Loading...

tìm hiểu Đại học Công nghiệp Hà Nội

Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là cơ sở giáo dục đại học công lập với bề dày lịch sử 125 năm xây dựng và phát triển luôn được đánh giá là cơ sở đào tạo cán bộ kinh tế – kỹ thuật hàng đầu của cả nước. Đến nay, Nhà trường đã được trao tặng Huân chương Hồ Chí Minh, danh hiệu Anh hùng thời kỳ đổi mới và nhiều danh hiệu cao quý khác. 

dai hoc cong nghiep ha noi 3

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HAUI)
  • Mã trường: DCN
  • Địa chỉ:

– Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, tp. Hà Nội

– Cơ sở 2: Phường Tây Tựu – quận Bắc Từ Liêm – thành phố Hà Nội

– Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong – thành phố Phủ Lý – tỉnh Hà Nam

Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Học phí năm học 2023-2024

Trong năm 2023, mức học phí dự kiến của trường sẽ giao động từ 19.600.000 VNĐ/năm đến 20.300.000 VNĐ/năm.

Học phí năm học 2022-2023

Trong giai đoạn năm 2022, mức học phí tại Đại học Công Nghiệp dao động ở mức 18.500.000 VNĐ/năm học/sinh viên. Tùy theo chuyên ngành, bậc đào tạo, mức học phí này sẽ có sự thay đổi nhất định.

Học phí năm học 2021-2022

Trong năm 2021, mức học phí cho các chương trình đào tạo chính quy đại trà là 17.500.000 VNĐ/năm học. Trong đó, mức học phí sẽ có phần thay đổi tùy theo chuyên ngành và bậc đào tạo, đặc biệt là đối với chương trình liên kết đào tạo 2 + 2 với đối tác nước ngoài sẽ thay đổi tùy theo trường liên kết.

Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Chính sách học bổng dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt

Trường Đại học Công nghiệp không chỉ có môi trường học tập chất lượng mà trường còn có chính sách học bổng vô cùng đa dạng, hấp dẫn cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhằm khuyến khích tinh thần học tập cho sinh viên và để tìm kiếm nhân tài cho đất nước. Một số chính sách học bổng được nhà trường triển khai và thực hiện như:

  • Học bổng đầu vào Haui: Mức 1: 80 triệu đồng/suất; Mức 2: 20 triệu đồng/suất; Mức 3: 5 triệu đồng/suất.
  • Học bổng khuyến khích học tập: Dành cho sinh viên đại học chính quy đạt kết quả cao trong học tập và rèn luyện trong học kỳ (không tính sinh viên đã nhận học bổng đầu vào HaUI).
  • Học bổng khuyến học Nguyễn Thanh Bình: Dành cho sinh viên đại học chính quy có hoàn cảnh khó khăn đạt yêu cầu về kết quả học tập, rèn luyện mà không thuộc đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm học phí của nhà nước.
  • Học bổng tài trợ của các doanh nghiệp: Dành cho sinh viên đáp ứng được các tiêu chí, yêu cầu của nhà tài trợ.

Chính sách miễn, giảm học phí cho sinh viên Haui

Đối tượng được miễn học phí

  • Người có công với đất nước hoặc thân nhân của người có công với đất nước
  • Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Người từ 16-22 tuổi thuộc một trong các trường hợp do nhà trường quy định.
  • Sinh viên hệ cử tuyển
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo.
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người (Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ) ở vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn.
  • Vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn.

Đối tượng được giảm học phí

Giảm 70% học phí cho sinh viên học nghề nặng nhọc, độc hai, nguy hiểm đối với giáo dục nghề nghiệp; dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn

Giảm 50% học phí cho sinh viên là con cán bộ, công nhân viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập

Điều kiện được hưởng chính sách

  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo.
  • Thi đỗ vào hệ đại học chính quy và cao đẳng chính quy.

Mức hỗ trợ chi phí học tập

Mức hỗ trợ chi phí học tập bằng 60% mức lương cơ sở và được hưởng không quá 10 tháng/năm/sinh viên, số năm được hưởng hỗ trợ chi phí học theo thời gian đào tạo chính thức.

Những đặc điểm nổi bật ở Haui

Là cơ sở giáo dục đại học đạt chuẩn kiểm định quốc gia, nhiều ngành và chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định quốc gia, quốc tế, với trên 30% giảng viên có trình độ tiến sĩ có học hàm giáo sư, phó giáo sư, hệ thống giảng đường, phòng thực hành, thí nghiệm, khu ký túc xá, khu dịch vụ sinh viên khang trang hiện đại trên diện tích gần 50 ha, Nhà trường có đủ điều kiện đảm bảo quy mô đào tạo trên 32.000 học viên, sinh viên các cấp trình độ.

Chiến lược phát triển của Nhà trường gắn đào tạo với thị trường lao động trong đó chú trọng phát triển năng lực toàn diện của người học thông qua môi trường học tập, sinh hoạt, rèn luyện mang tính mở, năng động và sáng tạo.

Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp 1 năm đạt trên 95%.

Danh tiếng và vị thế của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã được khảng định và từng bước được nâng cao trong nước và khu vực, trung bình mỗi năm có trên 100.000 nguyện vọng xét tuyển vào trường.

Quá trình biên soạn và tổ chức thực hiện chương trình đào tạo, nhà trường đã đặc biệt là khai thác ý kiến từ nhiều phía, tham khảo các chương trình tiên tiến của nước ngoài, định kỳ rà soát, bổ sung, hiệu chỉnh, cải tiến chương trình, gắn kết, hợp tác chặt chẽ với các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Trường có quan hệ hợp tác với các trường đại học, các tổ chức ở nhiều nước trên thế giới như Singapore, Hàn Quốc, Đài Loan, Cộng hòa Séc,…

Ký túc xá với 421 phòng ở khang trang, sạch đẹp, hiện đại được trang bị hệ thống thang máy, điều hoà nhiệt độ, bình tắm nóng lạnh v.v..có sức chứa trên 5000 chỗ ở đáp ứng một phần nhu cầu của sinh viên.

Hoàng Thuý

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là một trong những ngôi trường được đánh giá là cái nôi đào tạo cán bộ kỹ thuật, cán bộ kinh tế hàng đầu của cả nước, nhiều cựu học sinh của Trường đã trở thành lãnh đạo cấp cao của Đảng, Nhà nước đã đi vào lịch sử như: Hoàng Quốc Việt, Nguyễn Thanh Bình, Phạm Hồng Thái, Lương Khánh Thiện…; nhiều cựu học sinh, sinh viên trở thành các cán bộ nòng cốt, nắm giữ các cương vị trọng trách của Đảng, Nhà nước, các Bộ, Ban, Ngành Trung Ương và địa phương. 

Năm 2023, điểm chuẩn của các ngành có sự thay đổi, cao nhất là ngành Logistic và quản lý chuỗi cung ứng với 25.52 điểm, giảm 0.23 điểm so với năm 2022.

dai hoc cong nghiep ha noi 2

Giới thiệu chung

– Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, tp. Hà Nội

– Cơ sở 2: Phường Tây Tựu – quận Bắc Từ Liêm – thành phố Hà Nội

– Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong – thành phố Phủ Lý – tỉnh Hà Nam

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Stt Mã ngành Tên ngành/chương trình đào tạo Điểm chuẩn Tiêu chí phụ thứ nhất Tiêu chí phụ thứ hai
1 7210404 Thiết kế thời trang 23.84 TTNV=1 _
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 24.30 Tiếng Anh>7.60 Tiếng Anh=7.60 và TTNV=<2
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.86 TTNV=<11 _
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 24.02 TTNV=<4 _
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.92 TTNV=1 _
6 7310612 Trung Quốc học 23.77 TTNV=<6 _
7 7229020 Ngôn ngữ học 22.25 TTNV=1 _
8 7310104 Kinh tế đầu tư 24.45 Toán >8.40 Toán=8.40 và TTNV=<5
9 7320113 Công nghệ đa phương tiện 24.63 Toán>8.20 Toán=8.20 và TTNV=<3
10 7340101 Quản trị kinh doanh 24.21 Toán>7.80 Toán=7.80 và TTNV=<6
11 7340115 Marketing 25.24 Toán >8.40 Toán=8.40 và TTNV=1
12 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 23.67 Toán>7.80 Toán=7.80 và TTNV=<3
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng 24.40 Toán>8.20 Toán=8.20 và TTNV=<10
14 7340301 Kế toán 23.80 Toán >8.80 Toán=8.80 và TTNV=<11
15 7340302 Kiểm toán 24.03 Toán>8.60 Toán=8.60 và TTNV<=3
16 7340404 Quản trị nhân lực 24.59 Toán>7.00 Toán=7.00 và TTNV=<4
17 7340406 Quản trị văn phòng 23.09 Toán>7.60 Toán=7.60 và TTNV=<6
18 7480101 Khoa học máy tính 25.05 Toán>8.20 Toán=8.20 và TTNV=<5
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.17 Toán>8.00 Toán=8.00 và TTNV=<17
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm 24.54 Toán >8.40 Toán=8.40 và TTNV=1
21 7480104 Hệ thống thông tin 24.31 Toán >8.40 Toán=8.40 và TTNV=<2
22 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.30 Toán>8.00 Toán=8.00 và TTNV =1
23 7480201 Công nghệ thông tin 25.19 Toán>8.60 Toán=8.60 và TTNV=1
24 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.42 Toán>8.20 Toán=8.20 và TTNV=<6
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.63 Toán>8.00 Toán=8.00 và TTNV=<3
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.26 Toán>7.60 Toán=7.60 và TTNV=<5
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.15 Toán>7.40 Toán=7.40 và TTNV=<11
28 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 24.54 Toán>7.60 Toán=7.60 và TTNV=<6
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23.81 Toán>7.60 Toán=7.60 và TTNV=<2
30 7519007 Năng lượng tái tạo 19.00 _ _
31 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.65 Toán>8.20 Toán=8.20 và TTNV=<13
32 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 19.00 _ _
33 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.47 Toán >8.40 Toán=8.40 và TTNV=1
34 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh 20.00 _ _
35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 20.35 Toán>7.60 Toán=7.60 và TTNV=1
36 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19.00 _ _
37 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.52 Toán>8.20 Toán=8.20 và TTNV=<4
38 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 21.90 Toán>7.40 Toán=7.40 và TTNV=1
39 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 20.75 Toán>7.20 Toán=7.20 và TTNV=<3
40 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 24.17 Toán>8.00 Toán=8.00 và TTNV=<2
41 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 22.65 Toán >8.40 Toán=8.40 và TTNV=<3
42 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 21.55 Toán>7.80 Toán=7.80 và TTNV=<4
43 7540101 Công nghệ thực phẩm 23.51 Toán>7.80 Toán=7.80 và TTNV=<3
44 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 20.10 Toán>4.60 Toán=4.60 và TTNV=<4
45 7540204 Công nghệ dệt, may 21.80 Toán>6.40 Toán=6.40 và TTNV=1
46 7510401 Hóa dược 19.45 Hoá>6.50 Hoá=6.50 và TTNV=1
47 7810101 Du lịch 24.20 TTNV=1 _
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.62 TTNV=<3 _
49 7810201 Quản trị khách sạn 23.56 TTNV=<9 _
50 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22.80 TTNV=<2 _

Bạn đang đọc bài viết Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 và năm 2021

Stt Mã ngành Tên ngành/chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2022 2021
1 7210404 Thiết kế thời trang 24.20 24.55
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 24.09 25.89
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.73 26.19
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 23.78 25.81
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.55 26.45
6 7310612 Trung Quốc học 22.73 _
8 7310104 Kinh tế đầu tư 24.50 25.05
9 7320113 Công nghệ đa phương tiện 24.75 _
10 7340101 Quản trị kinh doanh 24.55 25.30
11 7340115 Marketing 25.60 26.10
12 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 24.50 23.80
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng 24.70 25.45
14 7340301 Kế toán 23.95 24.75
15 7340302 Kiểm toán 24.30 25.00
16 7340404 Quản trị nhân lực 24.95 25.65
17 7340406 Quản trị văn phòng 24.00 24.50
18 7480101 Khoa học máy tính 25.65 25.65
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.65 25.05
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm 25.35 25.40
21 7480104 Hệ thống thông tin 25.15 25.25
22 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.70 25.10
23 7480201 Công nghệ thông tin 26.15 26.05
24 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.25 24.35
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.95 25.35
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.70 25.25
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 20.00 23.90
28 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 24.55 24.20
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23.55 24.60
31 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.05 24.25
33 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.85 26.00
35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 19.95 22.05
36 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.65 20.80
37 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.75 26.10
38 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 20.60 23.45
39 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 20.00 _
40 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 23.55 _
41 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21.25 23.80
43 7540101 Công nghệ thực phẩm 23.75 23.75
44 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 22.15 22.15
45 7540204 Công nghệ dệt, may 22.45 24.00
46 7510401 Hóa dược 20.00 _
47 7810101 Du lịch 25.75 24.75
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.45 24.30
49 7810201 Quản trị khách sạn 22.45 24.75
50 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 19.40 _

Xem thêm Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: Môi trường giáo dục toàn diện, vì sự phát triển bền vững và hội nhập

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là một trong những ngôi trường lâu đời ở thủ đô Hà Nội, trường đã không ngừng nâng cao chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất để phát triển trường trở thành đại học mang tầm quốc tế. Với hơn 120 năm phát triển, là “cái nôi” đào tạo cán bộ hàng đầu cho đất nước. Nơi đây đã đào tạo ra nhiều nhân tài lãnh đạo cấp cao của Đảng và Nhà nước, như Hoàng Quốc Việt, Nguyễn Thanh Bình, Phạm Hồng Thái… Cựu học sinh, sinh viên của trường đều có đóng góp lớn trong việc nắm giữ các vị trí quan trọng tại Đảng, Nhà nước và các cấp quản lý trung ương, địa phương.

dai hoc cong nghiep ha noi 1

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HAUI)
  • Mã trường: DCN
  • Địa chỉ:

– Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, tp. Hà Nội

– Cơ sở 2: Phường Tây Tựu – quận Bắc Từ Liêm – thành phố Hà Nội

– Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong – thành phố Phủ Lý – tỉnh Hà Nam

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Đối tượng và điều kiện tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Thí sinh có đủ sức khỏe để đảm bảo tham gia học tập theo đúng quy định.

Phạm vi tuyển sinh

  • Áp dụng tuyển sinh trên cả nước.

Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT.
  • Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (học bạ).
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 tuyển sinh những ngành nào?

Stt Mã ngành Tên ngành/chương trình đào tạo Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 7210404 Thiết kế thời trang 44 A00, A01, D01, D14
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 149 D01
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 79 D01, D04
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 49 D01, D06
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 49 D01, DD2
6 7310612 Trung Quốc học 24 D01, D04
7 7229020 Ngôn ngữ học 24 D01, D14, C00
8 7310104 Kinh tế đầu tư 39 A00, A01, D01
9 7320113 Công nghệ đa phương tiện 34 A00, A01
10 7340101 Quản trị kinh doanh 187 A00, A01, D01
11 7340115 Marketing 44 A00, A01, D01
12 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 69 A00, A01, D01
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng 62 A00, A01, D01
14 7340301 Kế toán 464 A00, A01, D01
15 7340302 Kiểm toán 59 A00, A01, D01
16 7340404 Quản trị nhân lực 48 A00, A01, D01
17 7340406 Quản trị văn phòng 49 A00, A01, D01
18 7480101 Khoa học máy tính 79 A00, A01
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 48 A00, A01
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm 173 A00, A01
21 7480104 Hệ thống thông tin 74 A00, A01
22 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 77 A00, A01
23 7480201 Công nghệ thông tin 344 A00, A01
24 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 268 A00, A01
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 239 A00, A01
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 288 A00, A01
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 53 A00, A01
28 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 29 A00, A01
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 282 A00, A01
30 7519007 Năng lượng tái tạo 25 A00, A01
31 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 333 A00, A01
32 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 25 A00, A01
33 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 224 A00, A01
34 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh 25 A00, A01
35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 88 A00, B00, D07
36 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 18 A00, B00, D07
37 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 23 A00, A01, D01
38 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 29 A00, A01
39 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 9 A00, A01
40 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 29 A00, A01
41 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 19 A00, A01
42 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 30 A00, A01
43 7540101 Công nghệ thực phẩm 59 A00, B00, D07
44 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 24 A00, A01, D01
45 7540204 Công nghệ dệt, may 94 A00, A01, D01
46 7510401 Hóa dược 40 A00, B00, D07
47 7810101 Du lịch 78 C00, D01, D14
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 123 A01, D01, D14
49 7810201 Quản trị khách sạn 124 A01, D01, D14
50 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 29 A01, D01, D14
Tổng 4875

Bạn đang xem bài viết Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: Môi trường giáo dục toàn diện, vì sự phát triển bền vững và hội nhập

Trường Đại học Công nghiệp có thực sự tốt như lời đồn ?

Đội ngũ cán bộ

Hiện tại nhà trường có hơn 1800 cán bộ, giáo viên, nhân viên. Trong đó có 1451 giảng viên hợp đồng dài hạn và 80% giảng viên có trình độ trên đại học. Trường có nhiều giáo viên dạy giỏi cấp toàn quốc. Ban lãnh đạo nhà trường đã mời một số giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ từ các cơ sở đào tạo khác tham gia giảng dạy tại trường.

Cơ sở vật chất

Hiện nay, nhà trường có 2 cơ sở đào tạo ở Hà Nội và 1 cơ sở đào tạo ở Hà Nam với tổng diện tích gần 50 ha. Trong nhà trường có 180 phòng thực hành, phòng thí nghiệm và phòng học được trang bị 100% thiết bị hiện đại. Cơ sở vật chất nhà trường được trang bị wifi và camera trong toàn trường. Trường có 250 giảng đường và phòng học lý thuyết. Trung tâm thư viện điện tử có gần 400.000 đầu sách và gần 2500 máy vi tính. Bên cạnh đó còn có khu ký túc xá hiện đại với hơn 550 phòng có thể phục vụ cho gần 6000 sinh viên. Nhà trường còn xây dựng: Sân chơi thể thao, nhà ăn… nhằm phục vụ đời sống sinh hoạt cho sinh viên.

Ngành học đa dạng

Trường đại học Công nghiệp Hà Nội là trường đại học đa ngành, hiện đang đào tạo 31 ngành chính quy. Trường đặt mục tiêu sẽ đào tạo cho người học các chuyên môn, kiến thức, kĩ năng, phẩm chất, đạo đức nghề nghiệp cần thiết để từng bước tiếp cận với trình độ của thế giới.

Mạng Lưới Cựu Sinh Viên Thành Công

Mạng lưới cựu sinh viên thành công tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là nguồn động viên lớn cho sinh viên hiện tại. Sự liên kết chặt chẽ này tạo ra cơ hội tuyệt vời cho sinh viên mới, từ mentorship đến cơ hội thực tập và việc làm trong tương lai. Các cựu sinh viên thành công luôn sẵn lòng chia sẻ kinh nghiệm và hỗ trợ, giúp sinh viên hiện tại học hỏi và mở rộng mạng lưới nghề nghiệp.

Sinh viên nghĩ gì về Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội ?

Nhận xét của bạn Nguyễn Văn Phong là “ Trường có cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giảng viên năng động, nhiệt huyết.”
Bạn Nguyễn Phương Tuấn chia sẻ thêm rằng: “ Trường đào tạo sinh viên tới khả năng hội nhập với thị trường quốc tế với chuyên ngành khác nhau. Trường cũng có các chương trình hợp tác đào tạo quốc tế, tuy chi phí không rẻ nhưng đáng với chương trình đào tạo.”
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội có cơ sở vật chất khá đầy đủ, sinh viên cực kì năng động và ham học hỏi, chất lượng đào tạo tốt”, bạn Nguyễn Thị Ngọc Anh chia sẻ trải nghiệm của mình.
Nhìn chung, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội được các sinh viên bình chọn với số điểm tín nhiệm trung bình là 7.1/10 điểm. Đa số các ý kiến đều đánh giá cao ngôi trường này về đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất và môi trường đào tạo. Đây xứng đáng là ngôi trường mà bạn có thể gửi gắm 4 năm học với nhiều ngành nghề mà bạn có thể lựa chọn. Nếu bạn là một sinh viên trường, hãy chia sẻ trải nghiệm của bạn tại đây nhé! 
Hoàng Thuý