Loading...

Tìm hiểu Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Hà Nội

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tuyển sinh năm 2023 – Có thể bạn chưa biết

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn là 1 trong những ngôi trường đại học đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, được thành lập vào năm 1945 dưới cái tên Đại Học Văn Khoa. Năm 1956 đổi tên thành Đại học Tổng Hợp và năm 1993 mới đổi tên như hiện nay. Trường có mục tiêu giáo dục theo định hướng một đại học nghiên cứu, tiếp tục khẳng định vị trí hàng đầu trong nghiên cứu, đào tạo các ngành khoa học xã hội và nhân văn của Việt Nam. 

dai hoc khoa hoc xa hoi va nhan van 2

Giới thiệu tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Tên trường Tiếng Anh: Vietnam National University – University of Social Sciences and Humanities (USSH)
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
  • Website: https://www.ussh.vnu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: QHX
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ussh.edu.vn

Quy chế tuyển sinh Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2023

Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 : Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD-ĐT (gồm cả đối tượng là học sinh dự bị đại học dân tộc và người nước ngoài).
  • Phương thức 2 : Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù và hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Phương thức 4 : Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT); Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (IELTS, TOEFL iBT, HSK và HSKK, JLPT, TOPIK II).
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Các ngành đào tạo của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
1 QHX01 Báo chí 135 A01, C00, D01, D04, D78, D83
2 QHX02 Chính trị học 65 A01, C00, D01, D04, D78, D83
3 QHX03 Công tác xã hội 65 A01, C00, D01, D04, D78, D83
4 QHX04 Đông Nam Á học 50 A01, D01, D78
5 QHX05 Đông phương học 65 C00, D01, D04, D78, D83
6 QHX26 Hàn Quốc học 60 A01, C00, D01, D04, D78, D83
7 QHX06 Hán Nôm 30 C00, D01, D04, D78, D83
8 QHX07 Khoa học quản lý 110 A01, C00, D01, D04, D78, D83
9 QHX08 Lịch sử 80 C00, D01, D04, D78, D83
10 QHX09 Lưu trữ học 55 A01, C00, D01, D04, D78, D83
11 QHX10 Ngôn ngữ học 65 C00, D01, D04, D78, D83
12 QHX11 Nhân học 55 A01, C00, D01, D04, D78, D83
13 QHX12 Nhật Bản học 50 D01, D06, D78
14 QHX13 Quan hệ công chúng 80 C00, D01, D04, D78, D83
15 QHX14 Quản lý thông tin 100 A01, C00, D01, D04, D78, D83
16 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 80 A01, D01, D78
17 QHX16 Quản trị khách sạn 100 A01, D01, D78
18 QHX17 Quản trị văn phòng 85 A01, C00, D01, D04, D78, D83
19 QHX18 Quốc tế học 115 A01, C00, D01, D04, D78, D83
20 QHX19 Tâm lý học 115 A01, C00, D01, D04, D78, D83
21 QHX20 Thông tin – Thư viện 50 A01, C00, D01, D04, D78, D83
22 QHX21 Tôn giáo học 50 A01, C00, D01, D04, D78, D83
23 QHX22 Triết học 50 A01, C00, D01, D04, D78, D83
24 QHX27 Văn hóa học 55 C00, D01, D04, D78, D83
25 QHX23 Văn học 90 C00, D01, D04, D78, D83
26 QHX24 Việt Nam học 70 C00, D01, D04, D78, D83
27 QHX25 Xã hội học 75 A01, C00, D01, D04, D78, D08
Tổng cộng 2000