Loading...

Tìm hiểu Đại học Kinh tế Huế

Khảo sát mức học phí các ngành đào tạo Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm học 2023-2024

Trường Đại học Kinh tế Huế không chỉ là một ngôi trường với học phí ưu đãi, mà còn mở ra cơ hội rộng lớn cho việc làm sau khi tốt nghiệp. Mức học phí cho các ngành đào tạo chính quy khoảng 14.700.000 VND – 19.200.000 VND/năm học, thấp hơn so với mặt bằng chung các trường đào tạo kinh tế tại nước ta.

dai-hoc-kinh-te-hue1

Tổng quan cái nhìn toàn cảnh

  • Tên trường: Trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Huế
  • Tên trường tiếng Anh: University of Economics – Hue University ( HCE)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
    • Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di, An Cựu, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
  • Mã tuyển sinh: DHK

Chi phí học tập của sinh viên Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2023

STT Hệ đào tạo Ngành học Tổ hợp môn Mức học phí (VND/năm)
1 I. Hệ đại học chính quy Kinh tế A00; A01; C15; D01 14.700.000
2 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 14.700.000
3 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 14.700.000
4 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 14.700.000
5 Kế toán A00; A01; C15; D01 19.200.000
6 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 14.700.000
7 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 14.700.000
8 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 14.700.000
9 Kinh doanh thương mại A00; A01; C15; D01 16.900.000
10 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 16.900.000
11 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 19.200.000
12 Marketing A00; A01; C15; D01 19.200.000
13 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 16.900.000
14 Tài chính – Ngân hàng A00; D01; D03; D96 16.900.000
15 Kinh tế số 16.900.000
II Chương trình chất lượng cao 20.300.000
III Chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh 25.000.000
IV Chương trình liên kết Chương trình Rennes 30.000.000
Chương trình Tiên tiến 22.600.000

Đối với Ngành Kinh tế chính trị: Miễn học phí

Lưu ý: Lộ trình tăng học phí không quá 15% so với năm học trước đó.

Xem thêm bài viết Ngưỡng điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Huế 2023-2024

Chính sách tài chính Đại học Kinh tế Huế

Trường học cung cấp một loạt các nguồn hỗ trợ tài chính cho sinh viên, giúp họ nâng cao khả năng học tập và phát triển bản thân. Những nguồn học bổng này bao gồm:

  • Học bổng khuyến khích học tập từ nguồn ngân sách trường: Mỗi năm, trường cấp một số lượng học bổng có nguồn gốc từ ngân sách để khuyến khích học tập xuất sắc của sinh viên. Những học bổng này được dành cho những sinh viên có thành tích học tập xuất sắc và đóng góp tích cực vào hoạt động của trường.
  • Học bổng từ các tổ chức và doanh nghiệp: Trường cộng tác với nhiều tổ chức và doanh nghiệp hàng đầu để cung cấp học bổng cho sinh viên. Các học bổng này mang tính chất khuyến khích và đánh giá dựa trên năng lực và tiềm năng của sinh viên. Đặc biệt, những học bổng đáng chú ý như học bổng Vallet và học bổng từ các ngân hàng như Sacombank, Vietcombank, Eximbank, Vietinbank, BIDV và Viettel đã tạo cơ hội đáng kể cho sự phát triển của sinh viên.

Với chính sách học phí và phúc lợi thuộc hàng ưu việt hàng đầu ở các trường miền Trung,Đại học Kinh tế – Đại học Huế tự hào là môi trường ươm mầm bao thế hệ doanh nhân thành đạt của đất nước.

Ưu đãi dành cho những sinh viên nổi bật

Hàng năm, hàng trăm sinh viên của nhà trường đã nhận được nguồn tài chính từ các tổ chức này để hỗ trợ việc học, phát triển tương lai bản thân. Ngoài ra, nếu bạn là Tân sinh viên của trường, nhà trường cũng có chính sách ưu đãi khi đạt điểm cao trong kì thi tốt nghiệp THPT:

Đối tương Điểm thi tốt nghiệp THPT
Từ 27 điểm trở lên Từ 25 đến dưới 27 điểm
Ưu đãi Học bổng toàn phần trị giá 100% học phí theo ngành trúng tuyển trong kỳ học đầu tiên
Ưu tiên tuyển chọn đi trao đổi sinh viên với các trường đại học trên thế giới
Xét và cấp học bổng tài trợ của cá nhân, tổ chức tài trợ cho sinh viên
Học bổng toàn phần trị giá 50% học phí theo ngàng trúng tuyển trong kỳ học đầu tiên
Xét và cấp học bổng tài trợ của cá nhân, tổ chức tài trợ cho sinh viên

Những điều có thể bạn “đã biết” về Đại học Kinh tế Huế – Trường có học phí tốt ở Miền Trung

Trường Đại học Kinh tế không chỉ là một ngôi trường với học phí ưu đãi, mà còn mở ra cơ hội rộng lớn cho việc làm sau khi tốt nghiệp. Với vai trò là một cơ sở đào tạo, nghiên cứu khoa học, và chuyển giao công nghệ hàng đầu trong lĩnh vực kinh tế và quản lý tại Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế đạt được sự uy tín và chất lượng không chỉ ở trong nước mà còn vượt quá biên giới.

Trường có đa dạng ngành học và lĩnh vực, tập trung vào việc đào tạo những kiến thức chất lượng và thực tế, đặc biệt tập trung vào các ngành có thế mạnh như Kinh tế, Quản trị kinh doanh và nhiều lĩnh vực khác. Sự thành công của sinh viên sau khi tốt nghiệp càng là minh chứng cho mối liên kết chặt chẽ giữa việc đào tạo và nhu cầu của doanh nghiệp. Thống kê cho thấy rằng tới 91,2% sinh viên tốt nghiệp từ Trường Đại học Kinh tế đã có việc làm ngay sau khi ra trường, và họ đạt được mức lương cạnh tranh trên thị trường.

Điều này thể hiện sự phù hợp và mạnh mẽ của chương trình đào tạo của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế đối với yêu cầu và thách thức thực tế của doanh nghiệp và ngành công nghiệp. 

Hoàng Yến

Ngưỡng điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Huế 2023-2024

Năm học 2023 – 2024 , điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế tăng đáng kể so với năm học 2022. Hai ngành điểm cao nhất là Ngành Quản trị Kinh doanh (chương trình Tiếng Anh) và Marketing với 23 điểm. Dự kiến trong tương lai,  kinh doanh và tiếp thị sẽ trở thành xu hướng nghề nghiệp mới của gen Z, và nhu cầu về các kỹ năng quản trị và digital marketing ngày càng cao hơn. Các bạn sinh viên hứng thú với lĩnh vực này có thể tìm hiểu học tập tại Đại học Kinh tế Huế nhé !

dai hoc kinh te hue3

Tổng quan 

  • Tên trường: Trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Huế
  • Tên trường tiếng Anh: University of Economics – Hue University ( HCE)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
    • Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di, An Cựu, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
  • Mã tuyển sinh: DHK

Điểm chuẩn của Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm học 2023-2024 thay đổi như thế nào so với năm 2022-2023?

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
1 Kinh tế 7310101 A00, A01, C15, D01 17,00
2 Kinh tế nông nghiệp 7610115 A00, A01, C15, D01 17,00
3 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, C15, D01 21,00
4 Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, C15, D01 17,00
5 Kế toán 7340301 A00, A01, C15, D01 19,00
6 Kiểm toán 7340302 A00, A01, C15, D01 17,00
7 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, C15, D01 17,00
8 Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, C15, D01 17,00
9 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, C15, D01 18,00
10 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C15, D01 22,00
11 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C15, D01 19,00
12 Marketing 7340115 A00, A01, C15, D01 23,00
13 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, C15, D01 18,00
14 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, D01, D03, D96 18,00
15 Kinh tế chính trị 7310102 A00, A01, C15, D01 17,00
16 Kinh tế số 7310109 A00, A01, C15, D01 18,00
17 Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng Tiếng Anh) 7340101TA A00, A01, C15, D01 23,00
Các chương trình liên kết
18 Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp) 7349001 A00, D01, D03, D96 17,00
19 Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) 7903124 A00, A01, C15, D01 17,00
Các chương trình chất lượng cao
20 Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) 7310101CL A00, A01, C15, D01 17,00
21 Kiểm toán 7340302CL A00, A01, C15, D01 17,00
22 Quản trị kinh doanh 7340101CL A00, A01, C15, D01 19,00

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Huế năm 2022

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C15; D01 16
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 16
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 21,5
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 16
5 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 20,5
6 7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 17
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 16
8 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 16
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C15; D01 18
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 22,5
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 20
12 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 23
13 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 18
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; D01; D03; D96 18
15 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C15; D01 16
16 7340101TA Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 18
17 7349001 Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp A00; D01; D03; D96 16
18 7930124 Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) A00; A01; C15; D01 16
19 7310101CL Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư A00; A01; C15; D01 16
20 7340302CL Kiểm toán A00; A01; C15; D01 17
21 7340101CL Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 18

Xem thêm bài viết Tìm hiểu Đại học Kinh tế – Đại học Huế và thông tin tuyển sinh năm 2023

Hoàng Yến

Tìm hiểu Đại học Kinh tế – Đại học Huế và thông tin tuyển sinh năm 2023

 Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế, viết tắt là HCE, là một trường đại học công lập nổi bật thuộc hệ thống Đại học Huế. Được thành lập từ năm 1960 tại thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên – Huế, trường đảm nhiệm nhiệm vụ đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực kinh tế và quản lý.

dai hoc kinh te hue

Đại học Kinh tế – Đại học Huế ở đâu?

  • Tên trường: Trường Đại Học Kinh Tế  Huế
  • Tên trường tiếng Anh: University of Economics – Hue University (HCE)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
    • Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di, An Cựu, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
  • Mã tuyển sinh: DHK

Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2023-2024

Đối tượng tuyển sinh

Sinh viên đã tốt nghiệp THPT.

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Phương thức Xét tuyển 1: Chọn dựa trên thành tích học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).

  • Điểm của các môn trong nhóm môn được chọn là trung bình cộng điểm (làm tròn đến một chữ số thập phân) từ hai học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
  • Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong nhóm môn được chọn (không nhân hệ số) cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18.0.

Phương thức Xét tuyển 2: Chọn dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp  THPT năm 2023.

  • Điểm của các môn trong nhóm môn được chọn là điểm thi của những môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2023.
  • Ngưỡng chất lượng đầu vào tối thiểu sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả kỳ thi TN THPT năm 2023.

Phương thức Xét tuyển 3: Xét tuyển trực tiếp và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức Xét tuyển 4: Xét tuyển thông qua phương thức cụ thể của Trường, như sau:

Trường Đại học Kinh tế Huế ưu tiên xét tuyển trực tiếp cho các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và đáp ứng một trong các điều kiện sau:

  • Đạt thành tích học tập xuất sắc trong 3 học kỳ (học kỳ I, II lớp 11 và học kỳ I lớp 12), đạt loại xuất sắc trở lên.
  • Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trong các năm 2022, 2023 (môn đạt giải phải thuộc nhóm môn được chọn).
  • Có chứng chỉ tiếng Anh hợp lệ (có hiệu lực đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) với IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500

Các ngành đào tạo chính quy hệ đại học Trường Đại học Kinh tế Huế năm 2023

Đại học Kinh tế – Đại học Huế đang cung cấp đào tạo trong nhiều ngành thuộc lĩnh vực Kinh tế. Nhằm duy trì truyền thống đa ngành, trong năm nay, trường tiếp tục tuyển sinh một số lượng đáng kể sinh viên vào các chương trình học, bao gồm các ngành nổi bật như Logistics và Quản lý Chuỗi Cung Ứng, Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Kinh doanh, Marketing và nhiều ngành khác. Dưới đây là danh sách chi tiết các ngành học được mở tuyển sinh tại Đại học Kinh tế – Huế:

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển ChỈ tiêu (2.080)
1 Kinh tế (có 3 chuyên ngành):
– Kế hoạch – Đầu tư
– Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường
– Kinh tế và Quản lý du lịch
7310101 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 110
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
2 Kinh tế nông nghiệp 7620115 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 10
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
3 Kinh tế quốc tế 7310106 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 65
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 210
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
5 Kế toán 7340301 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 365
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
6 Kiểm toán 7340302 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 100
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
7 Hệ thống thông tin quản lý, gồm 02 chuyên ngành:
– Tin học kinh tế;
– Phân tích dữ liệu kinh doanh.
7340405 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 40
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
8 Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) 7310107 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 20
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
9 Kinh doanh thương mại 7340121 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 180
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
10 Thương mại điện tử 7340122 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 110
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
11 Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 280
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
12 Marketing 7340115 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 250
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
13 Quản trị nhân lực 7340404 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 80
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
14 Tài chính – Ngân hàng, gồm 3 chuyên ngành:
– Công nghệ tài chính;
– Tài chính;
– Ngân hàng.
7340201 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 115
Toán, KHXH, Tiếng Anh D96
Toán, Ngữ Văn; Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp D03
15 Kinh tế chính trị (Miễn học phí toàn khóa học) 7310102 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
16 Kinh tế số 7310109 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 35
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
17 Quản trị kinh doanh: Đào tạo bằng Tiếng Anh 7340101 TA Toán, Vật lý, Hóa học; A00 5
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15

Môi trường rèn luyện sinh viên Đại học Kinh tế Huế luôn năng động và sáng tạo

Để đạt được thành công, bên cạnh kiến thức, con người cần phải xây dựng nền tảng vững chắc về kỹ năng và thái độ tích cực. Tại Đại học Kinh tế Huế, môi trường hỗ trợ phát triển cho sinh viên bao gồm hai nhóm:

(1) Các câu lạc bộ và nhóm làm việc nhóm, giúp xây dựng những kỹ năng mềm quan trọng cho sinh viên

(2) Các chương trình thực tập nghề nghiệp được tổ chức bởi các ngành học.

Với tổng cộng 18 câu lạc bộ và nhóm, được chia thành 4 mảng hoạt động, đang đóng góp tích cực trong việc hỗ trợ và phát triển kỹ năng của sinh viên. Cụ thể, có 18 câu lạc bộ và nhóm hoạt động trong các mảng sau:

  • Mảng Tình nguyện: Bao gồm Đội sinh viên tình nguyện bảo vệ văn minh giảng đường, hoạt động công tác xã hội, cũng như CLB sinh viên tuyên truyền và tham gia hiến máu tình nguyện.
  • Mảng Học thuật: Bao gồm các CLB như Học làm giàu, Dynamic, nhà tài chính ngân hàng tương lai, kế toán trẻ, nghiên cứu khoa học, kỹ năng mềm C4S2, Tiếng Anh, và CLB Tin học.
  • Mảng Thông tin truyền thông: Bao gồm các CLB như báo chí, diễn đàn sinh viên, và tổ chức sự kiện.
  • Mảng Văn hóa Văn nghệ – Thể dục, thể thao: Bao gồm các CLB như Âm nhạc, bóng đá, bóng chuyền, cờ vua – cờ tướng, ghita, võ thuật, và cầu lông.

Tham khảo bài viết Học phí các ngành đào tạo Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm học 2023-2024

Hoàng Yến