Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2023 – 2024 Trường đại học Phenikaa sẽ tăng học phí 10%. Tương đương với mức học phí các chuyên ngành dao động trong khoảng từ 24.200.000 VNĐ – 38.720.000 VNĐ cho một năm học.
Tổng quan
- Tên trường: Trường Đại học Phenikaa
- Tên tiếng Anh: Phenikaa University
- Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- Mã trường: PKA
Học phí Đại học Phenikaa qua các năm
Học phí năm học 2023 – 2024
- Ngành Y khoa và Răng – Hàm – Mặt: 75 triệu đồng/ năm học
- Ngành Kỹ thuật phần mềm, ngành Kinh doanh quốc tế, ngành Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng: 42 triệu đồng/ năm học
- Các ngành còn lại: 24 – 32 triệu đồng/ năm học
Học phí năm học 2022 – 2023
Mã ngành | Tên ngành | Học phí trung bình (triệu VNĐ/ năm) | Tổ hợp xét tuyển |
Khối ngành khoa học sức khỏe | |||
PHA1 | Dược học | 32 | A00, A02, B00, D07 |
NUR1 | Điều dưỡng | 26 | A00, A02, B00, B04 |
MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 26 | A00, A02, B00, D07 |
RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 26 | A00, A02, B00, D07 |
MED1 | Y khoa (dự kiến mở) | 75** | A00, B00, B08, D07 |
Khối ngành kinh tế- kinh doanh | |||
FBE1 | Quản trị kinh doanh | 28 | A00, A01, D01, D07 |
FBE2 | Kế toán | 28 | A00, A01, D01, D07 |
FBE3 | Tài chính – Ngân hàng | 28 | A00, A01, D01, D07 |
FBE4 | Quản trị nhân lực | 28 | A00, A01, D01, D07 |
FBE5 | Luật kinh tế | 28 | A00, A01, C00, D01 |
Khối ngành kỹ thuật- công nghệ | |||
BIO1 | Công nghệ sinh học | 24 | A00, B00, B08, D07 |
ENV1 | Khoa học môi trường | A00, A02, B00, B08 | |
MSE-AL | Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | 24 | A00, A01, B00, D07 |
MSE1 | Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) | 24 | A00, A01, D07, B00 |
ICT-AL | Khoa học máy tính | 32 | A00, A01, D07 |
ICT1 | Công nghệ thông tin | 31 | A00, A01, D07 |
ICT-VJ | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) | 32 | A00, A01, D07, D28 |
VEE1 | Kỹ thuật ô tô | 28 | A00, A01, A10, A02 |
VEE2 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 32 | A00, A01 A04, A10 |
MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | 24 | A00, A01, A02, C01 |
EEE-A1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 32 | A00, A01, C01, D07 |
EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28 | A00, A01, C01, D07 |
MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24 | A00, A01, A02, C01 |
EEE2 | Kỹ thuật y sinh | 24 | A00, A01, C01, D07 |
CHE1 | Kỹ thuật hóa học | 24 | A00, A01, B00, D07 |
EEE3 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 28 | A00, A01 C01, D07 |
FSP1 | Vật lý (Vật lý tài năng) | 24 | A00, A01 |
Khối ngành khoa học xã hội | |||
FTS1 | Du lịch (Quản trị du lịch) | 26 | A01, C00, D01, D15 |
FTS2 | Quản trị khách sạn | 26 | A00, A01, D01, D10 |
FLE1 | Ngôn ngữ Anh | 26 | D01, D09, D14, D15 |
FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 28 | A01, C00, D01, D15 |
FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 28 | A00, C00, D01, D04 |
Học phí năm học 2021 – 2022
STT | Ngành học | Học phí (triệu/năm) |
1 | Ngôn ngữ Anh | 20 |
2 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 20 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 |
4 | Quản trị kinh doanh | 28 |
5 | Kế toán | 28 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 28 |
7 | Quản trị nhân lực | 28 |
8 | Luật kinh tế | 28 |
9 | Công nghệ sinh học | 20 |
10 | Khoa học môi trường | 20 |
11 | Kỹ thuật hóa học | 20 |
12 | Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và CN Nano) | 20 |
13 | Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | 24 |
14 | Khoa học máy tính | 32 |
15 | Công nghệ thông tin | 27 |
16 | Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 32 |
17 | Kỹ thuật ô tô | 27 |
18 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 32 |
19 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24 |
20 | Kỹ thuật cơ khí | 24 |
21 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27 |
22 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo Robot) | 32 |
23 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24 |
24 | Kỹ thuật y sinh | 24 |
25 | Dược học | 30 |
26 | Điều dưỡng | 20 |
27 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 24 |
28 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 24 |
29 | Du lịch (Quản trị du lịch) | 26 |
30 | Quản trị khách sạn | 26 |
31 | Vật lý | 20 |
32 | Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH Andrews) | 88 |
Bạn đang xem Học phí Đại học Phenikaa năm 2023
Chính sách hỗ trợ học phí dành cho sinh viên
- Học sinh thuộc diện gia đình chính sách (hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật…) theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ sẽ được hỗ trợ 50% học phí năm đầu tiên.
- Một số trường hợp khác, Phòng TSTT đề xuất, Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét và quyết định.
- Sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt được khen thưởng và cấp học bổng theo học kỳ;
- Hàng năm, Trường tài trợ học bổng toàn phần hoặc bán phần cho các em sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt, đáp ứng yêu cầu về tiếng Anh tham gia trao đổi sinh viên tại các trường đại học trong khu vực ASEAN và quốc tế;
- Sinh viên có kết quả học tập xuất sắc nếu có nguyện vọng gắn bó lâu dài được giữ lại Trường công tác; được giới thiệu, cấp kinh phí học tập và nghiên cứu ở nước ngoài;
- Chính sách khuyến khích sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học từ năm thứ 2 trở đi. Các ý tưởng độc đáo, sáng tạo có tính khả thi ứng dụng cao sẽ được cấp kinh phí và triển khai nghiên cứu.
Chính sách học bổng
Áp dụng đối với thí sinh nhập học đợt 1 bằng tất cả các phương thức xét tuyển và nộp đầy đủ giấy tờ về Trường theo đúng quy định. Học bổng của Chủ tịch Tập đoàn Phenikaa – Miễn học phí toàn khóa học đồng thời nhận tài trợ chi phí sinh hoạt lên đến 20 triệu đồng/năm (trị giá từ 180 triệu đến hơn 1 tỷ đồng, tùy theo học phí mỗi ngành). 10 suất học bổng đặc biệt dành cho các thí sinh đăng ký và nhập học tại Trường Đại học Phenikaa với điều kiện sau:
- Đạt giải Nhất kỳ thi HSG cấp Quốc gia môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo mà thí sinh đăng ký.
- Học bổng Tài năng – Miễn học phí toàn khóa học (trị giá từ 100 đến 900 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)
Học bổng Tài năng áp dụng cho thí sinh đạt một trong các điều kiện dưới đây:
- Đạt giải Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp Quốc gia môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo mà thí sinh đăng ký;
- Thí sinh có điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 27,0 điểm trở lên, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.
- Học bổng Xuất sắc – Miễn học phí 2 năm đầu tiên (trị giá từ 50 đến 300 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành).
Học bổng Xuất sắc áp dụng cho thí sinh đạt một trong các điều kiện dưới đây:
- Thí sinh đạt giải Khuyến khích kỳ thi HSG cấp Quốc gia môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo mà thí sinh đăng ký;
- Thí sinh có điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 26,0 đến 27,0 điểm, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.
- Học bổng Chắp cánh tương lai – Miễn học phí năm đầu tiên (trị giá từ 24 đến 150 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)
Học bổng Chắp cánh tương lai áp dụng cho thí sinh đạt một trong các điều kiện dưới đây:
- Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp Tỉnh/Thành phố môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo đăng ký;
- Thí sinh có điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 25,0 đến dưới 26,0, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên;
- Học sinh thuộc diện gia đình chính sách (hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật…) theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ, có điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt từ 23,0 điểm trở lên, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.
Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2023
Hoàng Thuý