Loading...

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là một trong những ngôi trường được đánh giá là cái nôi đào tạo cán bộ kỹ thuật, cán bộ kinh tế hàng đầu của cả nước, nhiều cựu học sinh của Trường đã trở thành lãnh đạo cấp cao của Đảng, Nhà nước đã đi vào lịch sử như: Hoàng Quốc Việt, Nguyễn Thanh Bình, Phạm Hồng Thái, Lương Khánh Thiện…; nhiều cựu học sinh, sinh viên trở thành các cán bộ nòng cốt, nắm giữ các cương vị trọng trách của Đảng, Nhà nước, các Bộ, Ban, Ngành Trung Ương và địa phương. 

Năm 2023, điểm chuẩn của các ngành có sự thay đổi, cao nhất là ngành Logistic và quản lý chuỗi cung ứng với 25.52 điểm, giảm 0.23 điểm so với năm 2022.

dai hoc cong nghiep ha noi 2

Giới thiệu chung

– Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, tp. Hà Nội

– Cơ sở 2: Phường Tây Tựu – quận Bắc Từ Liêm – thành phố Hà Nội

– Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong – thành phố Phủ Lý – tỉnh Hà Nam

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Stt Mã ngành Tên ngành/chương trình đào tạo Điểm chuẩn Tiêu chí phụ thứ nhất Tiêu chí phụ thứ hai
1 7210404 Thiết kế thời trang 23.84 TTNV=1 _
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 24.30 Tiếng Anh>7.60 Tiếng Anh=7.60 và TTNV=<2
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.86 TTNV=<11 _
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 24.02 TTNV=<4 _
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.92 TTNV=1 _
6 7310612 Trung Quốc học 23.77 TTNV=<6 _
7 7229020 Ngôn ngữ học 22.25 TTNV=1 _
8 7310104 Kinh tế đầu tư 24.45 Toán >8.40 Toán=8.40 và TTNV=<5
9 7320113 Công nghệ đa phương tiện 24.63 Toán>8.20 Toán=8.20 và TTNV=<3
10 7340101 Quản trị kinh doanh 24.21 Toán>7.80 Toán=7.80 và TTNV=<6
11 7340115 Marketing 25.24 Toán >8.40 Toán=8.40 và TTNV=1
12 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 23.67 Toán>7.80 Toán=7.80 và TTNV=<3
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng 24.40 Toán>8.20 Toán=8.20 và TTNV=<10
14 7340301 Kế toán 23.80 Toán >8.80 Toán=8.80 và TTNV=<11
15 7340302 Kiểm toán 24.03 Toán>8.60 Toán=8.60 và TTNV<=3
16 7340404 Quản trị nhân lực 24.59 Toán>7.00 Toán=7.00 và TTNV=<4
17 7340406 Quản trị văn phòng 23.09 Toán>7.60 Toán=7.60 và TTNV=<6
18 7480101 Khoa học máy tính 25.05 Toán>8.20 Toán=8.20 và TTNV=<5
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.17 Toán>8.00 Toán=8.00 và TTNV=<17
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm 24.54 Toán >8.40 Toán=8.40 và TTNV=1
21 7480104 Hệ thống thông tin 24.31 Toán >8.40 Toán=8.40 và TTNV=<2
22 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.30 Toán>8.00 Toán=8.00 và TTNV =1
23 7480201 Công nghệ thông tin 25.19 Toán>8.60 Toán=8.60 và TTNV=1
24 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.42 Toán>8.20 Toán=8.20 và TTNV=<6
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.63 Toán>8.00 Toán=8.00 và TTNV=<3
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.26 Toán>7.60 Toán=7.60 và TTNV=<5
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.15 Toán>7.40 Toán=7.40 và TTNV=<11
28 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 24.54 Toán>7.60 Toán=7.60 và TTNV=<6
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23.81 Toán>7.60 Toán=7.60 và TTNV=<2
30 7519007 Năng lượng tái tạo 19.00 _ _
31 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.65 Toán>8.20 Toán=8.20 và TTNV=<13
32 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 19.00 _ _
33 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.47 Toán >8.40 Toán=8.40 và TTNV=1
34 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh 20.00 _ _
35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 20.35 Toán>7.60 Toán=7.60 và TTNV=1
36 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19.00 _ _
37 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.52 Toán>8.20 Toán=8.20 và TTNV=<4
38 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 21.90 Toán>7.40 Toán=7.40 và TTNV=1
39 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 20.75 Toán>7.20 Toán=7.20 và TTNV=<3
40 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 24.17 Toán>8.00 Toán=8.00 và TTNV=<2
41 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 22.65 Toán >8.40 Toán=8.40 và TTNV=<3
42 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 21.55 Toán>7.80 Toán=7.80 và TTNV=<4
43 7540101 Công nghệ thực phẩm 23.51 Toán>7.80 Toán=7.80 và TTNV=<3
44 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 20.10 Toán>4.60 Toán=4.60 và TTNV=<4
45 7540204 Công nghệ dệt, may 21.80 Toán>6.40 Toán=6.40 và TTNV=1
46 7510401 Hóa dược 19.45 Hoá>6.50 Hoá=6.50 và TTNV=1
47 7810101 Du lịch 24.20 TTNV=1 _
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.62 TTNV=<3 _
49 7810201 Quản trị khách sạn 23.56 TTNV=<9 _
50 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22.80 TTNV=<2 _

Bạn đang đọc bài viết Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 và năm 2021

Stt Mã ngành Tên ngành/chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2022 2021
1 7210404 Thiết kế thời trang 24.20 24.55
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 24.09 25.89
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.73 26.19
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 23.78 25.81
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.55 26.45
6 7310612 Trung Quốc học 22.73 _
8 7310104 Kinh tế đầu tư 24.50 25.05
9 7320113 Công nghệ đa phương tiện 24.75 _
10 7340101 Quản trị kinh doanh 24.55 25.30
11 7340115 Marketing 25.60 26.10
12 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 24.50 23.80
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng 24.70 25.45
14 7340301 Kế toán 23.95 24.75
15 7340302 Kiểm toán 24.30 25.00
16 7340404 Quản trị nhân lực 24.95 25.65
17 7340406 Quản trị văn phòng 24.00 24.50
18 7480101 Khoa học máy tính 25.65 25.65
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.65 25.05
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm 25.35 25.40
21 7480104 Hệ thống thông tin 25.15 25.25
22 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.70 25.10
23 7480201 Công nghệ thông tin 26.15 26.05
24 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.25 24.35
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.95 25.35
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.70 25.25
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 20.00 23.90
28 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 24.55 24.20
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23.55 24.60
31 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.05 24.25
33 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.85 26.00
35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 19.95 22.05
36 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.65 20.80
37 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.75 26.10
38 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 20.60 23.45
39 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 20.00 _
40 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 23.55 _
41 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21.25 23.80
43 7540101 Công nghệ thực phẩm 23.75 23.75
44 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 22.15 22.15
45 7540204 Công nghệ dệt, may 22.45 24.00
46 7510401 Hóa dược 20.00 _
47 7810101 Du lịch 25.75 24.75
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.45 24.30
49 7810201 Quản trị khách sạn 22.45 24.75
50 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 19.40 _

Xem thêm Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được chúng tôi đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 22/01/2024 | 5:01 pm

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là cơ sở giáo dục đại học công lập với bề dày lịch sử 125 năm xây dựng và phát triển luôn được đánh giá là cơ sở đào tạo cán bộ kinh tế - kỹ thuật hàng đầu của cả nước. Đến ...

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là cơ sở giáo dục đại học công lập với bề dày lịch ...

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: Môi trường giáo dục toàn diện, vì sự phát triển bền vững và hội nhập

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: Môi trường giáo dục toàn diện, vì sự phát triển bền vững và hội nhập 08/12/2023 | 5:48 pm

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là một trong những ngôi trường lâu đời ở thủ đô Hà Nội, trường đã không ngừng nâng cao chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất để phát triển trường trở thành đại học mang tầm quốc tế. Với hơn 120 ...

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là một trong những ngôi trường lâu đời ở thủ đô Hà Nội, ...