Loading...

Tìm hiểu HUTECH

Thông tin tuyển sinh HUTECH mới nhất 2024

Năm 2024. đại học HUTECH dự kiến tuyển sinh 12.500 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy theo 4 phương thức xét tuyển độc lập: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp 2024, xét tuyển kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM, xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12, xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ.

hutech 1

Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

 Tổng quan Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH)

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology (HUTECH University)
  • Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Mã trường: DKC

Thông tin tuyển sinh HUTECH có điểm mới gì?

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Học sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước

Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) dự kiến tuyển sinh 12.500 chỉ tiêu đào tạo đại học chính quy thông qua 4 phương thức xét tuyển riêng biệt như sau:

  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
  • Xét tuyển dựa vào học bạ bằng tổng điểm trung bình 3 môn trong năm lớp 12.
  • Xét tuyển dựa vào học bạ bằng tổng điểm trung bình của 3 học kỳ gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Mỗi phương thức xét tuyển nêu trên là một phương thức độc lập, không phụ thuộc vào các phương thức khác để lựa chọn thí sinh trúng tuyển vào HUTECH năm 2024.

Chỉ tiêu tuyển sinh HUTECH theo từng phương thức

Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (chiếm 45% tổng chỉ tiêu xét tuyển), HUTECH sẽ tuân thủ các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về thời gian, lệ phí xét tuyển và cách thức đăng ký. Thí sinh cần dự thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và đạt điểm từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường.

Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM (chiếm 5% chỉ tiêu), thí sinh cần tham dự kỳ thi này và đạt điểm từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của HUTECH. Thông tin đăng ký sẽ được cập nhật trên cổng thông tin của ĐHQG TP.HCM hoặc website của trường.

Với các phương thức xét tuyển học bạ (chiếm 50% chỉ tiêu), thí sinh cần có điểm học tập THPT đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của trường. Cụ thể, xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn, tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn phải đạt từ 18 điểm trở lên.

Còn với phương thức xét học bạ 3 học kỳ, tổng điểm trung bình 3 học kỳ (bao gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt từ 18 điểm trở lên (đã tính điểm ưu tiên). Đối với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, áp dụng điều kiện xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Mức điểm sàn được tính theo phương thức: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển  + Tổng điểm ưu tiên. Năm 2023, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của HUTECH dao động từ 16-21 điểm.

Danh mục 63 ngành đào tạo tuyển sinh Đại học HUTECH năm 2024

STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Thời gian học (năm) Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thông tin
Công nghệ phần mềm
Hệ thống thông tin ứng dụng
Mạng máy tính
An toàn mạng
Máy học và ứng dụng
7480201 4 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
2 An toàn thông tin 7480202 4
3 Khoa học máy tính 7480101 4
4 Trí tuệ nhân tạo 7480107 4
5 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 4
6 Hệ thống thông tin quản lý
Hệ thống thông tin kinh doanh
Phân tích dữ liệu
Hệ thương mại điện tử
Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405 3.5
7 Robot và trí tuệ nhân tạo
Robot thông minh
Dữ liệu và hệ thống
7510209 4
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Máy, khung gầm ô tô
Công nghệ hybrid
7510205 4
9 Công nghệ ô tô điện 7520141 4
10 Kỹ thuật máy tính 7480106 4
11 Kỹ thuật nhiệt 7520115 4
12 Kỹ thuật cơ khí
Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa
sản xuất
Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103 4
13 Kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114 4
14 Kỹ thuật điện
Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
Điện công nghiệp
Hệ thống điện thông minh
7520201 4 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
15 Kỹ thuật điện tử viễn thông
Thiết kế vi mạch
Công nghệ IoT và mạng truyền thông
Công nghệ mạch tích hợp
Điện tử công nghiệp
7520207 4
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Tự động hóa
IoT
7520216 4
17 Kỹ thuật xây dựng
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Xây dựng công trình giao thông
Ứng dụng công nghệ thông tin trong
xây dựng
BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201 4
18 Quản lý xây dựng
Quản lý dự án xây dựng
Tài chính trong xây dựng
BIM trong quản lý xây dựng
7580302 4
19 Tài chính Ngân hàng
Tài chính ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
Đầu tư tài chính
7340201 3.5
20 Kế toán
Kế toán ngân hàng
Kế toán tài chính
Kế toán quốc tế
Kế toán công
Kế toán kiểm toán
Kế toán số
7340301 3.5
21 Công nghệ tài chính 7340205 3.5
22 Quản trị kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp
Quản trị kinh doanh số
Quản trị hành chính văn phòng
Quản trị logistics
Quản trị Marketing Nhượng quyền
thương mại
7340101 3.5 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
23 Digital Marketing (Marketing số)
Chiến lược Digital Marketing
Quản trị Digital Marketing
7340114 3.5
24 Marketing
Marketing tổng hợp
Marketing truyền thông
Quản trị Marketing
7340115 3.5
25 Kinh tế số 7310109 3.5
26 Kinh doanh thương mại
Thương mại quốc tế
Quản lý chuỗi cung ứng
Điều phối dự án
7340121 3.5
27 Kinh doanh quốc tế
Thương mại quốc tế
Kinh doanh số
7340120 3.5
28 Kinh tế quốc tế
Quản lý đầu tư quốc tế
Kinh tế đối ngoại
7310106 3.5
29 Thương mại điện tử
Marketing trực tuyến
Kinh doanh trực tuyến
Giải pháp thương mại điện tử
7340122 3.5
30 Bất động sản 7340116 3.5
31 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 3.5
32 Tâm lý học
Tham vấn tâm lý
Trị liệu tâm lý
Tổ chức nhân sự
7310401 3.5
33 Quan hệ công chúng
Tổ chức sự kiện
Quản lý truyền thông
Truyền thông doanh nghiệp
7320108 3.5
34 Quản trị nhân lực 7340404 3.5 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
35 Quản trị khách sạn 7810201 3.5
36 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 3.5
37 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 3.5
38 Quản trị sự kiện 7340412 3.5
39 Quản lý thể dục thể thao
Quản lý thể thao giải trí
Quản lý Gym Fitness
Quản lý thể thao điện tử
7810301 3.5
40 Luật kinh tế
Luật Tài chính ngân hàng
Luật Thương mại
Luật Kinh doanh
7380107 3.5
41 Luật thương mại quốc tế 7380109 3.5
42 Luật
Luật Dân sự
Luật Hình sự
Luật Hành chính
7380101 3.5
43 Kiến trúc
Kiến trúc công trình
Kiến trúc xanh
7580101 4.5 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
44 Thiết kế nội thất
Thiết kế không gian nội thất
Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108 3.5
45 Thiết kế thời trang
Thiết kế thời trang và thương hiệu
Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404 3.5
46 Thiết kế đồ họa
Thiết kế đồ họa truyền thông
Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403 3.5
47 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408 3.5
48 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
Quay phim điện ảnh và truyền hình
Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302 3.5
49 Thanh nhạc
Ca sĩ biểu diễn
Sản xuất âm nhạc
7210205 3.5 N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
51 Truyền thông đa phương tiện
Sản xuất truyền hình
Sản xuất phim và quảng cáo
Tổ chức sự kiện
7320104 3.5 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
43 Đông phương học
Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản
7310608 3.5
52 Ngôn ngữ Hàn Quốc
Biên phiên dịch tiếng Hàn
Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210 3.5
53 Ngôn ngữ Trung Quốc
Tiếng Trung thương mại
Biên phiên dịch tiếng Trung
Văn hóa Trung Hoa
7220204 3.5
54 Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh thương mại
Tiếng Anh biên phiên dịch
Tiếng Anh du lịch và khách sạn
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 3.5 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
55 Ngôn ngữ Nhật
Tiếng Nhật biên phiên dịch
Tiếng Nhật thương mại
Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209 3.5
56 Dược học
Sản xuất và phát triển thuốc
Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 5 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
57 Điều dưỡng 7720301 4
58 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 4
59 Thú y
Bác sĩ thú y
Bệnh học thú y
Công nghệ thú y
Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101 4.5
60 Công nghệ thực phẩm
Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
7540101 4
61 Công nghệ sinh học
CNSH y dược
CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
CNSH mỹ phẩm
CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201 4
62 Công nghệ thẩm mỹ 7420207 3.5
63 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 3.5

Cơ sở vật chất đại học HUTECH

Sinh viên theo học tại HUTECH sẽ được học tập trong môi trường năng động, hiện đại, với hệ thống cơ sở vật chất khang trang bậc nhất trong các trường Đại học, Cao đẳng cùng đội ngũ giảng viên tận tình, vững chuyên môn, nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy.

hutech 6

Cán bộ, giảng viên Đại học HUTECH

Hệ thống 200 phòng học lý thuyết chuẩn quốc tế, được trang bị đầy đủ các thiết bị hỗ trợ học tập như máy tính, projector, trên 60 phòng thực hành thí nghiệm với công nghệ cao, tiên tiến giúp sinh viên được học tập trong môi trường tốt nhất, hiện đại nhất.

Thư viện của trường với hơn 1500 m2, các máy tính được kết nối Internet, trên 50.000 đầu sách, gần 200 tờ báo, tạp chí các loại và hệ thống học liệu điện tử kết nối dữ liệu với nhiều trường đại học, học viện trong nước và quốc tế. Toàn bộ khuôn viên của trường được phủ sóng wifi tạo điều kiện thuận lợi cho học sinh, sinh viên truy cập Internet mọi lúc, mọi nơi.

hutech 7

Sinh viên HUTECH tam gia các hoạt động

Ngoài các chương trình học chính khóa, sinh viên cũng sẽ được tham gia vào hơn 40 CLB từ học thuật, rèn luyện kỹ năng đến vui chơi, thư giãn, hoạt động Đoàn – Hội của trường, sinh hoạt văn hóa, thể thao, các cuộc thi chuyên môn nâng cao tay nghề… giúp sinh viên phát triển toàn diện kỹ năng nghề nghiệp.

Đặng Ngọc Hân