Giới thiệu chung
- Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên trường tiếng Anh: Vietnam National University – University of Science (VNU-HUS)
- Địa chỉ:
- Số 334 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội.
- 19 Lê Thánh Tông – Hoàn Kiếm – Hà Nội
- 182 – Lương Thế Vinh – Thanh Xuân – Hà Nội
- Website: www.hus.vnu.edu.vn
- Mã tuyển sinh: QHT
- Email tuyển sinh: tuvantuyensinh@hus.edu.vn
Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2023
STT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Học phí 2023-2024 (VND/tháng) | Học phí (VND/năm học) |
1 | QHT01 | Toán học | 1.640.000 | 16.400.000 |
2 | QHT02 | Toán tin | 1.640.000 | 16.400.000 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin* | 3.500.000 | 35.000.000 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 1.640.000 | 16.400.000 |
5 | QHT03 | Vật lý học | 1.520.000 | 15.200.000 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 2.500.000 | 25.000.000 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 1.640.000 | 16.400.000 |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học* | 1.640.000 | 16.400.000 |
9 | QHT06 | Hoá học | 3.500.000 | 35.000.000 |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 3.500.000 | 35.000.000 |
11 | QHT43 | Hoá dược | 3.500.000 | 35.000.000 |
12 | QHT08 | Sinh học | 3.500.000 | 35.000.000 |
13 | QHT81 | Sinh dược học* | 1.520.000 | 15.200.000 |
14 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 3.500.000 | 35.000.000 |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 1.520.000 | 15.200.000 |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian* | 1.520.000 | 15.200.000 |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 2.500.000 | 25.000.000 |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | 1.500.000 | 15.000.000 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 2.500.000 | 25.000.000 |
20 | QHT82 | Môi trường, Sức khỏe và An toàn* | 1.500.000 | 15.000.000 |
21 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 3.500.000 | 35.000.000 |
22 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm* | 1.640.000 | 16.400.000 |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 1.520.000 | 15.200.000 |
24 | QHT17 | Hải dương học | 1.520.000 | 15.200.000 |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | 1.520.000 | 15.200.000 |
26 | QHT18 | Địa chất học | 1.520.000 | 15.200.000 |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 2.500.000 | 25.000.000 |
28 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | 1.640.000 | 16.400.000 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được chúng tôi đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!