Loading...

Tìm hiểu Đại học Bách khoa Đà Nẵng

Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng: Chính sách học phí năm 2023

Năm 2023, tính tới nay lộ trình tăng học phí hằng năm của Nhà nước vẫn chưa được công bố, Đại học Bách khoa Đà Nẵng ra quyết định vẫn thu mức học phí bằng với năm 2022.  Trong bài viết này, chúng ta cùng nhìn tổng quan về mức học phí các chương trình học tại Đại học Bách Khoa Đà Nẵng và cơ hội cho các bạn sinh viên phát triển bản thân sau khi tốt nghiệp nhé !

dai hoc bach khoa da nang 5

Tổng quan cái nhìn toàn cảnh

Học phí Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2023

Hệ đào tạo  Học phí (VND)
Trình độ đại học
Chương trình tiêu chuẩn
Nhóm ngành 1: Kỹ thuật tàu thuỷ, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình thuỷ, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng 530.400(VND/tín chỉ)
Nhóm ngành 2:
Các ngành còn lại 636.480 (VND/tín chỉ)
Liên thông vừa làm vừa học 530.400 (VND/tín chỉ)
Chương trình tiên tiến 34.000.000 (VND/năm học)
Chương trình chất lượng cao 1.000.000 (VND/tín chỉ)
Chương trình PFIEV 17.500.000 (VND/năm học)
Trình độ sau đại học
Thạc sĩ 29.000.000 (VND/năm học)
Tiến sĩ 36.250.000 (VND/năm học)

Bạn đang đọc bài viết Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng: Chính sách học phí năm 2023

Cơ hội nào cho sinh viên Ngành kỹ thuật sau khi tốt nghiệp?

Thời kỳ hội nhập toàn cầu đang mở ra nhiều cơ hội thú vị cho sinh viên ngành kỹ thuật. Dưới đây là một số định hướng tiềm năng các bạn có thể tham khảo:

  • Cơ hội học tập và làm việc ở nước ngoài: Thời kỳ hội nhập toàn cầu mang đến cơ hội cho sinh viên ngành kỹ thuật tham gia các chương trình học tập quốc tế, trao đổi sinh viên và thực tập ở nước ngoài. Điều này giúp họ tiếp cận kiến thức và công nghệ mới, học hỏi văn hóa khác nhau và phát triển kỹ năng giao tiếp quốc tế.
  • Sự đa dạng trong lựa chọn ngành nghề: Trong bối cảnh hội nhập toàn cầu, ngành kỹ thuật ngày càng đa dạng và phát triển. Sinh viên có cơ hội chọn lựa trong nhiều lĩnh vực như công nghệ thông tin, năng lượng sạch, y tế, trí tuệ nhân tạo, và nhiều lĩnh vực khác.
  • Sự phát triển của công nghệ: Hội nhập toàn cầu thúc đẩy sự phát triển của công nghệ. Sinh viên ngành kỹ thuật được tiếp cận với những công nghệ tiên tiến nhất, điều này giúp họ nắm bắt cơ hội để đóng góp vào sự phát triển và ứng dụng các giải pháp công nghệ trong thế giới thực.
  • Khả năng làm việc đa quốc gia: Ngành kỹ thuật thường yêu cầu sự hợp tác và làm việc với đồng nghiệp trên toàn thế giới. Hội nhập toàn cầu cung cấp cơ hội làm việc cho các tập đoàn đa quốc gia và tham gia vào các dự án toàn cầu. Điều này mở ra khả năng phát triển sự nghiệp quốc tế.
  • Sự phát triển cá nhân và chuyên môn: Hội nhập toàn cầu đòi hỏi sinh viên ngành kỹ thuật phải phát triển không chỉ kỹ thuật, mà còn kỹ năng mềm như khả năng làm việc trong môi trường đa văn hóa, giao tiếp hiệu quả, và khả năng giải quyết vấn đề. Điều này giúp họ trở thành những chuyên gia toàn cầu có giá trị trong thị trường lao động quốc tế.

Tóm lại, thời kỳ hội nhập toàn cầu tạo ra nhiều cơ hội cho sinh viên ngành kỹ thuật phát triển kỹ năng và sự nghiệp của họ trên tầm quốc tế. Điều quan trọng là họ cần tự chủ động học hỏi, mở rộng mối quan hệ quốc tế và tham gia vào các dự án và hoạt động có liên quan để tận dụng những cơ hội này.

Bạn có thể tìm hiểu bài viết Đại học Bách khoa Đà Nẵng: Nơi Khám Phá Sự Đột Phá và Sáng Tạo

Hoàng Yến

Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng: Công bố điểm chuẩn năm 2023-2024

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023 có phạm vi biến động đáng kể, với điểm tối thiểu là 17 điểm và điểm cao nhất đạt 26,45 điểm. Trong số các ngành đào tạo, ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) và Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo đang có điểm cao nhất, đạt mức 26,45 điểm.

dai hoc bach khoa da nang 2

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh : Danang University of Science and Technology (DUT)
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
  • Mã tuyển sinh: DDK

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023

Năm 2023, Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng điểm chuẩn xét theo phương thức thi THPT và đánh giá tư duy như sau:

Điểm chuẩn thi THPT Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7420201 Công nghệ Sinh học 23,33
2 7420201A Công nghệ Sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 23,45
3 7480106 Kỹ thuật máy tính 25,45
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 20,33
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 25,86
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 25
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp),
Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
26,45
8 7510105 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng 17
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy 22,5
10 7510601 Quản lý công nghiệp 22
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 21,75
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 22,4
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 23,1
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 24,55
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt 19,25
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy 17
18 7520130 Kỹ thuật ô tô 25,05
19 7520201 Kỹ thuật Điện 22,4
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24,05
21 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 17,5
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 25,3
23 7520301 Kỹ thuật hóa học 21,3
24 7520320 Kỹ thuật môi trường 17,5
25 7540101 Công nghệ thực phẩm 22,1
26 7580101 Kiến trúc 22
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công
nghiệp
18,6
28 75821A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 17
29 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý xây dựung đô thị thông minh 17
30 7580201C Kỹ thuật xây dụng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 17
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17
34 7580301 Kinh tế xây dựng 20
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 17
36 PFIEV Chương trình đào tao kỹ sư chất lương cao Viêt – Pháp
(PFIEV)
21

Bạn có thể tham khảo Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng: Chính sách học phí năm 2023

Điểm chuẩn Đánh giá Tư duy Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7420201 Công nghệ sinh học 50,61
2 7480106 Kỹ thuật máy tính 67,85
3 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 69,13
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy 51,47
5 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 58,25
6 7520201 Kỹ thuật Điện 52,04
7 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 57,87
8 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hỏa 67,48
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dãn dụng và công nghiệp 50,00
10 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược 51.91
11 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 55.06
12 7480201A Công nghệ thông tin ( ngoại ngữ Nhật ) 61.97
13 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 72.97
14 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 55.25
15 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 50
16 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 50
17 PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp(PFIEV) 52.04

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 3 năm gần đây

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm thi THPT
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 22.75
2 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 26
3 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 26.65
4 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01 15
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 22.5
6 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 21.5
7 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 20.8
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 24.45
9 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 16.45
10 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 15
11 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 15
12 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 25.2
13 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 21.5
14 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 23.5
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 25.2
16 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 20.05
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 15
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 19.25
19 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 19.15
20 7580201 Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN A00; A01 18.1
21 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 15
22 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01 15
23 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15
24 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 19
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 15
26 7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành điện tử viễn thông A01; D07 15.86
27 7905216 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT A01; D07 16.16
28 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 22.8
29 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28 26.1
30 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01 26.5
31 7520103A Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực A00; A01 21.5
32 7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 22.15
33 7580201A Kỹ thuật Xây dựng – CN Tin học xây dựng A00; A01 16
34 7580201B Kỹ thuật Xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 15
35 7580201C Kỹ thuật Xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 15
36 PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00; A01 22.25

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm thi THPT
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 24
2 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.85
3 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) A00; A01; D28 25.5
4 7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 26
5 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01 25.1
6 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 27.2
7 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01 20.05
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 23.85
9 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 23.85
10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 23
11 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00; A01 23.1
12 7520102A Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực A00; A01 24.75
13 7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 23.8
14 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00; A01 23.5
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.6
16 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00; A01 17.65
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 23.65
18 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 18.05
19 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 22.5
20 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00; A01 21
21 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 25
22 7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01 21.5
23 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 25.25
24 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01 24.7
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.5
26 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 23.25
27 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 16.85
28 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; D07; B00 19.65
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 25.15
30 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 22
31 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 23.25
32 7580201CLC Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) A00; A01 18
33 7580201 Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN A00; A01 23.45
34 7580201A Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng Tin học xây dựng A00; A01 22.55
35 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18.4
36 7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) A00; A01 16.7
37 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01 21
38 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01 19.25
39 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 23.75
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 19
41 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 17.05
42 7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành điện tử viễn thông A01; D07 21.04
43 7905216 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ nghành hệ thống nhúng A01; D07 19.28
44 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00; A01 20.5

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 23 TO>=8;HO>=6,75;TTNV<=3
2 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) A00; A01; D28 25.65 TO>=8,4;LI>=7,75;TTNV<=4
3 7480201CLC1 Công nghệ thông tin( Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 25.65 TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=2
4 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 27.5 TO>=9;HO>=8,75;TTNV<=5
5 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01 19.3 TO>=6,8;LI>=7;TTNV<=2
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 24 TO>=8;LI>=6,75;TTNV<=2
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 23 TO>=8;LI>=6,5;TTNV<=1
8 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 20.05 TO>=7,8;HO>=7;TTNV<=4
9 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00; A01 20 TO>=7,4;LI>=6,75;TTNV<=4
10 7520102A Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực A00; A01 24.65 TO>=8,4;LI>=7,5;TTNV<=1
11 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00; A01 23.25 TO>=8;LI>=7,5;TTNV<=4
12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.5 TO>=9;LI>=7,75;TTNV<=3
13 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00; A01 16.15 TO>=7,4;LI>=5,5;TTNV<=2
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 22.25 TO>=7;LI>=7;TTNV<=3
15 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 17.5 TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=4
16 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00; A01 19.5 TO>=6,4;LI>=5,5;TTNV<=1
17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 24.35 TO>=8,6;LI>=7,5;TTNV<=1
18 7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01 19.8 TO>=7,8;LI>=6;TTNV<=1
19 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 24.5 TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=3
20 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01 24.9 TO>=8,2;LI>=8;TTNV<=3
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.55 TO>=8,8;LI>=8;TTNV<=1
22 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 21 TO>=6;HO>=7,5;TTNV<=1
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 16.55 TO>=6,8;HO>=4,5;TTNV<=4
24 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; D07; B00 17.1 TO>=7,6;HO>=4;TTNV<=1
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 24.5 TO>=8;HO>=8;TTNV<=2
26 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 21.5 NK1>=6;TO>=8;TTNV<=1
27 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 21.85 NK1>=5,75;TO>=8,2;TTNV<=2
28 7580201CLC Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) A00; A01 17.1 TO>=5,6;LI>=5;TTNV<=5
29 7580201 Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN A00; A01 23.75 TO>=8;LI>=7,25;TTNV<=1
30 7580201A Kỹ thuật XD-CN Xây dựng Tin học xây dựng A00; A01 20.9 TO>=6,4;LI>=7,5;TTNV<=1
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 17.6 TO>=7,4;LI>=6,5;TTNV<=6
32 7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) A00; A01 16.75 TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=2
33 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01 19.3 TO>=6,2;LI>=4,5;TTNV<=3
34 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01 18.5 TO>=7;LI>=5,5;TTNV<=1
35 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 22.1 TO>=8,6;LI>=5,75;TTNV<=4
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 18.2 TO>=8,2;HO>=2,75;TTNV<=7
37 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 17.5 TO>=6;LI>=4,25;TTNV<=1
38 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15.5 TO>=6;LI>=3,25;TTNV<=3
39 7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành điện tử viễn thông A01; D07 16.88 N1>=5,8;TO>=5,4;TTNV<=1
40 7905216 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ nghành hệ thống nhúng A01; D07 18.26 N1>=5,6;TO>=7,4;TTNV<=3
41 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00; A01 18.88 TO>=8;LI>=3,75;TTNV<=3
42 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ) chuyên nghành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01 25.65 TO>=9,4;LI>=8,75;TTNV<=2
43 7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 24 TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=1
44 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.65 TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=3

Xem thêm Đại học Bách khoa Đà Nẵng: Nơi Khám Phá Sự Đột Phá và Sáng Tạo

Hoàng Yến

Đại học Bách khoa Đà Nẵng: Nơi Khám Phá Sự Đột Phá và Sáng Tạo

 Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng là một trong ba trường Đại học Bách khoa hàng đầu tại Việt Nam, vừa đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo những chuyên gia kỹ thuật và quản lý có trình độ cao, vừa là trung tâm hàng đầu trong lĩnh vực nghiên cứu và chuyển giao công nghệ. Trường này đặc biệt đóng góp quan trọng trong việc ứng dụng công nghệ tiên tiến để thúc đẩy công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, đặc biệt tại khu vực Miền Trung – Tây Nguyên.

dai-hoc-bach-khoa-da-nang-1

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng
  • Tên Tiếng Anh: Danang University of Science and Technology (DUT )
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
  • Mã tuyển sinh: DDK

Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2023

Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Thí sinh có bằng tốt nghiệp cao đẳng ngành phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển và bảo đảm các điều kiện khác theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã công bố các phương thức tuyển sinh sau:

  • Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&DT
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường
  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ)
  • Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG HCM tổ chức

*Ngành kiến trúc: Xét tuyển + thi tuyển môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật)

Các ngành đào tạo Đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2023

STT
ngành
Tên
ngành
Chỉ tiêu Tổ
hợp xét tuyển
1 7420201 Công nghệ sinh học 65 A00, B00, D07
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 45 A00, B00, D07
3 7480106 Kỹ thuật máy tính 60 A00, A01
4 7480201A Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) 110 A00, A01
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 210 A00, A01
6 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
60 A00, A01
7 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 60 A00, A01
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy 180 A00, A01
9 7510601 Quản lý công nghiệp 120 A00, A01
10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 45 A00, D07
11 7520103A Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động
lực
140 A00, A01
12 7520103B Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không 50 A00, A01
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 180 A00, A01
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt 90 A00, A01
15 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 60 A00, A01
16 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 45 A00, A01
17 7520130 Kỹ thuật ô tô 60 A00, A01
18 7520201 Kỹ thuật điện 240 A00, A01
19 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 200 A00, A01
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 150 A00, A01
21 7520301 Kỹ thuật hóa học 90 A00, D07
22 7520320 Kỹ thuật môi trường 45 A00, D07
23 7540101 Công nghệ thực phẩm 140 A01, D07
24 7580101 Kiến trúc 100 V00, V01
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng
& công nghiệp)
200 A00, A01
26 7580201A Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 80 A00, A01
27 7580201B Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng
đô thị thông minh
45 A00, A01
28 7580201C Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ
nhân tạo trong xây dựng
45 A00, A01
29 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 45 A00, A01
30 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 105 A00, A01
31 7580301 Kinh tế xây dựng 120 A00, A01
32 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 87 A01, D07
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 45 A00, A01
34 7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông 45 A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2)
35 7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 45 A01, D07 (x2 điểm môn Anh)
36 PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp
(PFIEV)
120 A00, A01

Xem thêm bài viết Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng: Chính sách học phí năm 2023

Tại sao Đại học Bách khoa Đà Nẵng  được coi là ngôi trường của hàng ngàn “chim anh vũ”?

Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng luôn đứng đầu trong danh sách ưa thích của nhiều thí sinh khi quyết định trường đại học cho bậc đại học của họ. Dưới đây là một số lý do tuyệt vời để bạn không còn phải phân vân khi nộp hồ sơ vào ngôi trường đại học kỹ thuật hàng đầu Miền Trung.

  • Ngôi trường của hàng ngàn “chim anh vũ”: Bách khoa được xem như một trường có tỷ lệ nam sinh viên áp đảo, tập hợp những học sinh ưu tú từ các trường trung học phổ thông hàng đầu trên toàn khu vực Miền Trung và Tây Nguyên. Sinh viên nam tại Bách khoa thường thể hiện sự thông minh, sáng tạo, năng động, và sẵn sàng đối mặt với mọi thách thức để phát triển bản thân. Nếu bạn là nam sinh, tại trường này, bạn sẽ dễ dàng tìm thấy nhiều bạn đồng hành chia sẻ cùng chí hướng. Còn nếu bạn là nữ sinh, trường Bách khoa sẽ đặc biệt quan tâm và ưu ái đến bạn.
  • Đa dạng về ngành học: Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng là một trong những trường kỹ thuật hàng đầu Miền Trung, có lịch sử hơn 40 năm trong việc đào tạo. Với 14 khoa, chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), và nhiều chương trình tiên tiến khác, trường cung cấp 34 chuyên ngành đào tạo đại học, cho phép bạn lựa chọn ngành học phù hợp với đam mê và khả năng cá nhân. Trường Đại học Bách khoa đào tạo từ Kỹ sư, Kiến trúc sư, Cử nhân Sư phạm Kỹ thuật, Thạc sĩ đến Tiến sĩ trong nhiều ngành kỹ thuật và công nghệ, với một đội ngũ giảng viên đa dạng, chất lượng, và giàu kinh nghiệm.
  • Thư viện hiện đại: Trường có một Trung tâm Thông tin – Học liệu thuộc Đại học Đà Nẵng, với hàng ngàn sách chuyên ngành phục vụ học tập và nghiên cứu. Trung tâm này cung cấp phòng học rộng rãi và yên tĩnh, giúp bạn tập trung vào việc học. Hơn nữa, họ còn trang bị hệ thống máy tính hiện đại với kết nối internet.
  • Khuôn viên trường đẹp như một công viên: Với diện tích hơn 24ha, trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng có khuôn viên đẹp và thơ mộng, là nơi đã được sử dụng làm bối cảnh cho nhiều bộ phim truyền hình nổi tiếng. Đặc biệt, trường cung cấp wifi miễn phí cho toàn bộ trường, đảm bảo nhu cầu học tập của sinh viên được đáp ứng.
  • Môi trường thúc đẩy phát triển kỹ năng: Ngoài môi trường học tập xuất sắc, trường còn thúc đẩy phát triển kỹ năng thông qua các hoạt động ngoại khóa sôi nổi của Đoàn Thanh niên và Hội Sinh viên. Đoàn trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng luôn dẫn đầu trong các hoạt động ngoại khóa, tạo cơ hội cho sinh viên tham gia vào các hoạt động nghiên cứu khoa học, văn hóa, thể dục thể thao, và hợp tác với các doanh nghiệp cũng như trường đại học quốc tế.

Hoàng Yến