Loading...

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2023 có gì thay đổi ?

Điểm chuẩn năm 2023 của Học viện Báo chí và tuyên truyền dao động từ 24.17 –  27.9 điểm đối với thang điểm 30, từ 34.3 – 37.31 điểm đối với thang điểm 40. Xét trên thang điểm 30, Ngành Truyền thông đại chúng có điểm chuẩn cao nhất với tổ hợp xét tuyển C15. Ngành Truyền thông quốc tế  có điểm chuẩn cao nhất khi xét trên thang điểm 40 với tổ hợp xét tuyển D78, R26.
 
hoc vien bao chi va tuyen truyen

 Tổng quan

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2023

STT Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Thang điểm
1 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01, R22 25.8 30
A16 24.55
C15 26.3
2 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và quản lý – CLC D01, R22 25.3
A16 24.05
C15 25.55
3 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01, R22 25.73
A16 24.48
C15 26.23
4 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng, văn hoá D01, R22 24.48
A16 24.48
C15 24.48
5 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01, R22 24.45
A16 24.45
C15 24.45
6 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01, R22 24.92
A16 24.92
C15 24.92
7 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01, R22 24.17
A16 24.17
C15 24.17
8 Chính trị học, chuyên ngành Văn hoá phát triển D01, R22 24.5
A16 24.5
C15 24.5
9 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01, R22 23.72
A16 23.72
C15 23.72
10 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01, R22 24.7
A16 24.7
C15 24.7
11 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01, R22 25.07
A16 25.07
C15 25.32
12 Báo chí, chuyên ngành Báo in D01, R22 34.97 40
D72, R25 34.97
D78, R26 35.97
13 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01, R22 35
D72, R25 34.5
D78, R26 35.5
14 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01, R22 35.22
D72, R25 34.72
D78, R26 36.22
15 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01, R22 35.73
D72, R25 35.23
D78, R26 37.23
16 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01, R22 34.49
D72, R25 34.49
D78, R26 34.49
17 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01, R22 35.48
D72, R25 34.98
D78, R26 36.98
18 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (CLC) D01, R22 34.8
D72, R25 34.3
D78, R26 35.8
19 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (CLC) D01, R22 34.42
D72, R25 33.92
D78, R26 35.42
20 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01, R22 35.6
D72, R25 35.1
D78, R26 36.6
A01, R27 35.6
21 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01, R22 35.52
D72, R25 35.02
D78, R26 36.52
A01, R27 35.52
22 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (CLC) D01, R22 35.17
D72, R25 34.67
D78, R26 36.17
A01, R27 35.17
23 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01, R22 36.52
D72, R25 36.02
D78, R26 38.02
A01, R27 36.52
24 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông Marketing (CLC) D01, R22 35.47
D72, R25 34.97
D78, R26 36.97
A01, R27 35.47
25 Ngôn ngữ Anh D01, R22 35
D72, R25 34.5
D78, R26 35.75
A01, R27 35
26 Triết học D01, R22 24.22 30
A16 24.22
C15 24.22
27 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01, R22 23.94
A16 23.94
C15 23.94
28 Lịch sử C00 28.56
C03 26.56
C19 28.56
D14, R23 26.56
29 Kinh tế chính trị D01, R22 25.1
A16 24.6
C15 25.6
30 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01, R22 23.81
A16 23.31
C15 24.31
31 Xã hội học D01, R22 25.35
A16 24.85
C15 25.85
32 Truyền thông đa phương tiện D01, R22 27.18
A16 26.68
C15 28.68
33 Truyền thông đại chúng D01, R22 26.65
A16 26.15
C15 27.29
34 Truyền thông quốc tế D01, R22 36.06 40
D72, R25 35.56
D78, R26 37.31
A01, R27 36.06
35 Quảng cáo D01, R22 36.02
D72, R25 35.52
D78, R26 36.52
A01, R27 36.02
36 Quản lý công D01, R22 24.25 30
A16 24.25
C15 24.25
37 Công tác xã hội D01, R22 25
A16 24.5
C15 25.5
38 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01, R22 25.53
A16 25.03
C15 26.03
39 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01, R22 25.5
A16 25
C15 26

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và tuyên truyền 2 năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022

STT Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Thang điểm
1 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01, R22 25.8 30
A16 24.55
C15 26.3
2 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và quản lý – CLC D01, R22 25.14
A16 23.89
C15 25.39
3 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01, R22 25.6
A16 24.35
C15 26.1
4 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng, văn hoá D01, R22 24.15
A16 24.15
C15 24.15
5 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01, R22 23.9
A16 23.9
C15 23.9
6 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01, R22 24.5
A16 24.5
C15 24.5
7 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01, R22 23.83
A16 23.83
C15 23.83
8 Chính trị học, chuyên ngành Văn hoá phát triển D01, R22 24.3
A16 24.3
C15 24.3
9 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01, R22 24.08
A16 24.08
C15 24.08
10 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01, R22 24.7
A16 24.7
C15 24.7
11 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01, R22 25.15
A16 25.15
C15 25.15
12 Báo chí, chuyên ngành Báo in D01, R22 34.35 40
D72, R25 33.85
D78, R26 35.35
13 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01, R22 34.23
D72, R25 33.73
D78, R26 34.73
14 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01, R22 34.7
D72, R25 34.2
D78, R26 35.7
15 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01, R22 35.44
D72, R25 34.94
D78, R26 37.19
16 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01, R22 33.33
D72, R25 33.33
D78, R26 33.33
17 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01, R22 35
D72, R25 34.5
D78, R26 36.5
18 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (CLC) D01, R22 34.44
D72, R25 33.94
D78, R26 35.44
19 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (CLC) D01, R22 33.88
D72, R25 33.38
D78, R26 34.88
20 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01, R22 34.77
D72, R25 34.27
D78, R26 35.77
21 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01, R22 34.67
D72, R25 34.17
D78, R26 35.67
22 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (CLC) D01, R22 34.76
D72, R25 34.26
D78, R26 35.76
23 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01, R22 36.35
D72, R25 35.85
D78, R26 37.6
24 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông Marketing (CLC) D01, R22 35.34
D72, R25 34.84
D78, R26 36.59
25 Ngôn ngữ Anh D01, R22 35.04
D72, R25 34.54
D78, R26 35.79
26 Triết học D01, R22 24.15 30
A16 24.15
C15 24.15
27 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01, R22 24
A16 24
C15 24
28 Lịch sử C00 37.5
C03 37.5
C19 37.5
D14, R23 35.5
29 Kinh tế chính trị D01, R22 25.22
A16 24.72
C15 25.72
30 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01, R22 23.38
A16 22.88
C15 23.88
31 Xã hội học D01, R22 24.96
A16 24.46
C15 25.46
32 Truyền thông đa phương tiện D01, R22 27.25
A16 26.75
C15 29.25
33 Truyền thông đại chúng D01, R22 26.55
A16 26.05
C15 27.8
34 Truyền thông quốc tế D01, R22 35.99 40
D72, R25 35.49
D78, R26 36.99
35 Quảng cáo D01, R22 35.45
D72, R25 34.95
D78, R26 35.95
36 Quản lý công D01, R22 24.68 30
A16 24.68
C15 24.68
37 Công tác xã hội D01, R22 24.57
A16 24.07
C15 25.07
38 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01, R22 25.75
A16 25.25
C15 26.25
39 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01, R22 25.53
A16 25.03
C15 26.03

Điểm chuẩn năm 2021

STT Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Thang điểm
1 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01, R22 25.48 30
A16 24.98
C15 25.98
2 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và quản lý – CLC D01, R22 24.8
A16 24.3
C15 25.3
3 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01, R22 25.45
A16 24.95
C15 25.95
4 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng, văn hoá D01, R22 23.05
A16 23.05
C15 23.05
5 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01, R22 22.25
A16 22.25
C15 22.25
6 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01, R22 24
A16 24
C15 24
7 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01, R22 22
A16 22
C15 22
8 Chính trị học, chuyên ngành Văn hoá phát triển D01, R22 23.75
A16 23.75
C15 23.75
9 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01, R22 23
A16 23
C15 23
10 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01, R22 24
A16 24
C15 24
11 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01, R22 24.75
A16 24.75
C15 24.75
12 Báo chí, chuyên ngành Báo in R05 25.4 40
R06 24.4
R15, R19 24.9
R16 26.4
13 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R07, R20 24.1
R08 24.6
R09 23.6
R17 25.35
14 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R05 25.65
R06 24.65
R15, R19 25.15
R16 26.65
15 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R05 26.75
R06 25.5
R15, R19 26
R16 28
16 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R11, R12, R13, R21 19
R18 19.75
17 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R05 25.9
R06 25.15
R15, R19 25.65
R16 27.15
18 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (CLC) R05 25.7
R06 24.7
R15, R19 25.2
R16 26.2
19 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (CLC) R05 25
R06 24
R15, R19 24.5
R16 25.5
20 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01, R24 35.95
D72, R25 35.45
D78, R26 36.95
21 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01, R24 35.85
D72, R25 35.35
D78, R26 36.85
22 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (CLC) D01, R24 35.92
D72, R25 35.42
D78, R26 36.92
23 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01, R24 36.82
D72, R25 36.32
D78, R26 38.07
24 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông Marketing (CLC) D01, R24 36.32
D72, R25 35.82
D78, R26 37.57
25 Ngôn ngữ Anh D01, R24 36.3
D72, R25 35.65
D78, R26 36.65
26 Triết học D01, R22 23 30
A16 23
C15 23
27 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01, R22 22.5
A16 22.5
C15 22.5
28 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00 35.4
C03 33.4
C19 34.9
D14, R23 33.4
29 Kinh tế chính trị D01, R22 25
A16 24.5
C15 25.5
30 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức D01, R22 23
A16 22.75
C15 23.5
  Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận D01, R22 17.25
    A16 17.25
    C15 17.75
31 Xã hội học D01, R22 24.9
A16 24.4
C15 25.4
32 Truyền thông đa phương tiện D01, R22 27.6
A16 27.1
C15 28.6
33 Truyền thông đại chúng D01, R22 27.77
A16 26.27
C15 27.77
34 Truyền thông quốc tế D01, R24 36.51 40
D72, R25 36.01
D78, R26 37.51
35 Quảng cáo D01, R24 36.3
D72, R25 35.8
D78, R26 36.8
36 Quản lý công D01, R22 24.65 30
A16 24.65
C15 24.65
37 Công tác xã hội D01, R22 24.5
A16 24
C15 25
38 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01, R22 25.75
A16 25.25
C15 26.25
39 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01, R22 25.4
A16 24.9
C15 25.9

Xem thêm Thông tin học phí và học bổng Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được chúng tôi đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*