Loading...

Tìm hiểu Đại học Giao thông vận tải

[Cập nhật] Khám phá học phí Đại học Giao thông vận tải

Học phí Đại học Giao thông vận tải dao động dưới 12.000.000 VNĐ/ năm học/ sinh viên. Đây là mức học phí rất ưu ái đối với mặt bằng chung các trường đại học trên địa bàn Hà Nội. Tại sao UTC có học phí rẻ như vậy?

Bài viết này sẽ cung cấp chi tiết hơn về thông tin học phí Đại học Giao thông vận tải 3 năm gần nhất.

dai hoc giao thong van tai ha noi

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Giao thông vận tải
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
  • Địa chỉ: Số 3 Phố Cầu Giấy, Hanoi, Vietnam
  • Mã trường: GHA

Học phí Đại học Giao thông vận tải năm 2023 – 2024

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây, học phí năm 2023 của Đại học Giao thông Vận tải tăng 10% so với năm học trước. Tương đương đơn giá học phí tăng từ 1.000.000 VNĐ đến 1.500.000 VNĐ so với năm học trước.

Học phí Đại học Giao thông vận tải 2020 – 2023

Học phí Đại học Giao thông vận tải năm 
STT Năm học Chương trình đào tạo đại học
Hệ đại trà Hệ Chất lượng cao
1 2020-2021 11.700.000 VNĐ/ sinh viên  
2 2021-2022 354.000 VNĐ/ tín chỉ (không quá 11,7 triệu VNĐ/ sinh viên) 770.000 VNĐ/ tín chỉ
3 2022-2023 390.000 VNĐ/ tín chỉ  850.000 VNĐ/ tín chỉ

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải 3 năm gần nhất.

Tại sao học phí Đại học Giao thông vận tải ưu đãi như vậy?

Tháng 8 năm 1960, Bộ Giao thông vận tải thành lập Ban Xây dựng Trường Đại học Giao thông vận tải. Tháng 12 năm 1960 khoá đại học đầu tiên của trường được khai giảng với 117 học viên.

Ngày 24 tháng 3 năm 1962, Thủ tướng Chính phủ Phạm Văn Đồng ký Quyết định 42/CP thành lập Trường Đại học Giao thông vận tải nhằm hiện thực hoá Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III về đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội và chống Mỹ, cứu nước; kịp thời đáp ứng những nhu cầu cấp bách về đội ngũ cán bộ khoa học và quản lý cho ngành GTVT.

Chính vì lẽ đó, Đại học Giao thông vận tải hiện nằm dưới sự quản lý của Bộ Giao thông vận tải nên nhận được sự ưu đãi về chính sách học phí nói chung.

Chiến lược phát triển Đại học Giao thông vận tải

Trường Đại học Giao thông vận tải mang trong mình sứ mạng đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ chất lượng cao theo xu thế hội nhập, có trách nhiệm xã hội nhằm thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành giao thông vận tải và đất nước.

Mở ra tầm nhìn phát triển trở thành trường đại học đa ngành theo định hướng nghiên cứu, khẳng định vị thế hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực giao thông vận tải, có uy tín và chất lượng ngang tầm châu Á.

Từ đó, nhà trường đã đưa ra những nhiệm vụ và giải pháp trọng tâm nhằm đạt được mục tiêu đề ra:

  • Xây dựng trường đại học tự chủ với mô hình quản trị tiên tiến, hệ thống và phương thức quản lý chuyên nghiệp đạt tới mô hình của trường đại học thông minh
  • Đa dạng hóa ngành, phương thức và loại hình đào tạo phù hợp với xu thế phát triển khoa học công nghệ
  • Khẳng định vai trò tiên phong, vị thế hàng đầu Việt Nam về khoa học công nghệ trong lĩnh vực giao thông vận tải nhằm phục vụ công cuộc công nghiệp hoá – hiện đại hoá đất nước
  • Nâng cao chất lượng đội ngũ viên chức theo yêu cầu hội nhập quốc tế
  • Tăng cường và hiện đại hoá cơ sở vật chất
  • Phát triển nguồn lực tài chính theo hướng đa dạng hoá và bền vững
  • Kiến tạo môi trường giáo dục thân thiện, dân chủ, sáng tạo và trách nhiệm cho viên chức, người lao động, người học; phát huy niềm tự hào, bản sắc riêng và uy tín thương hiệu của Trường Đại học Giao thông vận tải thông qua các hoạt động phục vụ cộng đồng
  • Tăng cường mở rộng các hoạt động đối ngoại trong nước và quốc tế, xây dựng các quan hệ hợp tác về đào tạo và nghiên cứu thực chất, hiệu quả nhằm nâng cao vị thế của Trường Đại học Giao thông vận tải

Đơn vị nhà trường cũng đã thành công khẳng định bước đi trên con đường phát triển qua việc ký kết nhiều hiệp định hợp tác quốc tế như: Hàn Quốc, Nhật Bản,…

Hiền Lâm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 3 năm gần nhất

Trường Đại học Giao thông vận tải điểm chuẩn cao nhất năm 2023 thuộc ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – 26.15 điểm. Các ngành còn lại dao động trong khoảng từ 21 – 25 điểm.

dai hoc giao thong van tai

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Giao thông vận tải
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
  • Địa chỉ: Số 3 Phố Cầu Giấy, Hanoi, Vietnam
  • Mã trường: GHA

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải phương thức điểm thi THPT

Dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin điểm chuẩn các Phương thức xét tuyển Đại học Giao thông vận tải 3 năm gần nhất.

Điểm chuẩn Phương thức điểm thi THPT
STT Mã ngành Tên ngành 2021 2022 2023
1 7310101 Kinh tế 25.15 25 24.96
2 7340101 Quản trị kinh doanh 25.3 25.1 24.77
3 7340101QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) 23.85 23.95 23.85
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng 24.55 24.95 25.1
5 7340301 Kế toán 25.5 25.05 24.77
6 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 23.3 23.3 23.48
7 7460112 Toán ứng dụng 23.05 23.4 22.55
8 7480101 Khoa học máy tính   25.25 25.24
9 7480201 Công nghệ thông tin 25.65 25.9 25.38
10 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trinh chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) 25.35 24.65 24.03
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 22.9 22.75 22.75
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26.35 26.25 26.15
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí 24.4 23.6 23.79
14 7520103QT Kỹ thuật cơ khi (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) 24 20.55 22.45
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 25.05 24.85 24.87
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt 23.75 21.25 22.85
17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 22.85 21.65 22.85
18 7520130 Kỹ thuật ô tô 25.1 24.85 24.87
19 7520201 Kỹ thuật điện 24.05 23.6 23.72
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.35 24.1 24.26
21 7520216 Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá 25.1 25.3 25.19
22 7520218 Kỹ thuật robot và tri tuệ nhân tạo 23.85 24.35 24.34
23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh   17.1 21.45
24 7520320 Kỹ thuật môi trường 21.2 21.35 21
25 7580106 Quản lý đô thị và công trình   19 22.55
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng 21.1 21.2 22
27 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trinh tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 16.3 18.45 20.9
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ   17.25 18.3
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   17 19.25
30 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trinh chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt • Pháp, cầu – Đường bộ Việt – Anh. Công trinh giao thông đô thị Việt – Nhật) 16.05 17 18.9
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   17.35 21.6
32 7580301 Kinh tế xây dựng 24 24.1 23.98
33 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinh Giao thông Việt – Anh) 21.4 22.5 22.7
34 7580302 Quản lý xây dựng 22.8 23.5 23.51
35 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)   18.55 20.5
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.7 24.4 23.8
37 7840101 Khai thác vận tải 24.6 24.7 24.4
38 7840104 Kinh tế vận tải 24.05 24.2 24.35

Tham khảo: Học phí Đại học giao thông vận tải mới nhất.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải phương thức xét tuyển học bạ

Điểm chuẩn Phương thức xét tuyển học bạ
STT Mã ngành Tên ngành 2021 2022 2023
1 7310101 Kinh tế   27.75 27.64
2 7340101 Quản trị kinh doanh 50.49 27.8 27.7
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 50 28.12 27.92
4 7340301 Kế toán 50 27.67 27.57
5 7460112 Toán ứng dụng 50.74 25.97 26.11
6 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông   26.08 26.51
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí 50.72 26.9 26.88
8 7520115 Kỹ thuật nhiệt 50 25.17 25.61
9 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 50.4 24.22 25.23
10 7520201 Kỹ thuật điện 50 27.12 27.23
11 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 55.41 27.62 27.6
12 7520219 Hệ thống giao thông thông minh   25.02 25.36
13 7520320 Kỹ thuật môi trường   23.77 25.12
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình   25.25 26.16
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng   24.3 24.59
16 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy   19.12 22.61
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   19.23 20
18 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   21.7 24.65
19 7580301 Kinh tế xây dựng   26.18 26.48
20 7580302 Quản lý xây dựng   25.67 26.26
21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   26.9 2.97
22 7840101 Khai thác vận tải   25.92 26.16
23 7840104 Kinh tế vận tải   26.53 26.73
24 7340101LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành kinh doanh quốc tế (Đại học Ecole Normandie, nước Pháp cấp bằng)   24.37 20
25 7340110QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)   26.83 26.68
26 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)   25.95 25.44
27 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)   28.37 27.98
28 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)   26.73 26.17
29 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)   22.2 24.2
30 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật)   22.13 23
31 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt – Anh)   24.68 25.47
32 7580302LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire – nước Anh cấp bằng)   21 20
33 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)   21.28 24.82

Hiền Lâm

Thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải năm 2023

Trường Đại học Giao thông vận tải có tiền thân là Trường Cao đẳng Công chính Việt Nam là môi trường đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ chất lượng cao theo xu thế hội nhập, có trách nhiệm xã hội nhằm thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành giao thông vận tải và đất nước.

401834980_753658850142338_9186219746963863824_n

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Giao thông vận tải
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
  • Mã trường: GHA
  • Địa chỉ: 03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
  • Website: https://www.utc.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhgtvtcaugiay

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2023

Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông;
  • Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường Đại học GTVT;
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
  • Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển theo 4 phương thức

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, áp dụng với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP.HCM.
  • Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30/6/2023) và tổng điểm hai môn học (môn Toán và 01 môn không phải Ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 cộng điểm trung bình lớp 11 cộng điểm trung bình lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15.00 điểm trở lên, áp dụng với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội. Ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào từng ngành sẽ thông báo chi tiết sau.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận đăng lí xét tuyển)

  • Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định và ngưỡng yêu cầu của Trường theo từng ngành.
  • Thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy học sinh THPT do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức đạt tối thiểu 50/150 điểm trở lên. Kết quả thi đánh giá tư duy được sử dụng 02 năm kể từ ngày thi đến ngày đăng ký xét tuyển.

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải 3 năm gần nhất.

Chính sách ưu tiên

  • Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: Theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành.
  • Xét tuyển thẳng: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi.
  • Ưu tiên xét tuyển: 14 Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được ưu tiên xét tuyển theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển, nếu có kết quả thi tốt nghiệp THPT đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của Nhà trường.

Các ngành tuyển sinh (chỉ tiêu tuyển sinh)

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT, xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp Theo kết quả học bạ THPT
Chương trình chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh 85 25 A00, A01, D01, D07
2 7340301 Kế toán 95 25 A00, A01, D01, D07
3 7310101 Kinh tế 65 15 A00, A01, D01, D07
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 70 20 A00, A01, D01, D07
5 7840101 Khai thác vận tải 140 35 A00, A01, D01, D07
6 7840104 Kinh tế vận tải 140 35 A00, A01, D01, D07
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 110 A00, A01, D01, D07
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng 40 10 A00, A01, D01, D07
9 7580301 Kinh tế xây dựng 95 35 A00, A01, D01, D07
10 7580302 Quản lý xây dựng 75 25 A00, A01, D01, D07
11 7460112 Toán ứng dụng 35 15 A00, A01, D07
12 7480201 Công nghệ thông tin 380 A00, A01, D07
13 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 35 15 A00, A01, D01, D07
14 7520320 Kỹ thuật môi trường 25 15 A00, B00, D01, D07
15 7520103 Kỹ thuật cơ khí 120 40 A00, A01, D01, D07
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 80 20 A00, A01, D01, D07
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt 60 20 A00, A01, D01, D07
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 80 35 A00, A01, D01, D07
19 7520130 Kỹ thuật ô tô 280 A00, A01, D01, D07
20 7520201 Kỹ thuật điện 95 25 A00, A01, D07
21 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 190 50 A00, A01, D07
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 190 A00, A01, D07
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng 185 65 A00, A01, D01, D07
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 25 15 A00, A01, D01, D07
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 385 165 A00, A01, D01, D07
26 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo 50 0 A00, A01, D01, D07
Các chương trình chất lượng cao
26 7580205 QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) 50 25 A00, A01, D01, D07
27 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) 45 15 A00, A01, D01, D07
28 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) 35 15 A00, A01, D01, D07
29 7580201 QT-01 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 30 10 A00, A01, D01, D07
30 7580201 QT-02 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) 20 10 A00, A01, D01, D03
31 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 30 10 A00, A01, D01, D07
32 7340301 QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 55 15 A00, A01, D01, D07
33 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) 40 10 A00, A01, D01, D07
Các chương trình liên kết Quốc tế (do trường đối tác cấp bằng, học bằng tiếng Anh)
34 7580302 LK Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng) 15 15 A00, A01, D01, D07
35 7340101 LK Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng) 15 15 A00, A01, D01, D07

Xem thêm: Học phí Đại học giao thông vận tải mới nhất.