Loading...

Giáo Dục Học Đường

Thông tin tuyển sinh HUTECH mới nhất 2024

Năm 2024. đại học HUTECH dự kiến tuyển sinh 12.500 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy theo 4 phương thức xét tuyển độc lập: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp 2024, xét tuyển kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM, xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12, xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ.

hutech 1

Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

 Tổng quan Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH)

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology (HUTECH University)
  • Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Mã trường: DKC

Thông tin tuyển sinh HUTECH có điểm mới gì?

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Học sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước

Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) dự kiến tuyển sinh 12.500 chỉ tiêu đào tạo đại học chính quy thông qua 4 phương thức xét tuyển riêng biệt như sau:

  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
  • Xét tuyển dựa vào học bạ bằng tổng điểm trung bình 3 môn trong năm lớp 12.
  • Xét tuyển dựa vào học bạ bằng tổng điểm trung bình của 3 học kỳ gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Mỗi phương thức xét tuyển nêu trên là một phương thức độc lập, không phụ thuộc vào các phương thức khác để lựa chọn thí sinh trúng tuyển vào HUTECH năm 2024.

Chỉ tiêu tuyển sinh HUTECH theo từng phương thức

Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (chiếm 45% tổng chỉ tiêu xét tuyển), HUTECH sẽ tuân thủ các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về thời gian, lệ phí xét tuyển và cách thức đăng ký. Thí sinh cần dự thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và đạt điểm từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường.

Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM (chiếm 5% chỉ tiêu), thí sinh cần tham dự kỳ thi này và đạt điểm từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của HUTECH. Thông tin đăng ký sẽ được cập nhật trên cổng thông tin của ĐHQG TP.HCM hoặc website của trường.

Với các phương thức xét tuyển học bạ (chiếm 50% chỉ tiêu), thí sinh cần có điểm học tập THPT đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của trường. Cụ thể, xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn, tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn phải đạt từ 18 điểm trở lên.

Còn với phương thức xét học bạ 3 học kỳ, tổng điểm trung bình 3 học kỳ (bao gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt từ 18 điểm trở lên (đã tính điểm ưu tiên). Đối với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, áp dụng điều kiện xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Mức điểm sàn được tính theo phương thức: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển  + Tổng điểm ưu tiên. Năm 2023, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của HUTECH dao động từ 16-21 điểm.

Danh mục 63 ngành đào tạo tuyển sinh Đại học HUTECH năm 2024

STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Thời gian học (năm) Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thông tin
Công nghệ phần mềm
Hệ thống thông tin ứng dụng
Mạng máy tính
An toàn mạng
Máy học và ứng dụng
7480201 4 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
2 An toàn thông tin 7480202 4
3 Khoa học máy tính 7480101 4
4 Trí tuệ nhân tạo 7480107 4
5 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 4
6 Hệ thống thông tin quản lý
Hệ thống thông tin kinh doanh
Phân tích dữ liệu
Hệ thương mại điện tử
Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405 3.5
7 Robot và trí tuệ nhân tạo
Robot thông minh
Dữ liệu và hệ thống
7510209 4
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Máy, khung gầm ô tô
Công nghệ hybrid
7510205 4
9 Công nghệ ô tô điện 7520141 4
10 Kỹ thuật máy tính 7480106 4
11 Kỹ thuật nhiệt 7520115 4
12 Kỹ thuật cơ khí
Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa
sản xuất
Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103 4
13 Kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114 4
14 Kỹ thuật điện
Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
Điện công nghiệp
Hệ thống điện thông minh
7520201 4 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
15 Kỹ thuật điện tử viễn thông
Thiết kế vi mạch
Công nghệ IoT và mạng truyền thông
Công nghệ mạch tích hợp
Điện tử công nghiệp
7520207 4
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Tự động hóa
IoT
7520216 4
17 Kỹ thuật xây dựng
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Xây dựng công trình giao thông
Ứng dụng công nghệ thông tin trong
xây dựng
BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201 4
18 Quản lý xây dựng
Quản lý dự án xây dựng
Tài chính trong xây dựng
BIM trong quản lý xây dựng
7580302 4
19 Tài chính Ngân hàng
Tài chính ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
Đầu tư tài chính
7340201 3.5
20 Kế toán
Kế toán ngân hàng
Kế toán tài chính
Kế toán quốc tế
Kế toán công
Kế toán kiểm toán
Kế toán số
7340301 3.5
21 Công nghệ tài chính 7340205 3.5
22 Quản trị kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp
Quản trị kinh doanh số
Quản trị hành chính văn phòng
Quản trị logistics
Quản trị Marketing Nhượng quyền
thương mại
7340101 3.5 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
23 Digital Marketing (Marketing số)
Chiến lược Digital Marketing
Quản trị Digital Marketing
7340114 3.5
24 Marketing
Marketing tổng hợp
Marketing truyền thông
Quản trị Marketing
7340115 3.5
25 Kinh tế số 7310109 3.5
26 Kinh doanh thương mại
Thương mại quốc tế
Quản lý chuỗi cung ứng
Điều phối dự án
7340121 3.5
27 Kinh doanh quốc tế
Thương mại quốc tế
Kinh doanh số
7340120 3.5
28 Kinh tế quốc tế
Quản lý đầu tư quốc tế
Kinh tế đối ngoại
7310106 3.5
29 Thương mại điện tử
Marketing trực tuyến
Kinh doanh trực tuyến
Giải pháp thương mại điện tử
7340122 3.5
30 Bất động sản 7340116 3.5
31 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 3.5
32 Tâm lý học
Tham vấn tâm lý
Trị liệu tâm lý
Tổ chức nhân sự
7310401 3.5
33 Quan hệ công chúng
Tổ chức sự kiện
Quản lý truyền thông
Truyền thông doanh nghiệp
7320108 3.5
34 Quản trị nhân lực 7340404 3.5 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
35 Quản trị khách sạn 7810201 3.5
36 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 3.5
37 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 3.5
38 Quản trị sự kiện 7340412 3.5
39 Quản lý thể dục thể thao
Quản lý thể thao giải trí
Quản lý Gym Fitness
Quản lý thể thao điện tử
7810301 3.5
40 Luật kinh tế
Luật Tài chính ngân hàng
Luật Thương mại
Luật Kinh doanh
7380107 3.5
41 Luật thương mại quốc tế 7380109 3.5
42 Luật
Luật Dân sự
Luật Hình sự
Luật Hành chính
7380101 3.5
43 Kiến trúc
Kiến trúc công trình
Kiến trúc xanh
7580101 4.5 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
44 Thiết kế nội thất
Thiết kế không gian nội thất
Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108 3.5
45 Thiết kế thời trang
Thiết kế thời trang và thương hiệu
Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404 3.5
46 Thiết kế đồ họa
Thiết kế đồ họa truyền thông
Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403 3.5
47 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408 3.5
48 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
Quay phim điện ảnh và truyền hình
Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302 3.5
49 Thanh nhạc
Ca sĩ biểu diễn
Sản xuất âm nhạc
7210205 3.5 N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
51 Truyền thông đa phương tiện
Sản xuất truyền hình
Sản xuất phim và quảng cáo
Tổ chức sự kiện
7320104 3.5 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
43 Đông phương học
Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản
7310608 3.5
52 Ngôn ngữ Hàn Quốc
Biên phiên dịch tiếng Hàn
Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210 3.5
53 Ngôn ngữ Trung Quốc
Tiếng Trung thương mại
Biên phiên dịch tiếng Trung
Văn hóa Trung Hoa
7220204 3.5
54 Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh thương mại
Tiếng Anh biên phiên dịch
Tiếng Anh du lịch và khách sạn
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 3.5 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
55 Ngôn ngữ Nhật
Tiếng Nhật biên phiên dịch
Tiếng Nhật thương mại
Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209 3.5
56 Dược học
Sản xuất và phát triển thuốc
Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 5 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
57 Điều dưỡng 7720301 4
58 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 4
59 Thú y
Bác sĩ thú y
Bệnh học thú y
Công nghệ thú y
Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101 4.5
60 Công nghệ thực phẩm
Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
7540101 4
61 Công nghệ sinh học
CNSH y dược
CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
CNSH mỹ phẩm
CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201 4
62 Công nghệ thẩm mỹ 7420207 3.5
63 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 3.5

Cơ sở vật chất đại học HUTECH

Sinh viên theo học tại HUTECH sẽ được học tập trong môi trường năng động, hiện đại, với hệ thống cơ sở vật chất khang trang bậc nhất trong các trường Đại học, Cao đẳng cùng đội ngũ giảng viên tận tình, vững chuyên môn, nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy.

hutech 6

Cán bộ, giảng viên Đại học HUTECH

Hệ thống 200 phòng học lý thuyết chuẩn quốc tế, được trang bị đầy đủ các thiết bị hỗ trợ học tập như máy tính, projector, trên 60 phòng thực hành thí nghiệm với công nghệ cao, tiên tiến giúp sinh viên được học tập trong môi trường tốt nhất, hiện đại nhất.

Thư viện của trường với hơn 1500 m2, các máy tính được kết nối Internet, trên 50.000 đầu sách, gần 200 tờ báo, tạp chí các loại và hệ thống học liệu điện tử kết nối dữ liệu với nhiều trường đại học, học viện trong nước và quốc tế. Toàn bộ khuôn viên của trường được phủ sóng wifi tạo điều kiện thuận lợi cho học sinh, sinh viên truy cập Internet mọi lúc, mọi nơi.

hutech 7

Sinh viên HUTECH tam gia các hoạt động

Ngoài các chương trình học chính khóa, sinh viên cũng sẽ được tham gia vào hơn 40 CLB từ học thuật, rèn luyện kỹ năng đến vui chơi, thư giãn, hoạt động Đoàn – Hội của trường, sinh hoạt văn hóa, thể thao, các cuộc thi chuyên môn nâng cao tay nghề… giúp sinh viên phát triển toàn diện kỹ năng nghề nghiệp.

Đặng Ngọc Hân

[Mới nhất] Học phí Học viện Ngoại giao có gì mới?

Học viện Ngoại giao với hơn 64 năm truyền thống phát triển vững vàng, là cơ sở hàng đầu trong cả nước có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, bồi dưỡng cán bộ và nghiên cứu chiến lược, nghiên cứu chuyên sâu phục vụ công tác đối ngoại và hội nhập quốc tế toàn diện của đất nước.

Học phí Học viện Ngoại giao dao động từ 2.100.000 – 4.400.000 đồng/ tháng cho năm học 2023 – 2034, mức học phí phụ thuộc vào ngành mà sinh viên theo học.

Học phí Học viện Ngoại Giao

Tổng quan Học viện Ngoại giao

  • Tên trường: Học viện Ngoại giao
  • Tên Tiếng Anh: Diplomatic Academy of Vietnam (DAV)
  • Địa chỉ: 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
  • Mã trường: HQT

 Học phí Học viện Ngoại giao Năm học 2023-2024

STT Ngành đào tạo Mức học phí (đồng/tháng)
1 Quan hệ quốc tế 4.400.000
2 Ngôn ngữ Anh 4.400.000
3 Kinh tế quốc tế 4.400.000
4 Luật quốc tế 4.400.000
5 Truyền thông quốc tế 4.400.000
6 Kinh doanh quốc tế 4.400.000
7 Châu Á – Thái Bình Dương học 2.100.000
8 Luật thương mại quốc tế 2.100.000

Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 3 năm gần nhất.

Chính sách hỗ trợ học phí Học viện Ngoại giao

Miễn giảm học phí

Sinh viên nghèo vượt khó sẽ được hỗ trợ học phí Học viện Ngoại giao theo Nghị định số 86/2015/NĐ–CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

Trợ cấp xã hội

Đối tượng được trợ cấp xã hội, hỗ trợ học phí Học viện Ngoại giao theo quy định gồm các sinh viên đang theo học tại hệ thống giáo dục công lập, hệ chính quy trung và dài hạn bao gồm:

  • Sinh viên là người dân tộc ít người vùng cao;
  • Sinh viên mồ côi cả cha mẹ, không nơi nương tựa;
  • Sinh viên là người tàn tật theo quy định của Nhà nước theo Nghị định số 81/CP ngày 23/11/1995;
  • Sinh viên có hoàn cảnh kinh tế đặc biệt khó khăn, có tinh thần vượt khó trong học tập, thuộc gia đình hộ nghèo.

Mức trợ cấp xã hội được hưởng đối với đối tượng 1 là 140.000 đồng/tháng, các đối tượng còn lại nhận mức trợ cấp là 100.000 đồng/tháng.

Quyền lợi dành cho sinh viên xuất sắc

Học bổng khuyến khích học tập

  • Học bổng Khuyễn học Nguyễn Cơ Thạch: Những sinh viên có thành tích học tập và thành tích hoạt động ngoại khóa xuất sắc, có tố chất lãnh đạo là đối tượng của học bổng này. Mức học bổng mỗi suất từ 10 – 30 triệu đồng.
  • Học bổng Thắp sáng ước mơ: Học bổng hỗ trợ học phí Học viện Ngoại giao dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn từ năm 2 trở lên. Số lượng học bổng được trao trong năm học 2022 – 2023 là 31 suất, trị giá từ 5 – 10 triệu đồng/suất.
  • Học bổng Thắp sáng niềm tin: Dành cho tân sinh viên có hoàn cảnh khó khăn hiếu học, giá trị học bổng tối đa 20 triệu đồng/suất/năm bao gồm học phí và sinh hoạt phí.
  • Học bổng Thủ khoa đầu vào: Các sinh viên thuộc diện nhận học bổng sẽ nhận được suất trị giá 5 triệu đồng/suất và được nhận ngay sau khi hoàn thành thủ tục nhập học.
  • Học bổng Chắp cánh tương lai: Học bổng dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn với trị giá 80% học phí năm đầu tiên, tổng cộng có 20 suất học bổng.

Học bổng tài trợ

  • Học bổng KOCHAM: Đối tượng sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và thành tích học tập từ Giỏi trở lên tại Học viện Ngoại giao học phí sẽ được hỗ trợ từ 10 triệu đồng/suất.
  • Học bổng SCIC: Sinh viên từ năm 4 có thành tích học tập Xuất sắc, hoạt động ngoại khóa tích cực, có thể nhận học bổng này để được hỗ trợ học phí Học viện Ngoại giao.
  • Học bổng Vingroup: Sinh viên có thành tích học tập tốt, gia đình và bản thân thuộc diện khó khăn đặc biệt sẽ được nhận học bổng hỗ trợ 50% học phí Học viện Ngoại giao trong một năm.
  • Học bổng Hữu nghị Việt – Trung: Học bổng hỗ trợ học phí cho sinh viên Tiếng Trung Quốc có thành tích học tập tốt hoặc có hoàn cảnh khó khăn, có cố gắng trong học tập. Số lượng học bổng là 30 suất với giá trị 10 triệu đồng/suất. Mức học bổng này có thể tăng qua các năm.

Hiền Lâm

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 3 năm gần nhất

Học viện Ngoại giao điểm chuẩn cao nhất năm 2023 thuộc ngành Ngôn ngữ Anh với 35.99 điểm. Các ngành còn lại dao động trong khoảng từ 25.27 – 28.46 điểm.

Hoc vien Ngoai giao

Tổng quan Học viện Ngoại giao

  • Tên trường: Học viện Ngoại giao
  • Tên Tiếng Anh: Diplomatic Academy of Vietnam (DAV)
  • Địa chỉ: 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
  • Mã trường: HQT

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao theo Phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn 2023 2022 2021
1 HQT01 Quan hệ quốc tế A01; D01; D07 26.8 26.85 27.6
2 HQT01 Quan hệ quốc tế D03; D04; D06 25.8 25.85 27.6
3 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 28.3 27.85 27.6
4 HQT02 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 35.99 35.07 36.9
5 HQT03 Kinh tế quốc tế A00 25.76 26.15 27.4
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A01; D01; D07 26.76 26.15 27.4
7 HQT03 Kinh tế quốc tế D03; D04; D06 25.76 25.15  
8 HQT04 Luật quốc tế A01; D01; D07 26.52 26.5 27.3
9 HQT04 Luật quốc tế D03; D04; D06 25.52 25.5  
10 HQT04 Luật quốc tế C00 28.02 27.5 27.3
11 HQT05 Truyền thông quốc tế A01; D01; D07 26.96 27.35 27.9
12 HQT05 Truyền thông quốc tế D03; D04; D06 25.96 26.35 27.9
13 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 28.46 28.35 27.9
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00 25.8 26.6 27
15 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 26.8 26.6 27
16 HQT06 Kinh doanh quốc tế D03; D04; D06 25.8 25.6  
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D07 26.7 26.75  
18 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03; D04; D06 25.7 25.75  
19 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 28.2 27.75  
20 HQT08-01 Hàn Quốc học A01; D01; D07 26.7 28  
21 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 28.2 29  
22 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01; D01; D07 26.4 26.55  
23 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 27.9 27.55  
24 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D01; D07 26.27 27  
25 HQT08-03 Nhật Bản học D06 25.27 27  
26 HQT08-03 Nhật Bản học C00 27.77 28  
27 HQT08-04 Trung Quốc học A01; D01; D07 26.92 28.25  
28 HQT08-04 Trung Quốc học D04 25.92 27.25  
29 HQT08-04 Trung Quốc học C00 28.42 29.25  

Xem thêm: Học phí Học viện Ngoại giao có gì mới?

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao theo Phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn 2023 2024
1 HQT01 Quan hệ quốc tế A01; D01; D07 28 30.97
2 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 29 31.97
3 HQT01 Quan hệ quốc tế D03; D04; D06 27 29.97
4 HQT02 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 26.81 40.24
5 HQT03 Kinh tế quốc tế A01; D01; D07 27.87 31.05
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A00; D03; D04; D06 26.87 30.05
7 HQT04 Luật quốc tế A01; D01; D07 26.55 30.73
8 HQT04 Luật quốc tế C00 27.55 31.73
9 HQT04 Luật quốc tế D03; D04; D06 25.55 29.73
10 HQT05 Truyền thông quốc tế A01; D01; D07 29 31.18
11 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 30 32.18
12 HQT05 Truyền thông quốc tế D03; D04; D06 28 30.18
13 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 28.13 31.08
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00; D03; D04; D06 27.13 30.08
15 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D07 26.75 30.83
16 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 27.75 31.83
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03; D04; D06 25.75 29.83
18 HQT08-01 Hàn Quốc học A01; D01; D07 26.6 30.73
19 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 27.6 31.73
20 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01; D01; D07 26.25 30.63
21 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 27.25 31.63
22 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D01; D07 26.46 30.61
23 HQT08-03 Nhật Bản học C00 27.46 31.61
24 HQT08-03 Nhật Bản học D06 25.46 30.61
25 HQT08-04 Trung Quốc học A01; D01; D07 27.51 30.72
26 HQT08-04 Trung Quốc học D04 26.51 29.72
27 HQT08-04 Trung Quốc học C00 28.51 31.72

Hiền Lâm

[Cập nhật] Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội có gì mới?

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là trường đại học đào tạo giáo viên hàng đầu cả nước. Những năm trở lại đây, HNUE luôn được xếp vào trường trọng điểm của quốc gia, tạo ra không ít nguồn nhân lực chất lượng cao cho các tỉnh, thành phố phía Bắc.

Dựa vào mức học phí đã tăng những năm gần đây, dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 5% – 10% theo quy định của nhà nước.

Đại học Sư phạm Hà Nội

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education (HNUE)
  • Địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: SPH

Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội năm học 2023-2024

Bậc đào tạo Mức học phí/tháng Mức học phí/năm (10 tháng)
A: Đào tạo Đại học
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 1.250.000 12.500.000
Khối ngành IV: Khoa học sự sống và khoa học tự nhiên 1.350.000 13.500.000
Khối ngành V: Toán, Thống kê máy tính, Công nghệ thông tin… 1.450.000 14.500.000
Khối ngành VII: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi 1.200.000 12.000.000
B: Đào tạo sau đại học
1. Đào tạo Thạc sĩ
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 1.875.000 18.750.000
Khối ngành IV: Khoa học sự sống và khoa học tự nhiên 2.025.000 20.250.000
Khối ngành V: Toán, Thống kê máy tính, công nghệ thông tin… 2.175.000 21.750.000
Khối ngành VII: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi 1.800.000 18.000.000
2. Đào tạo Tiến sĩ
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 3.125.000 31.250.000
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 3.375.000 33.750.000
Khối ngành V: Toán, Thống kê máy tính, công nghệ thông tin… 3.625.000 36.250.000
Khối ngành VII: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi 3.000.000 30.000.000

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội.

Chính sách hỗ trợ học phí Đại học Sư phạm Hà Nội

Miễn giảm học phí

STT Đối tượng Mức học phí
1 Sinh viên thuộc đối tượng người có công với cách mạng Miễn 100% học phí
2 Sinh viên khuyết tật
3 Sinh viên là người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo
4 Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn
5 Sinh viên thuộc đối tượng bảo trợ xã hội
6 Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không thuộc dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng đặc biệt khó khăn Giảm 70% học phí
7 Sinh viên là con của cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên Giảm 50% học phí

Trợ cấp xã hội

Sinh viên sư phạm (nếu đăng ký hưởng trợ cấp) sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí bằng mức thu học phí theo quy định của Trường và được hỗ trợ 3,63 triệu đồng/tháng để chi trả chi phí sinh hoạt trong thời gian học tập tại Trường.

Quyền lợi dành cho sinh viên xuất sắc

Học bổng khuyến khích học tập

STT Loại Mức học bổng
1 Khá 1.200.000/ sinh viên/ tháng
2 Giỏi 1.450.000/ sinh viên/ tháng
3 Xuất sắc 1.800.000/ sinh viên/ tháng

Hiền Lâm

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 3 năm gần nhất

Đại học Sư phạm Hà Nội điểm chuẩn cao nhất năm 2023 thuộc ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành với 28.42 điểm. Các ngành còn lại dao động trong khoảng từ 18.3 – 28.13 điểm.

dai hoc su pham ha noi

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education (HNUE)
  • Địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: SPH

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 3 năm gần nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn 2023 2022 2021
1 7140206 Giáo dục Thể chất T01 22.85 19.55  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.6 26.35 27.4
3 7140114C Quản lí giáo dục C20 26.5 26.5 26.75
4 7140114D Quản lí giáo dục D01; D02; D03 24.8 24.6 25.7
5 7140201A Giáo dục mầm non M00 22.25 22.08 22.48
6 7140201B GD mầm non – SP Tiếng Anh M01 20.63 19.25 19.88
7 7140201C GD mầm non – SP Tiếng Anh M02 22.35 19.13 22.13
8 7140202A Giáo dục Tiểu học D01; D02; D03 26.62 26.15 27
9 7140202B GD Tiểu học – SP Tiếng Anh D01 26.96 26.55 27.5
10 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 27.9 27.5 24.25
11 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01; D02; D03 26.83 24.85 24.35
12 7140204B Giáo dục công dân C19 27.83 27.5 26.5
13 7140204C Giáo dục công dân C20 27.31 27.5 27.75
14 7140205B Giáo dục chính trị C19 28.13 28.5 26.25
15 7140205C Giáo dục chính trị C20 27.47 28.5 28.25
16 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 26.5 26 25.75
17 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; D02; D03 25.05 23.85 21.45
18 7140209A SP Toán A00 26.23 26.25 26.3
19 7140209B SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 27.63 27.7 27.7
20 7140209D SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27.43 27.5 28.25
21 7140210A SP Tin học A00 24.2 23.55 21.35
22 7140210B SP Tin học A01 23.66 23.45 21
23 7140211A SP Vật lý A00 25.89 25.35 25.15
24 7140211B SP Vật lý A01 25.95 25.55 25.6
25 7140211C SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A00 25.36 25.9 25.9
26 7140211D SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A01 25.8 26.1 26.75
27 7140212A SP Hoá học A00 26.13 25.8 25.4
28 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) D07 26.36 26 26.35
29 7140212C SP Hoá học B00 26.68 26 24.25
30 7140213B SP Sinh học B00 24.93 23.63 23.28
31 7140213D SP Sinh học D08 22.85 20.78 19.38
32 7140217C SP Ngữ văn C00 27.83 28.5 27.75
33 7140217D SP Ngữ văn D01; D02; D03 26.4 25.95 26.9
34 7140218C SP Lịch sử C00 28.42 28.5 27.5
35 7140218D SP Lịch sử D14 27.76 27.05 26
36 7140219B SP Địa lý C04 26.05 26.9 25.75
37 7140219C SP Địa lý C00 27.67 27.75 27
38 7140221A Sư phạm Âm nhạc N01 19.55 19.13  
39 7140221B Sư phạm Âm nhạc N02 18.5 18.38  
40 7140222A Sư phạm Mỹ thuật H01 18.3    
41 7140222B Sư phạm Mỹ thuật H02 19.94 21  
42 7140231A SP Tiếng Anh D01 27.54 27.39 28.53
43 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42; D44 25.61 23.51 26.03
44 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02; D03 25.73 25.31 25.78
45 7140246A SP Công nghệ A00 21.15 19.15 19.05
46 7140246C SP Công nghệ C01 20.15 19.3 19
47 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.56 26.05  
48 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.12 25.91  
49 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C19 25.8 23.5 16
50 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 24.2 22.25 16.25
51 7229030C Văn học C00 26.5 27 25.25
52 7229030D Văn học D01; D02; D03 25.4 25.2 25.4
53 7310201B Chính trị học C19 26.62 26 20.75
54 7310201C Chính trị học D66; D68; D70 25.05 20.45 18.9
55 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 25.89 26.25 25.5
56 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 25.15 24.8 25.4
57 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 26.5 26.75 26.5
58 7310403D Tâm lý học giáo dục D01; D02; D03 25.7 25.5 26.15
59 7310630C Việt Nam học C00 24.87 25.5 23.25
60 7310630D Việt Nam học D15 22.75 20.45 22.65
61 7420101B Sinh học B00 20.71 17.63 16.71
62 7420101D Sinh học D08; D32; D34 19.63 19.15 20.78
63 7440112A Hóa học A00 22.75 20.05 19.75
64 7440112B Hóa học B00 22.1 19.7 19.45
65 7460101A Toán học A00 25.31 24.35 23
66 7460101D Toán học D01 25.02 24.55 24.85
67 7480201A Công nghệ thông tin A00 23.7 23.9 22.15
68 7480201B Công nghệ thông tin A01 23.56 23.85 21.8
69 7760101C Công tác xã hội C00 23.48 24.25 21.25
70 7760101D Công tác xã hội D01; D02; D03 22.75 22.5 20.25
71 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 22.5 16.75 17
72 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01; D02; D03 21.45 17.75 18.8
73 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.8 26.5 26.5
74 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15 23.65 23.9 23.95

Xem thêm: Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140202A Giáo dục Tiểu học Toán (× 2), Ngữ văn 22.35
2 7140202B Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 21.9
3 7140202C Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh Toán (× 2), Tiếng Anh 25.1
4 7140203C Giáo dục Đặc biệt Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 17.55
5 7140204B Giáo dục công dân Ngữ văn (× 2), Lịch sử 20.05
6 7140205B Giáo dục chính trị Ngữ văn (× 2), Lịch sử 20.85
7 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngữ văn (× 2), Lịch sử 17
8 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngữ văn (× 2), Địa lý 19.15
9 7140209A SP Toán học Toán (× 2), Vật lí 25.28
10 7140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) Toán (× 2), Tiếng Anh 26.65
11 7140209C SP Toán học Toán (× 2), Hóa học 25
12 7140210A SP Tin học Toán (× 2), Vật lí 18.75
13 7140210B SP Tin học Toán (× 2), Tiếng Anh 17.25
14 7140211A SP Vật lý Vật lí (× 2), Toán 22.75
15 7140211C SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) Vật lí (× 2), Tiếng Anh 21.05
16 7140212A SP Hoá học Hóa học (× 2), Toán 23.96
17 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) Hóa học (× 2), Tiếng Anh 22.25
18 7140213B SP Sinh học Sinh học (× 2), Hóa học 15.75
19 7140213D SP Sinh học Sinh học (× 2), Tiếng Anh 15.4
20 7140217C SP Ngữ văn Ngữ văn (× 2), Lịch sử 22.15
21 7140217D SP Ngữ văn Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 21.15
22 7140218C SP Lịch sử Lịch sử (× 2), Ngữ văn 24.01
23 7140218D SP Lịch sử Lịch sử (× 2), Tiếng Anh 21.65
24 7140219B SP Địa lý Địa lí (× 2), Ngữ văn 20.9
25 7140219C SP Địa lý Địa lí (× 2), Lịch sử 22.99
26 7140231A SP Tiếng Anh Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 23.55
27 7140231B SP Tiếng Anh Tiếng Anh (× 2), Toán 24.68
28 7140233D SP Tiếng Pháp Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 16.65
29 7140246A SP Công nghệ Toán (× 2), Vật lí 15
30 7140246C SP Công nghệ Toán (× 2), Tiếng Anh 15
31 7140114C Quản lí giáo dục Ngữ văn (× 2), Lịch sử 16.1
32 7140114D Quản lí giáo dục Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 17.05
33 7220201 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 22.55
34 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh (× 2), Toán 23.55
35 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 20.9
36 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Ngữ văn (× 2), Lịch sử 15.05
37 7229030C Văn học Ngữ văn (× 2), Lịch sử 20.05
38 7229030D Văn học Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 19.4
39 7310201B Chính trị học Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 15.5
40 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 17.65
41 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Ngữ văn (× 2), Lịch sử 17.45
42 7310403C Tâm lý học giáo dục Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 19.05
43 7310403D Tâm lý học giáo dục Ngữ văn (× 2), Lịch sử 19.6
44 7310630C Việt Nam học Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 16.05
45 7420101B Sinh học Sinh học (× 2), Hóa học 15
46 7420101D Sinh học Sinh học (× 2), Tiếng Anh 15
47 7440112A Hóa học Hóa học (× 2), Toán 15.25
48 7460101A Toán học Toán (× 2), Vật lí 21.75
49 7460101D Toán học Toán (× 2), Hóa học 20
50 7480201A Công nghệ thông tin Toán (× 2), Vật lí 20
51 7480201B Công nghệ thông tin Toán (× 2), Tiếng Anh 21
52 7760101C Công tác xã hội Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 15.55
53 7760101D Công tác xã hội Ngữ văn (× 2), Lịch sử 15.25
54 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ngữ văn (× 2), Lịch sử 17.3
55 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 15
56 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 15.7

Hiền Lâm