Loading...

Tìm hiểu Đại học Mỏ - Địa chất

Học phí Trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023 chính xác

Trường Đại học Mỏ – Địa chất được thành lập vào ngày 8 tháng 8 năm 1966 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Với lịch sử hơn 50 năm hình thành và phát triển, trường đại học Mỏ – Địa chất đang ngày càng khẳng định vị thế của mình và trở thành một trong những trường đại học đào tạo có chất lượng của cả nước. Trường Đại học Mỏ Địa chất có cơ sở chính đặt tại Số 18 Phố Viên – Phường Đức Thắng – Quận Bắc Từ Liêm – Thành phố Hà Nội. Trường được xem là lá cờ đầu trong việc đào tạo và nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Mỏ, Địa chất, Trắc địa – Bản đồ và Dầu khí của cả nước. Học phí của trường năm học 2023 – 2024 dao động từ 282.000 – 338.000 VNĐ/tín chỉ.

dai hoc mo dia chat 3

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Mỏ – Địa chất
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
  • Mã tuyển sinh: MDA
  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – Phường Đức Thắng – Q. Bắc Từ Liêm – Hà Nội

Học phí Trường Đại học Mỏ – Địa chất năm học 2023 – 2024

Học phí Trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023 dự kiến như sau:

  • Các ngành khối Kinh tế: 282.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành khối Kỹ thuật: 338.000 đồng/tín chỉ.

Học phí Đại học Mỏ – Địa chất năm học 2022 – 2023

  • Khối kinh tế: Dao động từ 336 000 đồng/tín chỉ – 400.000 đồng/tín chỉ.
  • Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ – 422.000 đồng/tín chỉ.

Học phí Đại học Mỏ – Địa chất năm học 2021 – 2022

  • Các ngành khối Kinh tế: 336.000 đồng/tín chỉ.
  • Các ngành khối Kỹ thuật: 358.000 đồng/tín chỉ.

Chính sách học bổng

Trường Đại học Mỏ – Địa chất cung cấp một số loại học bổng nhằm khuyến khích sinh viên và thu hút được nhiều nhân tài. Trong đó, nổi bật là học bổng khuyến khích học tập của trường với các mức khác nhau.

Bên cạnh đó còn có các học bổng trao đổi trong nước và quốc tế, học bổng du học, học bổng tài trợ từ các doanh nghiệp như:

  • Học bổng trao đổi và phát triển Canada – Đông Nam Á
  • Học bổng du học Hungary
  • Học bổng Kova
  • Học bổng Vừ A Dính…

Bạn đang xem Học phí Trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023 chính xác

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Mỏ – Địa chất

Đội ngũ giảng viên

Nhắc đến Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội, sinh viên không chỉ ấn tượng với ngôi trường có cơ sở vật chất hiện đại, việc đào tạo có chất lượng cao mà còn bị ấn tượng bởi các thầy cô trong trường đều có nhiều năm kinh nghiệm, có trình độ chuyên môn cao và rất tận tình với sinh viên. Đại đa số giảng viên Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội đều tốt nghiệp từ các trường đại học uy tín trên thế giới như: Mỹ, Anh, Singapore…

Cơ sở vật chất

  • Về giảng đường: Giảng đường của Đại học Mỏ Địa chất được trang bị đầy đủ cơ sở vật chất, các trang thiết bị hiện đại và tiên tiến để để phục vụ cho việc học và giảng dạy.
    – Khu A: Bao gồm 61 giảng đường, phòng học có diện tích 10.666m2.
    – Khu B: Gồm 51 giảng đường, phòng học có diện tích 9.050m2.
    – Khu C (Nghĩa Tân): Bao gồm 11 phòng học, có diện tích 897m2.
    – Khu Lạng Sơn: Gồm 02 phòng học lý thuyết, có diện tích: 950m2.
  • Về ký túc xá: Ký túc xá của trường có rất nhiều khu, phục vụ cả cho sinh viên trong nước cũng như nước ngoài bao gồm các khu như: Khu A, khu B, D1, D2, khu KTX dành riêng cho SV nước ngoài…
  • Về hệ thống phòng thí nghiệm: Để giúp cho việc học tập và giảng dạy đạt chất lượng cao, trường đã chi một số tiền khá lớn vào hệ thống phòng thí nghiệm. Hệ thống phòng thí nghiệm của Đại học Mỏ Địa chất vô cùng nhiều và hiện đại bao gồm:
    – Phòng thí nghiệm khoa Cơ Điện.
    – Phòng thí nghiệm của khoa Công nghệ thông tin.
    – Phòng thí nghiệm của khoa Dầu khí.
    – Phòng thí nghiệm của khoa Khoa học và kỹ thuật địa chất.
    – Phòng thí nghiệm Khoa Mỏ.
    – Phòng thí nghiệm và trang thiết bị của Khoa Trắc địa Bản đồ và quản lý đất đai.
    – Phòng thí nghiệm của khoa Kinh tế và khoa quản trị kinh doanh.
    – Phòng thí nghiệm của khoa môi trường.
    – Phòng thí nghiệm của khoa xây dựng.
    – Trung tâm có nhiệm vụ phân tích thí nghiệm và công nghệ cao.
  • Về thư viện: Thư viện trường Đại học Mỏ Địa chất có diện tích 1600m2, được trang bị đầy đủ hàng chục ngàn tài liệu, giáo án, giáo trình, sách tham khảo, chuyên khảo, các luận án, luận văn… để phục vụ cho nhu cầu của sinh viên.

Chất lượng giảng dạy và học tập

Trường Đại học Mỏ – Địa chất là trường Đại học đào tạo đa ngành hàng đầu tại Việt Nam. Hiện nay nhà trường có 3 cơ sở đào tạo là tại Hà Nội, Vũng Tàu và Quảng Ninh.
Với hơn 50 năm xây dựng và phát triển, trường đã xây dựng được đội ngũ cán bộ giảng viên có trình độ cao, tận tình với sinh viên. Nhiều cán bộ của nhà trường hoặc những cựu giảng viên đang giữ những chức vụ vô cùng quan trọng trong hệ thống tổ chức của nhà nước. Các ngành đào tạo của Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội bao gồm 40 ngành, không thiếu chọn lựa cho các bạn học sinh.

Hoàng Thuý

Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023

Năm 2023, mức điểm chuẩn của Trường Đại học Mỏ – Địa chất dao động từ 15 đến 23,75 điểm. Cao nhất là ngành Kỹ thuật cơ khí với 23.75 điểm. Xếp sau đó là Ngành kỹ thuật điều khiển và tự động hoá với 23,5 điểm. Các ngành còn lại dao động từ 15 đến 22.25 điểm.

dai hoc mo dia chat 2

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Mỏ – Địa chất
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
  • Mã tuyển sinh: MDA
  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – Phường Đức Thắng – Q. Bắc Từ Liêm – Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023

TT Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, C01 22.5
2 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, C01 23.75
3 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, C01 22.95
4 Kỹ thuật cơ khí động lực A00, A01, D01, C01 20.15
5 Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, C01 23.25
6 Kỹ thuật điện A00, A01, D01, C01 20.25
7 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01, D01, C01 23.5
8 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00, A01, C01, D01 22.5
9 Khoa học dữ liệu A00, A01, D01, D07 23
10 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 24
11 Địa chất học A00, C04, D01, D07 16
12 Kỹ thuật địa chất A00, A01, C04, D01 16
13 Đá quý, đá mỹ nghệ A00, C04, D01, D10 15
14 Địa kỹ thuật xây dựng A00, A01, C04, D01 16
15 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, C04, D01 16
16 Du lịch địa chất D01, D10, C04, D07 23
17 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất A00, A01, D07, A04 18
18 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A06, B00, D07 18.5
19 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00, A01, B00, D07 19
20 Kỹ thuật địa vật lý A00, A01, D07, A04 18
21 Kỹ thuật dầu khí A00, A01, D07, D01 18.5
22 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00, A01, D07, D01 18
23 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00, A01, D07, D01 18
24 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 23.25
25 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 23.25
26 Kế toán A00, A01, D01, D07 23.25
27 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D07 20.75
28 Kỹ thuật Mỏ A00, A01, C01, D07 17
29 Kỹ thuật tuyển khoáng A00, D07, B00, A06 15
30 An toàn, vệ sinh lao động A00, A01, B00, D01 17
31 Kỹ thuật môi trường A00, B00, D01, C04 15.5
32 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D01, C04 18
33 Địa tin học A00, C04, D01, D10 16
34 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00, C04, D01, D10 15
35 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00, C04, D01, D10 22.5
36 Quản lý đất đai A00, C04, D01, A01 19.5
37 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, C04 21
38 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm A00, A01, D01, C04 15
39 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, C04 15
40 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, C04 19.5
41 Hoá dược A00, A01, B00, D07 18

Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất 2 năm gần nhất

TT Tên ngành Điểm chuẩn
2022 2021
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.00 _
2 Kỹ thuật cơ khí 16.00 17.00
3 Kỹ thuật cơ điện tử 19.00 18.00
4 Kỹ thuật cơ khí động lực 15.00 17.00
5 Kỹ thuật ô tô 18.50 _
6 Kỹ thuật điện 18.00 17.50
7 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 22.00 20.00
8 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo 20.00 _
9 Khoa học dữ liệu 20.50 18.00
10 Công nghệ thông tin 23.00 20.00
11 Công nghệ thông tin (CLC) 23.50 22.50
12 Địa chất học 15.50 15.00
13 Kỹ thuật địa chất 15.00 15.00
14 Đá quý, đá mỹ nghệ 15.00 _
15 Địa kỹ thuật xây dựng 15.00 15.00
16 Kỹ thuật tài nguyên nước 15.00 _
17 Du lịch địa chất 16.00 15.00
18 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất 18.00 _
19 Công nghệ kỹ thuật hoá học 19.00 18.00
20 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) 19.50 19.00
21 Kỹ thuật địa vật lý 18.00 16.00
22 Kỹ thuật dầu khí 18.00 16.00
23 Kỹ thuật khí thiên nhiên 18.00 _
24 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 18.00 _
25 Quản trị kinh doanh 22.00 18.50
26 Tài chính – Ngân hàng 22.00 18.00
27 Kế toán 22.00 18.00
28 Quản lý công nghiệp 17.00 15.00
29 Kỹ thuật Mỏ 16.00 15.00
30 Kỹ thuật tuyển khoáng 16.00 15.00
31 An toàn, vệ sinh lao động 15.00 _
32 Kỹ thuật môi trường 15.00 15.00
33 Quản lý tài nguyên và môi trường 15.00 15.00
34 Địa tin học 16.00 15.00
35 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 15.00 15.00
36 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 16.50 _
37 Quản lý đất đai 15.00 15.00
38 Kỹ thuật xây dựng 15.50 15.00
39 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 15.00 15.00
40 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15.00 15.00
41 Quản lý xây dựng 16.00 _
42 Hoá dược 17.00 _

Xem thêm Trường Đại học Mỏ – Địa chất: Thông tin tuyển sinh năm 2023 – Có thể bạn chưa biết

Trường Đại học Mỏ – Địa chất: Thông tin tuyển sinh năm 2023 – Có thể bạn chưa biết

Trường Đại học Mỏ – Địa chất được thành lập ngày 8 tháng 8 năm 1966 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Khoa Mỏ – Địa chất của trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Trường đã trải qua nhiều giai đoạn lịch sử phải đối mặt với nhiều khó khăn và thách thức để trở thành một ngôi trường đại học ngày càng vững mạnh và phát triển như bây giờ.

dai hoc mo dia chat 1

Giới thiệu chung

  • Tên trường: Trường Đại học Mỏ – Địa chất
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
  • Mã tuyển sinh: MDA
  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – Phường Đức Thắng – Q. Bắc Từ Liêm – Hà Nội

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội

Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ

Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.

Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT:  lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;
  • Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.
  • Phương thức 5: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm 2023

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
1 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 60 A00, A06, B00, D07
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 40 A00, A01, D01, C01
3 7510601 Quản lý công nghiệp 100 A00, A01, D01, D07
4 7810105 Du lịch địa chất 30 D01, D10, C04, D07
5 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất 37 A00, A01, D07, A04
6 7440201 Địa chất học 20 D01, C04, D07, A00
7 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 30 A00, A01, C04, D01
8 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 30 A00, A01, C04, D01
9 7580109 Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản 50 A00, C04, D01, D10
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng 137 A00, A01, D01, C04
11 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 81 A00, A01, D01, C04
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 86 A00, A01, D01, C04
13 7580302 Quản lý xây dựng 66 A00, A01, D01, C04
14 7340101 Quản trị kinh doanh 40 A00, A01, D01, D07
15 7340301 Kế toán 40 A00, A01, D01, D07
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng 40 A00, A01, D01, D07
17 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) 30 A00, A01, B00, D07
18 7520502 Kỹ thuật Địa vật lý 37 A00, A01, D07, A04
19 7520604 Kỹ thuật dầu khí 80 A00, A01, D07, D01
20 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên 30 A00, A01, D07, D01
21 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 30 A00, A01, D07, D01
22 7520501 Kỹ thuật địa chất 40 A00, A01, C04, D01
23 7520505 Đá quý, đá mỹ nghệ 30 A00, C04, D01, D10
24 7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 100 A00, C04, D01, D10
25 7520601 Kỹ Thuật Mỏ 100 A00, A01, D01, C01
26 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 60 A00, D07, B00, A06
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 50 A00, A01, D01, C01
28 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 30 A00, A01, D01, C01
29 7520201 Kỹ thuật điện 150 A00, A01, D01, C01
30 7520103 Kỹ thuật cơ khí 40 A00, A01, D01, C01
31 7520130 Kỹ thuật Ô tô 40 A00, A01, D01, C01
32 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 50 A00, A01, D01, C01
33 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 40 A00, A01, D01, C01
34 7520320 Kỹ thuật môi trường 50 A00, B00, C04, D01
35 7480206 Địa tin học 60 A00, C04, D01, D10
36 7480201 Công nghệ thông tin 60 A00, A01, D01, D07
37 7850103 Quản lý đất đai 100 A00, C04, D01, A01
38 7850202 An toàn, vệ sinh lao động 50 A00, A01, D01, B00
39 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường 50 A00, B00, C04, D01
40 7720203 Hóa dược 50 A00, B00. D07, A06
41 7460108 Khoa học dữ liệu 35 A00, A01, D01, D07
Tổng cộng 2279

Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023

Có nên theo học tại Đại học Mỏ – Địa chất không?

Nếu bạn quan tâm đến lĩnh vực địa chất, khai thác và quản lý tài nguyên mỏ, hoặc muốn trở thành chuyên gia trong lĩnh vực này, thì trường Đại học Mỏ địa chất là một sự lựa chọn tốt. Ngôi trường này có một chương trình giảng dạy chuyên sâu về các khía cạnh của địa chất, từ địa chất lý đến địa chất kỹ thuật và quản lý mỏ.

Dù vậy, việc nên hay không nên theo học tại Trường Đại học Mỏ – Địa chất còn phụ thuộc vào mục đích, sở thích và mục tiêu học tập của bạn. Nếu bạn thật sự có đam mê và quan tâm đến lĩnh vực địa chất, khai thác và quản lý tài nguyên mỏ, hoặc muốn trở thành chuyên gia trong lĩnh vực này, thì đây là một sự lựa chọn tốt.

Sinh viên tốt nghiệp HUMG ra trường sẽ làm ở đâu?

  • Bộ Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải, Xây Dựng. Các Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Biển và Hải đảo, Môi trường. Các Sở, phòng Tài nguyên của các Tỉnh, Huyện..
  • Các Viện nghiên cứu, các trường Đại học và Cao đẳng
  • Các Tập đoàn, công ty đa Quốc gia về lĩnh vực nghiên cứu địa chất, khai khoáng và năng lượng, môi trường.
  • Có thể tự khởi nghiệp trong các hoạt nghiên cứu Địa chất.

Suốt hành trình nỗ lực, không ngừng cải tiến, thay đổi và điều chỉnh, Trường Đại học Mỏ – Địa chất đã chứng minh được vị thế của mình thông qua những thành tựu , thành tích đáng nể về nghiên cứu khoa học, công tác giảng dạy, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho quá trình phát triển nước nhà. 

Hoàng Thuý