Loading...

Tìm hiểu Đại học Phenikaa

Học phí Đại học Phenikaa năm 2023

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2023 – 2024 Trường đại học Phenikaa sẽ tăng học phí 10%. Tương đương với mức học phí các chuyên ngành dao động trong khoảng từ 24.200.000 VNĐ – 38.720.000 VNĐ cho một năm học.

dai hoc phenikaa 1

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Phenikaa
  • Tên tiếng Anh: Phenikaa University
  • Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
  • Mã trường: PKA

Học phí Đại học Phenikaa qua các năm

Học phí năm học 2023 – 2024

  • Ngành Y khoa và Răng – Hàm – Mặt: 75 triệu đồng/ năm học
  • Ngành Kỹ thuật phần mềm, ngành Kinh doanh quốc tế, ngành Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng: 42 triệu đồng/ năm học
  • Các ngành còn lại: 24 – 32 triệu đồng/ năm học

Học phí năm học 2022 – 2023

Mã ngành Tên ngành Học phí trung bình (triệu VNĐ/ năm) Tổ hợp xét tuyển
Khối ngành khoa học sức khỏe
PHA1 Dược học 32 A00, A02, B00, D07
NUR1 Điều dưỡng 26 A00, A02, B00, B04
MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học 26 A00, A02, B00, D07
RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng 26 A00, A02, B00, D07
MED1 Y khoa (dự kiến mở) 75** A00, B00, B08, D07
Khối ngành kinh tế- kinh doanh
FBE1 Quản trị kinh doanh 28 A00, A01, D01, D07
FBE2 Kế toán 28 A00, A01, D01, D07
FBE3 Tài chính – Ngân hàng 28 A00, A01, D01, D07
FBE4 Quản trị nhân lực 28 A00, A01, D01, D07
FBE5 Luật kinh tế 28 A00, A01, C00, D01
Khối ngành kỹ thuật- công nghệ
BIO1 Công nghệ sinh học 24 A00, B00, B08, D07
ENV1 Khoa học môi trường A00, A02, B00, B08
MSE-AL Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 24 A00, A01, B00, D07
MSE1 Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) 24 A00, A01, D07, B00
ICT-AL Khoa học máy tính 32 A00, A01, D07
ICT1 Công nghệ thông tin 31 A00, A01, D07
ICT-VJ Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) 32 A00, A01, D07, D28
VEE1 Kỹ thuật ô tô 28 A00, A01, A10, A02
VEE2 Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 32 A00, A01 A04, A10
MEM2 Kỹ thuật cơ khí 24 A00, A01, A02, C01
EEE-A1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 32 A00, A01, C01, D07
EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28 A00, A01, C01, D07
MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử 24 A00, A01, A02, C01
EEE2 Kỹ thuật y sinh 24 A00, A01, C01, D07
CHE1 Kỹ thuật hóa học 24 A00, A01, B00, D07
EEE3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 28 A00, A01 C01, D07
FSP1 Vật lý (Vật lý tài năng) 24 A00, A01
Khối ngành khoa học xã hội 
FTS1 Du lịch (Quản trị du lịch) 26 A01, C00, D01, D15
FTS2 Quản trị khách sạn 26 A00, A01, D01, D10
FLE1 Ngôn ngữ Anh 26 D01, D09, D14, D15
FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc 28 A01, C00, D01, D15
FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc 28 A00, C00, D01, D04

Học phí năm học 2021 – 2022

STT Ngành học Học phí (triệu/năm)
1 Ngôn ngữ Anh 20
2 Ngôn ngữ Hàn Quốc 20
3 Ngôn ngữ Trung Quốc 20
4 Quản trị kinh doanh 28
5 Kế toán 28
6 Tài chính – Ngân hàng 28
7 Quản trị nhân lực 28
8 Luật kinh tế 28
9 Công nghệ sinh học 20
10 Khoa học môi trường 20
11 Kỹ thuật hóa học 20
12 Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và CN Nano) 20
13 Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 24
14 Khoa học máy tính 32
15 Công nghệ thông tin 27
16 Công nghệ thông tin Việt – Nhật 32
17 Kỹ thuật ô tô 27
18 Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 32
19 Kỹ thuật cơ điện tử 24
20 Kỹ thuật cơ khí 24
21 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27
22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo Robot) 32
23 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24
24 Kỹ thuật y sinh 24
25 Dược học 30
26 Điều dưỡng 20
27 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 24
28 Kỹ thuật Phục hồi chức năng 24
29 Du lịch (Quản trị du lịch) 26
30 Quản trị khách sạn 26
31 Vật lý 20
32 Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH Andrews) 88

Bạn đang xem Học phí Đại học Phenikaa năm 2023

Chính sách hỗ trợ học phí dành cho sinh viên

  • Học sinh thuộc diện gia đình chính sách (hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật…) theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ sẽ được hỗ trợ 50% học phí năm đầu tiên.
  • Một số trường hợp khác, Phòng TSTT đề xuất, Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét và quyết định.
  • Sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt được khen thưởng và cấp học bổng theo học kỳ;
  • Hàng năm, Trường tài trợ học bổng toàn phần hoặc bán phần cho các em sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt, đáp ứng yêu cầu về tiếng Anh tham gia trao đổi sinh viên tại các trường đại học trong khu vực ASEAN và quốc tế;
  • Sinh viên có kết quả học tập xuất sắc nếu có nguyện vọng gắn bó lâu dài được giữ lại Trường công tác; được giới thiệu, cấp kinh phí học tập và nghiên cứu ở nước ngoài;
  • Chính sách khuyến khích sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học từ năm thứ 2 trở đi. Các ý tưởng độc đáo, sáng tạo có tính khả thi ứng dụng cao sẽ được cấp kinh phí và triển khai nghiên cứu.

Chính sách học bổng

Áp dụng đối với thí sinh nhập học đợt 1 bằng tất cả các phương thức xét tuyển và nộp đầy đủ giấy tờ về Trường theo đúng quy định. Học bổng của Chủ tịch Tập đoàn Phenikaa – Miễn học phí toàn khóa học đồng thời nhận tài trợ chi phí sinh hoạt lên đến 20 triệu đồng/năm (trị giá từ 180 triệu đến hơn 1 tỷ đồng, tùy theo học phí mỗi ngành). 10 suất học bổng đặc biệt dành cho các thí sinh đăng ký và nhập học tại Trường Đại học Phenikaa với điều kiện sau:

  • Đạt giải Nhất kỳ thi HSG cấp Quốc gia môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo mà thí sinh đăng ký.
  • Học bổng Tài năng – Miễn học phí toàn khóa học (trị giá từ 100 đến 900 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)

Học bổng Tài năng áp dụng cho thí sinh đạt một trong các điều kiện dưới đây:

  • Đạt giải Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp Quốc gia môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo mà thí sinh đăng ký;
  • Thí sinh có điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 27,0 điểm trở lên, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.
  • Học bổng Xuất sắc – Miễn học phí 2 năm đầu tiên (trị giá từ 50 đến 300 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành).

Học bổng Xuất sắc áp dụng cho thí sinh đạt một trong các điều kiện dưới đây:

  • Thí sinh đạt giải Khuyến khích kỳ thi HSG cấp Quốc gia môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo mà thí sinh đăng ký;
  • Thí sinh có điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 26,0 đến 27,0 điểm, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.
  • Học bổng Chắp cánh tương lai – Miễn học phí năm đầu tiên (trị giá từ 24 đến 150 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)

Học bổng Chắp cánh tương lai áp dụng cho thí sinh đạt một trong các điều kiện dưới đây:

  • Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp Tỉnh/Thành phố môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo đăng ký;
  • Thí sinh có điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 25,0 đến dưới 26,0, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên;
  • Học sinh thuộc diện gia đình chính sách (hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật…) theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ, có điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt từ 23,0 điểm trở lên, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.

Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2023

Hoàng Thuý

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2023: Cao nhất 23 điểm

Trường Đại học Phenikaa – một biểu tượng của sự tiến bộ trong lĩnh vực giáo dục tại Việt Nam, ra đời từ tầm nhìn tối ưu hóa sự kết hợp giữa kiến thức và thực tiễn. Trải qua hành trình từ những ngày đầu thành lập, trường đã không ngừng phấn đấu để xây dựng nên một môi trường học tập đầy sáng tạo, đóng góp quan trọng vào sự phát triển xã hội. Những giải thưởng danh giá mà trường đã đạt được thể hiện sự khẳng định về chất lượng giáo dục và nỗ lực không ngừng của cộng đồng tại trường.

Năm 2023, điểm chuẩn của trường dao động từ 17 – 23 điểm xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Ngành Tài năng khoa học máy tính là ngành có điểm chuẩn cao nhất là 23 điểm, xếp sau là ngành Y khoa và ngành Răng – Hàm – Mặt với 22,5 điểm. Các ngành còn lại trong khoảng 17 – 22 điểm.

415785304_768278675345071_5254189523808893562_n

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Phenikaa
  • Tên tiếng Anh: Phenikaa University
  • Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
  • Mã trường: PKA

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2023

STT Ngành/chương trình đào tạo Mã xét tuyển Điểm trúng tuyển
Học bạ THPT (trừ đợt xét tuyển sớm) Điểm thi THPT 2023
1 Công nghệ sinh học BIO1 22 18
2 Kỹ thuật hoá học CHE1 22 17
3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá EEE1 25 22
4 Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh) EEE2 22,5 20
5 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và iốt) EEE3 23,5 21
6 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo song ngữ Việt – Anh) EEE-AI 25 22
7 Công nghệ thông tin ICT1 26 21
8 Kỹ thuật phần mềm ICT2 24 21
9 Công nghệ thông tin Việt Nhật ICT-VJ 25 21
10 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu ICT-AI 26 21
11 Tài năng khoa học máy tính ICT-TN 27 23
12 Kỹ thuật cơ điện tử MEM1 23 20
13 Kỹ thuật cơ khí MEM2 22 19
14 Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano MSE1 22,5 20
15 Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo MSE-AI 24 20
16 Kỹ thuật ô tô VEE1 23 20,5
17 Cơ điện tử ô tô VEE2 23 20
18 Quản trị kinh doanh FBE1 25 21
19 Kế toán FBE2 25 21
20 Tài chính – Ngân hàng FBE3 25 23
21 Quản trị nhân lực FBE4 26 21
22 Luật Kinh tế FBE5 26 21
23 Kinh doanh quốc tế FBE6 25 21
24 Logistic và quản lí chuỗi cung ứng FBE7 25 21
25 Ngôn ngữ Anh FLE1 24 21
26 Ngôn ngữ Trung Quốc FLC1 25 23
27 Ngôn ngữ Hàn Quốc FLK1 24 23
28 Ngôn ngữ Nhật FLJ1 22,5 17,5
29 Ngôn ngữ Pháp FLF1 21 17
30 Đông phương học FOS1 20 17
31 Du lịch (định hướng quản trị du lịch) FTS1 24 21
32 Kinh doanh du lịch số FTS3 24 21
33 Hướng dẫn du lịch quốc tế FTS4 24 21
34 Quản trị khách sạn FTS2 24 21
35 Điều dưỡng NUR1 21 19
36 Dược học PHA2 24 21
37 Kỹ thuật phục hồi chức năng RET1 21 19
38 Kỹ thuật xét nghiệm y học MTT1 22 19
39 Y khoa MED1 26 22,5
40 Răng – Hàm – Mặt DEN1 25 22,5

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa 2 năm gần nhất

STT Ngành/chương trình đào tạo Mã xét tuyển Điểm trúng tuyển (theo KQ thi TN THPT)
2022 2021
1 Công nghệ sinh học BIO01 19 17
2 Kỹ thuật hoá học CHE1 19 17
3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá EEE1 22 21
4 Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh) EEE2 21 20
5 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và iốt) EEE3 21 20
6 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo song ngữ Việt – Anh) EEE-AI 23 22
7 Công nghệ thông tin ICT1 23,5 21
8 Công nghệ thông tin Việt Nhật ICT-VJ 23 21
9 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu ICT-AI 23 22
10 Khoa học máy tính ICT-TN 24 _
11 Kỹ thuật cơ điện tử MEM1 19 17
12 Kỹ thuật cơ khí MEM2 19 17
13 Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano MSE1 21 19,5
14 Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo MSE-AI 22 27
15 Kỹ thuật ô tô VEE1 22 18
16 Cơ điện tử ô tô VEE2 21 18
17 Vật lý tài năng FSP1 24 24
18 Quản trị kinh doanh FBE1 23,5 19
19 Kế toán FBE2 23,5 18
20 Tài chính – Ngân hàng FBE3 23,75 18
21 Quản trị nhân lực FBE4 24,5 18
22 Luật Kinh tế FBE5 25 18
23 Kinh doanh quốc tế FBE6 23,5 _
24 Ngôn ngữ Anh FLE1 23 18
25 Ngôn ngữ Trung Quốc FLC1 23,75 22
26 Ngôn ngữ Hàn Quốc FLK1 23,5 22
27 Ngôn ngữ Nhật FLJ1 22 _
28 Du lịch (định hướng quản trị du lịch) FTS1 23.75 17
29 Kinh doanh du lịch số FTS3 22 _
30 Hướng dẫn du lịch quốc tế FTS4 22 _
31 Quản trị khách sạn FTS2 22 17
32 Điều dưỡng NUR1 19 19
33 Dược học PHA2 23 21
34 Kỹ thuật phục hồi chức năng RET1 19 19
35 Kỹ thuật xét nghiệm y học MTT1 19 19
36 Y khoa MED1 23 _
37 Khoa học môi trường (sức khoẻ môi trường và phát triển bền vững) ENV1 27 27

Tham khảo Trường Đại học Phenikaa: Thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2023

Trường Đại học Phenikaa: Thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2023

Trường Đại học Phenikaa là cơ sở giáo dục đại học đạt chuẩn quốc tế, trường đang từng bước xây dựng một môi trường học thuật theo hướng quốc tế hóa, song song với việc đẩy mạnh các hoạt động hợp tác nghiên cứu, các dự án, các hội nghị – hội thảo quốc tế, tăng cường các chương trình trao đổi sinh viên, giảng viên cũng như thúc đẩy hợp tác với các trường đại học và viện nghiên cứu khác trên toàn thế giới, nhằm trao đổi và chia sẻ kinh nghiệm giáo dục, nghiên cứu và phát triển. Trong bài viết dưới đây hãy cùng tìm hiểu chi tiết về ngôi trường này nhé!

dai hoc phenikaa 3

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Phenikaa
  • Tên tiếng Anh: Phenikaa University
  • Mã trường: PKA
  • Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phenikaa năm 2023

Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa: 10 – 20% tổng chỉ tiêu;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 40 – 60% tổng chỉ tiêu;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT: 30 – 40% tổng chỉ tiêu.

Chỉ tiêu các ngành tuyển sinh Trường Đại học Phenikaa năm 2023

STT Ngành/chương trình đào tạo Mã xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển  Chỉ tiêu
1 Công nghệ sinh học BIO01 A00,B00,B08,D07 66
2 Kỹ thuật hoá học CHE1 A00,A01,B00,D07 66
3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá EEE1 A00,A01,C01,D07 132
4 Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh) EEE2 A00,A01,B00,C01 105
5 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và iốt) EEE3 A00,A01,C01,D07 105
6 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo EEE-AI A00,A01,C01,D07 79
7 Công nghệ thông tin ICT1 A00,A01,D07 545
8 Kỹ thuật phần mềm ICT2 A00,A01,D07 100
9 Công nghệ thông tin Việt Nhật ICT-VJ A00,A01,D07,D28 132
10 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu ICT-AI A00,A01,D07 121
11 Tài năng khoa học máy tính ICT-TN A00,A01,D07 33
12 Kỹ thuật cơ điện tử MEM1 A00,A01,A02,C01 132
13 Kỹ thuật cơ khí MEM2 A00,A01,A02,C01 121
14 Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano MSE1 A00,A01,B00,D07 66
15 Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo MSE-AI A00,A01,C01,D07 33
16 Kỹ thuật ô tô VEE1 A00,A01,A10,D01 363
17 Cơ điện tử ô tô VEE2 A00,A01,A10,D01 121
18 Vật lý tài năng FSP1 A00,A01 33
19 Quản trị kinh doanh FBE1 A00,A01,D01,D07 605
20 Kế toán FBE2 275
21 Tài chính – Ngân hàng FBE3 121
22 Quản trị nhân lực FBE4 73
23 Luật Kinh tế FBE5 C00,C04,D01,D14 121
24 Kinh doanh quốc tế FBE6 A00,D01,D07,D10 110
25 Logistic và quản lí chuỗi cung ứng FBE7 A00,D01,D07,D10 300
26 Ngôn ngữ Anh FLE1 D01,D09,D14,D15 363
27 Ngôn ngữ Trung Quốc FLC1 A01,D01,D04,D09 330
28 Ngôn ngữ Hàn Quốc FLK1 A01,D01,D09,D02 325
29 Ngôn ngữ Nhật FLJ1 A01,D01,D06,D28 220
30 Ngôn ngữ Pháp FLF1 A01,D01,D44,D64 200
31 Đông phương học FOS1 C00,D01,D09,D14 40
32 Du lịch (định hướng quản trị du lịch) FTS1 A01,C00,D01,D15 242
33 Kinh doanh du lịch số FTS3 A00,A01,D01,D10 110
34 Hướng dẫn du lịch quốc tế FTS4 A01,C00,D01,D15 132
35 Quản trị khách sạn FTS2 A00,A01,D01,D10 242
36 Điều dưỡng NUR1 A00,A01,B00,B08 297
37 Dược học PHA2 A00,B00,B08,D07 297
38 Kỹ thuật phục hồi chức năng RET1 A02,B00,B08,D07 66
39 Kỹ thuật xét nghiệm y học MTT1 A02,B00,B08,D07 66
40 Y khoa MED1 A00,B00,B08,D07 220
41 Răng – Hàm – Mặt DEN1 A00,B00,B08,D07 200
Tổng cộng 7308

Xem thêm Học phí Đại học Phenikaa năm 2023

Trường Đại học Phenikaa có thực sự tốt như lời đồn?

Môi trường đại học truyền cảm hứng với cơ sở vật chất hiện đại, thông minh

Trường Đại học Phenikaa tự hào là một trong số ít trường đại học có cơ sở vật chất hiện đại hàng đầu Việt Nam trong không gian xanh rộng 140.000m2 hòa mình cùng thiên nhiên được đơn vị quản lý BĐS hàng đầu thế giới Savills vận hành. Với sự bảo trợ và đầu tư mạnh mẽ từ Tập đoàn Phenikaa, Trường xây dựng hệ thống phòng học đa phương tiện, phòng thực hành/thí nghiệm hiện đại, cơ sở lưu trú đầy đủ, tiện ích, nhà thi đấu đa năng, các sân thể thao chuyên biệt (sân bóng, tennis, cầu lông…). Đây sẽ là môi trường học tập, nghiên cứu và sinh sống tuyệt vời, thân thiện, an toàn, thông minh và truyền cảm hứng cho các bạn sinh viên.

Để tạo môi trường đổi mới sáng tạo chuyên nghiệp, với sự hỗ trợ từ Tập đoàn Phenikaa, trường được đầu tư mạnh mẽ về cơ sở vật chất phục vụ nghiên cứu với các phòng thực hành/thí nghiệm cùng trang thiết bị hiện đại, phục vụ đào tạo – nghiên cứu chuyên sâu, các Trung tâm/Viện nghiên cứu trong Tập đoàn, các nhóm nghiên cứu mạnh và tiềm năng với đội ngũ các nhà khoa học xuất sắc hàng đầu Việt Nam.

Đội ngũ giảng viên xuất sắc với cách tiếp cận lấy sinh viên làm trung tâm

Tại Trường Đại học Phenikaa, đội ngũ giảng viên xuất sắc (~70% cán bộ giảng viên có trình độ Tiến sĩ, > 20% giảng viên có học hàm Giáo sư, Phó Giáo sư) luôn đồng hành cùng các bạn sinh viên, truyền thụ kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm thực tiễn, dẫn dắt, định hướng và truyền cảm hứng tích cực. Tại đây, các giảng viên luôn đề cao năng lực của từng cá nhân, khuyến khích sinh viên tư duy sáng tạo để phát huy tốt nhất tiềm lực của bản thân, sẵn sàng đón nhận những ý tưởng, sáng kiến; đưa ra các ý kiến phản biện bằng sự tôn trọng và tinh thần tích cực để cùng nhau chinh phục đỉnh cao của tri thức.

Đời sống sinh viên chất lượng, phong phú – Cộng đồng sinh viên năng động, nhân văn

Tại Phenikaa, sinh viên được trải nghiệm toàn diện, từ học tập, nghiên cứu, sáng tạo đến hoạt động văn hóa, nghệ thuật, giải trí và đóng góp hết mình trong các hoạt động xã hội để thời thanh xuân và cuộc sống sinh viên của các bạn sẽ luôn là quãng thời gian tươi đẹp nhất và chuẩn bị hành trang vững chắc cho tương lai.

Bên cạnh các hoạt động chuyên môn, nhiều hoạt động ngoại khoá nhằm khuyến khích sinh viên phát triển kỹ năng cá nhân, hòa nhập với sự đa dạng về văn hóa, sở thích và cá tính; khám phá tài năng của bản thân, phát triển kỹ năng về tranh biện, tư duy sáng tạo, giải quyết vấn đề, làm việc nhóm, kỹ năng lãnh đạo… thường xuyên được tổ chức. Những hoạt động thiện nguyện vì cộng đồng và các chương trình từ thiện như “Đông ấm yêu thương” hỗ trợ các hoàn cảnh khó khăn, hiến máu cứu người, bảo vệ môi trường… được tổ chức thường xuyên để tạo nên một thế hệ trẻ biết sống nhân văn và hướng thiện.

Cơ hội việc làm rộng mở với mô hình đại học trải nghiệm

Tại Trường Đại học Phenikaa, sự kết hợp giữa nghiên cứu lý thuyết và ứng dụng thực tiễn là một trong những chuẩn mực của đào tạo hiện đại. Với thời lượng thực hành chiếm tới 30%-50% thời lượng bắt buộc trong chương trình học chính thức, sinh viên được học tập thông qua thảo luận, phản biện, bài tập nhóm, thuyết trình và nghiên cứu với các đầu bài từ thực tế doanh nghiệp, áp dụng lý thuyết được học vào những thí nghiệm, nghiên cứu hay những dự án phát triển sản phẩm mang tính thực tiễn. Sinh viên được học hỏi và tích lũy kinh nghiệm qua những chuyến thực địa, kiến tập, thực tập, làm việc bán thời gian tại các công ty thành viên thuộc Tập đoàn Phenikaa và hàng trăm doanh nghiệp hàng đầu tại Việt Nam là đối tác hợp tác của Trường.

Với nền tảng vững vàng về kiến thức chuyên môn, những kỹ năng và kinh nghiệm thực tế được tích lũy tại môi trường học tập và làm việc chuyên nghiệp trước khi ra trường cũng như cơ hội việc làm tại hơn 20 đơn vị thành viên của Tập đoàn Phenikaa và các doanh nghiệp hợp tác, sinh viên Phenikaa hoàn toàn tự tin làm chủ tương lai của mình.

Trường Đại học Phenikaa đặt kế hoạch phát triển toàn diện, gắn liền với mục tiêu phát triển bền vững của quốc gia và quốc tế, đáp ứng yêu cầu phát triển của đất nước, đóng góp tích cực cho sự phát triển cộng đồng. Với những mục tiêu cao cả và có nhiều ưu điểm vượt trội, Trường Đại học Phenikaa chắc chắn là một sự lựa chọn thông minh cho các bạn sinh viên để có thể phát triển toàn diện về các kĩ năng để chuẩn bị cho tương lai rộng mở của mình.

Hoàng Thuý