Loading...

Tìm hiểu Đại học Kinh tế Quốc dân

Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

Năm học 2023 – 2024, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo học phí. Theo đó, với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K59 trở về trước, mức học phí dao động từ 1.055.000 – 3.50.000 đồng/sinh viên/tháng, tương ứng với 10.550.000 – 35.000.000 đồng/sinh viên/năm học.
Với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K60, K61, K62, K63, K64, học phí từ 1.500.000 – 3.500.000 đồng/sinh viên/tháng, tương đương 15.000.000 – 35.000.000 đồng/sinh viên/năm học.
Với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K65 (tuyển sinh năm 2023), học phí là 2.000.000 đồng/sinh viên/tháng, tương đương 20.000.000 đồng/sinh viên/năm học.

dai hoc kinh te quoc dan 3

Tổng quan

Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm học 2023 – 2024

Nhóm ngành, chuyên ngành Hệ đào tạo Mức học phí
Mức học phí/tháng Mức thu/1 tín chỉ Tính theo năm học (10 tháng)
Nhóm 1 Bao gồm các ngành, chuyên ngành được khuyến khích phát triển ngành
Tin học Kinh tế 1.500.000 4.500.000 15.000.000
Hệ thống thông tin quản lý
Công nghệ thông tin
Kinh tế học
Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn
Kinh tế tài nguyên
Kinh tế bất động sản và địa chính
Kinh doanh bất động sản
Thống kê kinh tế xã hội
Thống kê kinh doanh
Chuyên ngành Quản lý môi trường
Khoa học môi trường
Quản lý đất đai
Nhóm 2 Các nhóm ngành, chuyên ngành không thuộc nhóm 1 và 3 1.750.000 550.000 17.500.000
Nhóm 3 Các ngành, chuyên ngành xã hội hoá cao
Kế toán tổng hợp 2.000.000 600.000 20.000.000
Kiểm toán
Kinh tế đầu tư
Kinh tế quốc tế
Tài chính doanh nghiệp
Quản trị Marketing
Truyền thông marketing
Kinh doanh quốc tế
Quản trị khách sạn

Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm học 2022 -2023

Học phí được tính theo tín chỉ. Một năm hệ Đại học chính quy học 120 tín chỉ. Mức học phí rơi vào 500.000đ đến 667.000đ/1 tín chỉ tuỳ vào mỗi ngành. Do đó học phí là 15 triệu đến 20 triệu một năm.

Chính sách hỗ trợ học phí

Đối tượng được miễn học phí

  • Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng.
  • Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa.
  • Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật, có khó khăn về kinh tế.
  • Người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy định.
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người, ở vùng có điều kiện kinh tế xã hôi khó khăn và đặc biệt khó khăn.

Đối tượng được giảm học phí

  • Giảm 70% học phí: Sinh viên là người dân tộc thiểu số ít người, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn.
  • Giảm 50% học phí: Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.

Chính sách học bổng

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân không chỉ cung cấp cho sinh viên một môi trường học tập năng động, chất lượng mà trường còn cung cấp những suất học bổng vô cùng giá trị dành cho các bạn sinh viên đạt kết quả cao trong học tập và rèn luyện. Bên cạnh học bổng khuyến khích học tập do nhà trường cung cấp, còn có một số học bổng do các Doanh nghiệp tài trợ như:

  • Học bổng Vietcombank
  • Học bổng MITSUI Việt Nam
  • Học bổng quốc tế NITORI
  • Học bổng Vietinbank
  • Học bổng SCIC
  • Học bổng đồng hành VINGROUP

Những đặc điểm nổi bật ở NEU

Hệ đào tạo chất lượng cao

Điều quan trọng khi review Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đó chính là chất lượng đào tạo, NEU vẫn luôn là ngôi trường dẫn đầu trong đào tạo về ngành kinh tế hàng đầu ở khu vực miền Bắc. Đại học kinh tế Quốc dân luôn được xem là một “ứng cử viên sáng giá” đối với các thí sinh đang lựa chọn theo học nhóm ngành kinh tế. Do đó, NEU đang được nhiều các bạn trẻ hướng đến để gửi gắm ước mơ của mình.

Cơ sở vật chất hiện đại

Điều thứ 2 của Trường Kinh tế Quốc dân khiến sinh viên tự hào đó chính là Tòa nhà thế kỷ – nơi được biết đến là giảng đường thiết kế đầy sang trọng theo phong cách kiến trúc Pháp. Tòa nhà này có 10 tầng có 147 phòng chức năng: phòng học, phòng bảo vệ luận văn thạc sĩ, phòng học nhóm… và được trang bị 6 thang máy.

Với một kết cấu hệ thống hành lang vòng tròn “tuy 2 mà 1” cực độc đáo. Thêm vào đó, khoảng không gian giếng trời khổng lồ ở chính giữa tòa nhà chính là sự kết hợp theo tone màu đỏ và trắng chủ đạo khiến cho các công trình thế kỷ hiện nay mang nét vừa độc đáo vừa ấn tượng.

Trải nghiệm thực tế

Trường luôn mở ra các cuộc thi mang tính trải nghiệm thực tế. Đồng thời, mỗi sinh viên có thể nhận được sự hỗ trợ từ các thầy cô cũng như từ các cố vấn chuyên gia và có thêm kiến thức, kỹ năng trên nhiều lĩnh vực. Việc áp dụng thực tế bên cạnh lý thuyết như vậy sẽ giúp các bạn sinh viên sau khi ra trường có kinh nghiệm nhất định ngành nghề của mình. Điều này sẽ giúp ích rất nhiều cho sinh viên của NEU trong công cuộc tìm việc.

Cơ hội việc làm của sinh viên NEU sau khi ra trường

Sau khi ra trường, tùy theo chuyên ngành riêng mà các bạn sinh viên NEU có thể làm việc trong rất nhiều lĩnh vực. Việc làm trái ngành thậm chí cũng sẽ khá dễ dàng nếu bạn có năng lực. Sinh viên học Trường Đại học Kinh tế Quốc dân cũng được nhiều công ty ưu ái. Ngoài ra, các công việc như kế toán trường học, kế toán trong công ty thương mại hoặc kế toán tại các cơ sở chính quyền cấp xã, huyện cũng có thể là sở trường của sinh viên NEU.

Ngoài ra bạn vẫn còn có rất nhiều lựa chọn các ngành nghề tốt khác giống như lập trình viên, phiên dịch, biên dịch ngoại ngữ với mức lương cơ bản khá cao. Nếu các bạn không muốn phải làm nhân viên nhàm chán thì có thể tự mình mở công ty kinh doanh tùy theo ngành đào tạo.

Tham khảo Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

Hoàng Thuý

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

Theo công bố của Trường Đại học Kinh tế quốc dân, xét thang điểm 30, ngành Thương mại điện tử lấy điểm chuẩn cao nhất với 27,65 điểm. Nhiều ngành khác cũng lấy điểm chuẩn trên 27 là Marketing, Quan hệ công chúng, Tài chính – Ngân hàng, Kiểm toán, Kế toán… Những ngành còn lại đều trên 26, thấp nhất là Quản lý công và Chính sách 26,1.

Xét ở thang 40 (tiếng Anh hoặc Toán nhân hệ số 2), điểm chuẩn dao động 35,65-37,1. Ngành Truyền thông Marketing (hệ POHE) cao nhất, Quản trị khách sạn, Quản trị lữ hành, Quản trị thị trường (cùng hệ POHE) lấy thấp nhất. So với năm 2022, điểm chuẩn năm nay của các ngành giảm khoảng 0,5-1 điểm.

dai hoc kinh te quoc dan 2

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học kinh tế Quốc dân
  • Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội
  • Mã trường: KHA

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

TT Ngành/Chương trình Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
A Các chương trình chuẩn học bằng tiếng Việt
1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 27,4
2 Kinh doanh quốc tế 27,5
3 Kinh tế quốc tế 27,35
4 Thương mại điện tử 27,65
5 Kinh doanh thương mại 27,35
6 Marketing A00, A01, D01, D07 27,55
7 Kiểm toán 27,2
8 Kế toán 27,05
9 Tài chính – Ngân hàng 27,1
10 Bảo hiểm 26,4
11 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 27,1
12 Quản trị kinh doanh 27,25
13 Quản trị khách sạn 26,75
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26,75
15 Kinh tế phát triển 27,35
16 Kinh tế học A00, A01, D01, D07 27,1
17 Kinh tế và quản lý đô thị 27,05
18 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực 27,15
19 Toán kinh tế A00, A01, D01, D07 35,95
20 Thống kê kinh tế 36,2
21 Hệ thống thông tin quản lý 36,15
22 Công nghệ thông tin 35,3
23 Khoa học máy tính 35,35
24 Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 26,85
25 Luật 26,6
26 Khoa học quản lý 27,05
27 Quản lý công 26,75
28 Quản lý tài nguyên và môi trường 26,4
29 Quản lý đất đai 26,55
30 Bất động sản 26,4
31 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, D01, B00 26,35
32 Kinh tế nông nghiệp 26,2
33 Kinh doanh nông nghiệp 26,6
34 Kinh tế đầu tư 27,5
35 Quản lý dự án 27,15
36 Quan hệ công chúng A01, D01, C03, C04 27,2
37 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 36,5
B Các chương trình định hướng ứng dụng
1 Quản trị khách sạn A01, D01, D07, D09 26,75
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26,75
3 Truyền thông marketing 37,1
4 Luật kinh doanh 36,2
5 Quản trị kinh doanh thương mại 36,85
6 Quản lý thị trường 35,65
7 Thẩm định giá/Ngành Marketing 35,85
C Các chương trình học bằng tiếng Anh
1 Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00, A01, D01, D07 27,1
2 Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 26,1
3 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 26,45
4 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 26,85
5 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD 26,85
6 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD 27,15
7 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD A01,D01,D07,D10 26,65
8 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) /ngành QTKD 26,6
9 Công nghệ tài chính (BFT) /ngành Tài chính-Ngân hàng A00, A01, D01, D07 26,76
10 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (ACT-ICAEW) 26,9
11 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (AUD-ICAEW) 27,2
12 Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế 26,75
13 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD A01, D01, D07, D09 36,1
14 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01, D01, D09, D10 35,75
15 Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành Tài chính -Ngân hàng A01, D01, D07, D10 36,5
16 Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) 36,4

Xem thêm Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 2 năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022

TT Ngành/Chương trình Điểm chuẩn
A Các chương trình chuẩn học bằng tiếng Việt
1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 28,2
2 Kinh doanh quốc tế 28
3 Kinh tế quốc tế 27,75
4 Thương mại điện tử 28,1
5 Kinh doanh thương mại 27,7
6 Marketing 28
7 Kiểm toán 28,15
8 Kế toán 27,4
9 Tài chính – Ngân hàng 27,25
10 Bảo hiểm 26,4
11 Quản trị nhân lực 27,45
12 Quản trị kinh doanh 27,45
13 Quản trị khách sạn 26,85
14 Quản trị lữ hành 34,8
15 Kinh tế phát triển 27,5
16 Kinh tế học 27,45
17 Kinh tế và quản lý đô thị 26,9
18 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực 27,65
19 Toán kinh tế 27,15
20 Thống kê kinh tế 27,2
21 Hệ thống thông tin quản lý 27,5
22 Công nghệ thông tin 27
23 Khoa học máy tính 26,7
24 Luật kinh tế 27
25 Luật 26,3
26 Khoa học quản lý 26,85
27 Quản lý công 26,6
28 Quản lý tài nguyên và môi trường 26,1
29 Quản lý đất đai 26,2
30 Bất động sản 26,65
31 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 26,1
32 Kinh tế nông nghiệp 26,1
33 Kinh doanh nông nghiệp 26,1
34 Kinh tế đầu tư 27,5
35 Quản lý dự án 27,3
36 Quan hệ công chúng 27,3
37 Ngôn ngữ Anh 35,85
B Các chương trình định hướng ứng dụng
1 Quản trị khách sạn 26,85
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26,85
3 Truyền thông marketing 38,15
4 Luật kinh doanh 35,5
5 Quản trị kinh doanh thương mại 36,95
6 Quản lý thị trường 35
7 Thẩm định giá/Ngành Marketing 35
C Các chương trình học bằng tiếng Anh
1 Quản trị kinh doanh (E-BBA) 26,8
2 Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 26,1
3 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 26,4
4 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 26,5
5 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD 26,8
6 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD 27,2
7 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD 26,9
8 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) /ngành QTKD 26,45
9 Công nghệ tài chính (BFT) /ngành Tài chính-Ngân hàng 26,9
10 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (ACT-ICAEW) 26,8
11 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (AUD-ICAEW) 27,2
12 Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế 26,5
13 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD 34,9
14 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 34,6
15 Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành Tài chính -Ngân hàng 36,25
16 Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) 36,25

Điểm chuẩn năm 2021

STT Tên ngành Điểm trúng tuyển
1 Ngôn ngữ Anh 37,3
2 Kinh tế 27,55
3 Kinh tế đầu tư 27,7
4 Kinh tế phát triển 27,5
5 Kinh tế quốc tế 28,05
6 Thống kê kinh tế 27,3
7 Toán kinh tế 27,4
8 Quan hệ công chúng 28,1
9 Quản trị kinh doanh 27,75
10 Marketing 28,15
11 Bất động sản 27,2
12 Kinh doanh quốc tế 28,25
13 Kinh doanh thương mại 27,9
14 Thương mại điện tử 28,1
15 Bảo hiểm 27
16 Kế toán 27,65
17 Kiểm toán 28,1
18 Khoa học quản lý 27,2
19 Quản lý công 27,2
20 Quản trị nhân ực 27,7
21 Hệ thống thông tin quản lý 27,5
22 Quản lý dự án 27,5
23 Luật 27,1
24 Luật kinh tế 27,35
25  Khoa học máy tính 27
26 Công nghệ thông tin 27,3
27 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 28,3
28 Kinh doanh nông nghiệp 26,9
29 Kinh tế nông nghiệp 26,95
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27,2
31 Quản trị khách sạn 27,35
32 Quản lý tài nguyên và môi trường 26,9
33 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 26,95
34 Quản lý đất đai 27,35
35 Ngân hàng 27,6
36 Tài chính công 27,5
37 Tài chinh doanh nghiệp 27,9
38 Quản trị kinh doanh (E-BBA) 27,05
39 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh 36,45
40 Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro 26,95
41 Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh 26,95
42 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế 27,3
43 Kinh doanh số 27,15
44 Phân tích kinh doanh 27,3
45 Quản trị điều hành thông minh 27,1
46 Quản trị chất lượng và đổi mới 27,1
47 Công nghệ tài chính 27,1
48 Đầu tư tài chính 37,1
49 Quản trị khách sạn quốc tế 36,6
50 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế 27,55
51 Kinh tế học tài chính 26,95
52 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế 37,55
53 Quản lý công và chính sách 26,85
54 Các chương trình định hướng ứng dụng 36,75

Bạn đang đọc bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân là một trường Đại học uy tín với hơn 60 năm bề dày lịch sử và truyền thống lâu đời. Đến với NEU, sinh viên sẽ được trải nghiệm một môi trường học tập với cơ sở vật chất tiên tiến hiện đại, chất lượng đào tạo các ngành kinh tế hàng đầu cả nước. Vào mỗi mùa tuyển sinh, đây là một trong những ngôi trường được quan tâm nhất trong cả nước. Đại học Kinh tế Quốc dân hứa hẹn là một môi trường đào tạo lý tưởng để chinh phục con đường học vấn.

dai hoc kinh te quoc dan 1

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học kinh tế Quốc dân
  • Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Mã trường: KHA
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

TT Ngành/Chương trình Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
A Các chương trình chuẩn học bằng tiếng Việt
1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 120 A00, A01, D01, D07
2 Kinh doanh quốc tế 120
3 Kinh tế quốc tế 120
4 Thương mại điện tử 60
5 Kinh doanh thương mại 120
6 Marketing 180 A00, A01, D01, D07
7 Kiểm toán 120
8 Kế toán 240
9 Tài chính – Ngân hàng 320
10 Bảo hiểm 180
11 Quản trị nhân lực 120 A00, A01, D01, D07
12 Quản trị kinh doanh 280
13 Quản trị khách sạn 60
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 120
15 Kinh tế phát triển 230
16 Kinh tế học 55 A00, A01, D01, D07
17 Kinh tế và quản lý đô thị 80
18 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực 70
19 Toán kinh tế 50 A00, A01, D01, D07
20 Thống kế kinh tế 140
21 Hệ thống thông tin quản lý 120
22 Công nghệ thông tin 180
23 Khoa học máy tính 60
24 Luật kinh tế 120 A00, A01, D01, D07
25 Luật 60
26 Khoa học quản lý 130
27 Quản lý công 70
28 Quản lý tài nguyên và môi trường 75
29 Quản lý đất đai 65
30 Bất động sản 130
31 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 80 A00, A01, D01, B00
32 Kinh tế nông nghiệp 80
33 Kinh doanh nông nghiệp 80
34 Kinh tế đầu tư 180
35 Quản lý dự án 60
36 Quan hệ công chúng 60 A01, D01, C03, C04
37 Ngôn ngữ Anh 140 A01, D01, D09, D10
B Các chương trình định hướng ứng dụng
1 Quản trị khách sạn 60 A01, D01, D07, D09
2 Quản trị lữ hành 60
3 Truyền thông marketing 60
4 Luật kinh doanh 60
5 Quản trị kinh doanh thương mại 60
6 Quản lý thị trường 60
7 Thẩm định giá/Ngành Marketing 60
C Các chương trình học bằng tiếng Anh
1 Quản trị kinh doanh 160 A00, A01, D01, D07
2 Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 80
3 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 80
4 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 80
5 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD 55
6 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD 55
7 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD 55 A01,D01,D07,D10
8 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) /ngành QTKD 55
9 Công nghệ tài chính (BFT) /ngành Tài chính-Ngân hàng 100 A00, A01, D01, D07
10 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (ACT-ICAEW) 55
11 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (AUD-ICAEW) 55
12 Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế 100
13 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD 120 A01, D01, D07, D09
14 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 55 A01, D01, D09, D10
15 Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành Tài chính -Ngân hàng 100 A01, D01, D07, D10
16 Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) 100
Tổng cộng 6200

Bạn đang theo dõi bài viết Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

Có nên học ở NEU không?

Đội ngũ giảng viên

Đội ngũ giảng viên của trường đạt trình độ chuyên nghiệp và tâm huyết với nghề bao gồm: 17 Giáo sư, 112 Phó Giáo sư, 186 Tiến sĩ, 524 Thạc sĩ, có nhiều giảng viên được Nhà nước phong tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú.

Đây đều là những cán bộ đầu ngành, có vai trò nòng cốt quan trọng trong việc giảng dạy, quản lý và chuyển giao công nghệ. Trong vấn đề nghiên cứu khoa học, giảng viên của trường đã có hàng ngàn bài báo khoa học đăng tạp chí bao gồm các chương trình và đề tài các cấp.

Cơ sở vật chất siêu xịn

Tiêu biểu nhất có thể kể đến Toà nhà Thế kỷ – giảng đường A2, là khu vực được nhiều bạn sinh viên lựa chọn để sống ảo nhất được chính thức khởi công xây dựng vào cuối 2003 và đưa vào sử dụng từ năm 2017 – 2018 với diện tích 96.000 m2, kết cấu 10 tầng với tổng số phòng học là 147, 6 phòng hội thảo, 96 phòng làm việc và 6 thang máy. Điều đặc biệt là từng phòng đều được trang bị máy lạnh, máy tính cho giảng viên, máy chiếu, âm thanh chất lượng cao.

Nếu bạn đang mong muốn tìm kiếm một thư viện với hàng trăm ngàn cuốn sách được trải dài và xếp đều hàng nhau như trong hoàn cảnh của các bộ phim Hàn Quốc thì thư viện Phạm Văn Đồng chắc chắn sẽ là địa điểm ưa thích của bạn để phục vụ cho việc học.

Cơ hội việc làm

Sinh viên sau khi ra trường có thể làm trong nhiều lĩnh vực, tùy vào từng chuyên ngành của mỗi người. Thậm chí có thể làm trái ngành nếu có năng lực vì có rất nhiều công ty ưu ái cho sinh viên học Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân. Sau khi ra trường, sinh viên có thể tìm kiếm việc làm trong các lĩnh vực như:

  • Biên phiên dịch.
  • Kỹ sư phần mềm.
  • Lập trình viên.
  • Kinh doanh.
  • Kế toán.
  • Nhiều việc làm khác.

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân còn tạo cơ hội cho sinh viên đi trao đổi quốc tế với các trường Đại học và các tổ chức quốc tế tại nhiều quốc gia trên thế giới như Hà Lan, Thụy Điển, Ba Lan, Nhật Bản, Đức, Canada sinh viên có kết quả học tập tốt sẽ được đề xuất nguyện vọng trao đổi.

Là trường đại học có nhiều thành tích

  • Huân chương Lao động hạng ba (năm 1972).

  • Huân chương Lao động hạng nhì (năm 1978).

  • Huân chương Lao động hạng nhất (năm 1983).

  • Huân chương Độc Lập hạng nhất: năm 1986, 1991 và 1996.

  • Danh hiệu Anh hùng Lao động (năm 2000)…

Với những ưu điểm vượt trội về cả giảng viên, chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã trở thành một trong những trường đại học hàng đầu về đào tạo các lĩnh vực trong kinh tế. NEU không chỉ cung cấp kiến thức sâu rộng mà còn tạo điều kiện cho sinh viên tham gia vào các hoạt động ngoại khóa và văn hóa, góp phần vào sự phát triển toàn diện của sinh viên.

Xem thêm Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

Hoàng Thuý.