Loading...

Tìm hiểu Đại học Mở Hà Nội

Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Mở Hà Nội là cơ sở giáo dục đại học công lập. Trường đã khẳng định vị thế của mình trong hệ thống giáo dục Việt Nam với sự tự chủ và trách nhiệm cao. Với nhiều cấp độ, ngành nghề và lĩnh vực, trường không ngừng nỗ lực qua các hoạt động nghiên cứu, hợp tác quốc tế và phong trào sinh viên, giúp sinh viên tự tin vượt qua mọi thử thách trong thời đại mới.

dai hoc mo ha noi 3

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Mở Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
  • Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: MHN

Học phí Đại học Mở Hà Nội năm học 2023 – 2024

TT Ngành học Học phí/1 năm học
1 Kế toán 17.745.750
2 Quản trị kinh doanh
3 Thương mại điện tử
4 Tài chính – Ngân hàng
5 Luật
6 Luật kinh tế
7 Luật quốc tế 18.810.000
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
9 Quản trị khách sạn
10 Ngôn ngữ Anh
11 Ngôn ngữ Trung Quốc
12 Công nghệ thông tin 18.315.000
13 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
14 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
15 Công nghệ sinh học
16 Công nghệ thực phẩm

Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2022 – 2023

TT Ngành học Học phí/năm học/sinh viên
1 Kế toán 16.600.000
2 Quản trị kinh doanh
3 Thương mại điện tử
4 Tài chính – Ngân hàng
5 Luật kinh tế
6 Luật quốc tế
7 Công nghệ thông tin 17.364.000
8 Công nghệ Kỹ thuật điện tử viễn thông
9 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
10 Công nghệ sinh học
11 Công nghệ thực phẩm
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
13 Kiến trúc
14 Thiết kế nội thất
15 Thiết kế thời trang
16 Thiết kế đồ họa
17 Ngôn ngữ Anh
18 Ngôn ngữ Trung Quốc

Chính sách hỗ trợ học phí 

I Đối tượng được miễn, giảm học phí
1 Đối tượng được miễn học phí Con liệt sĩ
2 Con thương binh
3 Con bệnh binh
4 Con người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học
5 Con anh hùng lao động thời kỳ kháng chiến
6 Người khuyết tật
7 Mồ côi cha mẹ
8 Hộ nghèo dân tộc thiểu số
9 Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số
10 Dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội  khó khăn
11 Đối tượng giảm 70% học phí Dân tộc thiểu số ở vùng kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn
12 Đối tượng giảm 50% học phí Con của người bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được trợ cấp thường xuyên
II Đối tượng hưởng hỗ trợ chi phí học tập
13 Hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo dân tộc thiểu số
III Đối tượng hưởng trợ cấp xã hội
14 Người dân tộc ít người ở vùng cao
15 Mồ côi cha mẹ
16 Người tàn tật
17 Sinh viên nghèo vượt khó

Bạn đang đọc bài viết Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2023

Chính sách học bổng 

  • Quỹ học bổng của trường được xác định tối thiểu bằng 8% trên tổng thu học phí.
  • Mức học bổng chương trình đại trà là tỷ lệ phần trăm trên học phí bình quân của các ngành đào tạo trong học kỳ.
  • Mức học bổng chương trình chất lượng cao là tỷ lệ phần trăm trên học phí bình quân của các ngành đào tạo chất lượng cao trong học kỳ.

Có nên học tại Đại học Mở không ?

Đội ngũ giảng viên

Với 30 phát triển hoạt động, Đại học Mở Hà Nội có đội ngũ giảng viên với 29 Giáo sư, 123 Phó Giáo sư, 322 Tiến sĩ Khoa học và Tiến sĩ và 487 Thạc sĩ. Đây đều là đội ngũ giảng viên có năng lực sư phạm, trình độ chuyên môn cao và nhiệt huyết với nghề.

Cơ sở vật chất

HOU có trụ sở chính đặt tại nhà B101, Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Có diện tích đất gần 60.000 m vuông. Cơ sở tại Hưng Yên dùng trong mục đích đào tạo Giáo dục An Ninh Quốc phòng và Giáo dục thể chất. Tại Đà Nẵng cũng có cơ sở HOU, đặt tại 295 đường Nguyễn Tất Thành, quận Hải Châu.
Trường có 4 khu giảng đường và 120 trạm liên kết đào tạo từ xa đặt tại nhiều tỉnh, thành phố. Trong đó có 25 phòng máy tính, 3 trường quay với trang thiết bị hiện đại chuẩn Hàn Quốc. có 354 phòng học tại các trạm đào tạo ở các địa phương nhằm nâng cao chất lượng đào tạo ra nguồn nhân lực có chất lượng.

Chất lượng đào tạo

Chất lượng đào tạo là một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá trường đại học hoặc chuyên ngành học. Đại học Mở Hà Nội là trường đào tạo từ xa nhưng đem đến chất lượng đào tạo tốt. Nhà trường đã nghiên cứu, triển khai chương trình đào tạo qua màn hình 2 chiều, kết hợp với Đài tiếng nói Việt Nam, Đài Truyền hình Trung Ương thông qua công nghệ đào tạo. Đảm bảo đem đến chất lượng đào tạo tốt nhất dành cho sinh viên.

Bên cạnh đó, Đại học Mở Hà Nội cũng luôn đảm bảo về quyền lợi chính đáng của sinh viên, chú trọng tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao nhằm tạo môi trường phát triển, sáng tạo tốt nhất.

Đời sống sinh viên

Khi theo học tại Đại học Mở Hà Nội, bạn sẽ luôn được đảm bảo về quyền lợi chính đáng của sinh viên. Bên cạnh đó, trường còn chú trọng tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao nhằm tạo môi trường phát triển, sáng tạo tốt nhất.

Ngoài ra, dù khuôn viên trường còn khá hạn chế nhưng các hoạt động của các câu lạc bộ thì rất sôi nổi. Vì thế, đừng ngại ngần tham gia các câu lạc bộ chuyên môn, hoặc câu lạc bộ tình nguyện để giao lưu và phát triển bản thân nhé.

Xem thêm Trường Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh năm 2023 có gì mới?

Hoàng Thuý

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023 chính xác

Năm 2023, điểm chuẩn của Trường Đại học Mở Hà Nội dao động từ 17,25 đến 25,07 theo thang điểm 30. Ngành có điểm chuẩn đại học cao nhất của trường Đại học Mở Hà Nội theo thang 30 điểm là Thương mại điện tử với 25.07 điểm, ngành có điểm chuẩn đại học cao nhất theo thang 40 điểm là Ngôn ngữ Trung quốc với 32.82 điểm. Trong đó có ngành Luật (tổ hợp C00), Luật Kinh tế (tổ hợp C00) và Luật Quốc tế (tổ hợp C00) của Trường Đại học Mở Hà Nội giảm gần 03 điểm so với năm 2022.

dai hoc mo ha noi 2

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Mở Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
  • Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: MHN

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023

TT Tên ngành Thang điểm Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ
Tổ hợp xét tuyển: Điểm TTNV
1 Thiết kế công nghiệp 30 19,45 Hình hoạ (H00, H01, H06): 7,5 1
2 Kế toán 30 23,43 Toán (A00, A01, D01): 7,6 7
3 Tài chính – Ngân hàng 30 23,33 Toán (A00, A01, D01): 7,6 3
4 Quản trị kinh doanh 30 23,62 Toán (A00), tiếng Anh (A01, D01): 7,6 4
5 Thương mại điện tử 30 25,07 Toán (A00), tiếng Anh (A01, D01): 7,8 2
6 Luật 30 22,55 Toán (A00, D01): 7,6 2
7 Luật kinh tế 30 22,8 Toán (A00, D01): 7 2
8 Luật quốc tế 30 20,63 Toán (A00, D01): 6,8 2
9 Luật (THX C00) 30 23,96 Ngữ Văn (C00): 8 1
10 Luật kinh tế (THX C00) 30 24,82 Ngữ Văn (C00): 8,5 1
11 Luật quốc tế (THX C00) 30 23,7 Ngữ Văn (C00): 7,75 9
12 Công nghệ sinh học 30 17,25 _ _
13 Công nghê thực phẩm 30 17,25 _ _
14 Công nghệ thông tin 30 23,38 Toán (A00, A01, D01): 8,6 1
15 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 30 22,1 Toán (A00, A01, D01): 8 9
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 30 22,45 Toán (A00, A01, D01): 6,8 4
17 Kiến trúc 40 23 _ _
18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 40 30,53 Tiếng Anh (D01): 8,4 1
19 Quản trị khách sạn 40 29,28 Tiếng Anh (D01): 8 10
20 Ngôn ngữ Anh 40 31,51 Tiếng Anh (D01): 7,6 5
21 Ngôn ngữ Trung Quốc 40 32,82 Tiếng Anh (D01), tiếng Trung (D04): 6,6 2

Bạn đang xem Điểm chuẩn đại học Mở Hà nội năm 2023 chính xác

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022

TT Tên ngành Thang điểm Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ
Tổ hợp xét tuyển: Điểm Thứ tự nguyện vọng
1 Thiết kế công nghiệp 30 17,5 _ _
2 Kế toán 30 23,8 Toán (A00, A01, D01): 7,6 2
3 Tài chính – Ngân hàng 30 23,6 Toán (A00, A01, D01): 7,6 2
4 Quản trị kinh doanh 30 23,9 Toán (A00), tiếng Anh (A01, D01): 7,6 4
5 Thương mại điện tử 30 25,25 Toán (A00), tiếng Anh (A01, D01): 7,6 16
6 Luật 30 23 Toán (A00, A01, D01): 7,6 2
7 Luật kinh tế 30 23,55 Toán (A00, A01, D01): 7,6 3
8 Luật quốc tế 30 23,15 Toán (A00, A01, D01): 7,6 12
9 Luật (THX C00) 30 26,25 Ngữ Văn (C00): 8 7
10 Luật kinh tế (THX C00) 30 26,75 Ngữ Văn (C00): 8 3
11 Luật quốc tế (THX C00) 30 26 Ngữ Văn (C00): 8 7
12 Công nghệ sinh học 30 16,5 _ _
13 Công nghê thực phẩm 30 16,5 _ _
14 Công nghệ thông tin 30 24,55 Toán (A00, A01, D01): 7,8 5
15 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 30 22,5 Toán (A00, A01, D01, C01): 7,6 6
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 30 22,65 Toán (A00, A01, D01, C01): 6,4 9
17 Kiến trúc 40 24 _ _
18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 40 30,35 Tiếng Anh (D01): 7,4 4
19 Quản trị khách sạn 40 2705 Tiếng Anh (D01): 5,2 5
20 Ngôn ngữ Anh 40 31 Tiếng Anh (D01): 7 4
21 Ngôn ngữ Trung Quốc 40 31,77 Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 6,2 5

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021

TT Tên ngành Thang điểm Điểm trúng tuyển
1 Thiết kế công nghiệp 30 20,46
2 Kế toán 30 24,9
3 Tài chính – Ngân hàng 30 24,7
4 Quản trị kinh doanh 30 25,15
5 Thương mại điện tử 30 25,85
6 Luật 30 23,9
7 Luật kinh tế 30 24,45
8 Luật quốc tế 30 23,9
9 Luật (THX C00) 30 25,25
10 Luật kinh tế (THX C00) 30 26
11 Luật quốc tế (THX C00) 30 24,75
12 Công nghệ sinh học 30 16
13 Công nghê thực phẩm 30 16
14 Công nghệ thông tin 30 24,85
15 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 30 21,65
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 30 21,45
17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 40 32,61
18 Quản trị khách sạn 40 33,18
19 Ngôn ngữ Anh 40 34,27
20 Ngôn ngữ Trung Quốc 40 34,87

Xem thêm bài viết Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh năm 2023 có gì mới?

Trường Đại học Mở Hà Nội được thành lập từ năm 1993 là một cơ sở giáo dục đại học công lập với nhiều bậc đào tạo, nhiều ngành, nhiều lĩnh vực giảng dạy. Trường đào tạo theo phương thức mở, có quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm cao trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Hầu hết sinh viên sau khi tốt nghiệp được xã hội đón nhận, có việc làm ổn định. Nhiều sinh viên tốt nghiệp của Trường hiện đang giữ các vị trí quan trọng trong các doanh nghiệp, cơ quan và chính quyền các cấp.

dai hoc mo ha noi 1

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Mở Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
  • Mã tuyển sinh: MHN
  • Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mở Hà Nội

Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của quy chế tuyển sinh.
  • Phương thức 4: Sử dụng kết quả của kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐHQGHN tổ chức) hoặc kết quả Đánh giá tư duy (do Đại học Bách Khoa tổ chức) để xét tuyển.
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ) với kết quả của bài thi năng khiếu.

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023

TT Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Thiết kế công nghiệp H00,H01,H06 270
2 Kế toán A00,A01,D01 240
3 Tài chính – Ngân hàng 320
4 Quản trị kinh doanh 265
5 Thương mại điện tử 80
6 Luật A00,D01,C00 220
7 Luật kinh tế 220
8 Luật quốc tế 100
9 Công nghệ sinh học A00,B00,D07 150
10 Công nghệ thông tin A00,A01,D01 330
11 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 205
12 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 200
13 Công nghệ thực phẩm A00,B00,D07 150
14 Kiến trúc V00,V01,V02 120
15 Ngôn ngữ Anh D01 350
16 Ngôn ngữ Trung Quốc D01,D04 250
17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 160
18 Quản trị khách sạn 170
Tổng chỉ tiêu 3800

Cơ hội việc làm của sinh viên Trường Đại học Mở Hà Nội như thế nào?

Đạt tỷ lệ 95% – 100% sinh viên tốt nghiệp có việc làm đúng ngành, Trường Đại học Mở Hà Nội đã tạo được dấu ấn mà không nhiều đại học hiện nay làm được. Sinh viên sau khi ra trường có thể làm trong các công việc như:

  • Các doanh nghiệp, văn phòng công ty, văn phòng luật sư …hoặc các cơ quan quản lý nhà nước, các công ty về kinh doanh, bán hàng, quản lý nhân sự, làm báo pháp luật.
  • Trở thành thạc sĩ ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh.
  • Làm việc cho các công ty, các viện nghiên cứu về công nghệ sinh học, dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm hoặc tiếp tục học sau đại học và giảng dạy tại một số trường đại học trong nước.
  • Chuyên viên tín dụng ngân hàng; Chuyên viên kế toán, kiểm toán; Kế toán viên phòng thanh toán quốc tế; Nhân viên kinh doanh ngoại tệ.
  • Chuyên viên phân tích tài chính doanh nghiệp; Chuyên viên định giá tài sản; Chuyên viên mua bán, sáp nhập doanh nghiệp… hoặc giảng viên ngành Tài chính – Ngân hàng.
  • Biên/ phiên dịch, dịch thuật tại các tổ chức, tòa soạn, cơ quan, doanh nghiệp.

Với sứ mệnh là mở ra cơ hội học tập tốt nhất cho tất cả mọi người, là bến đỗ tin cậy cho những người đi tìm tri thức, Trường Đại học Mở Hà Nội có chất lượng đào tạo và đội ngũ giảng viên chất lượng, tâm huyết, nhiều hoạt động ngoại khoá và nhiều các câu lạc bộ cho sinh viên. Đây chắc chắn là một môi trường học tập năng động, sáng tạo, tao điều kiện tối đa để sinh viên có thể phát triển và khám phá bản thân, rèn luyện các kỹ năng cần thiết cho học tập cũng như chuẩn bị cho công việc tương lai.

Bạn có thể xem thêm Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023

Hoàng Thuý