Loading...

Tìm hiểu Đại học Nông Lâm

Thông tin học phí Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023 có gì mới ?

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế là một trong những trường đại học đào tạo các ngành chủ yếu liên quan đến nông nghiệp và lâm nghiệp. Trường có tên chính thức là Đại học Nông Lâm – Đại học Huế. Được thành lập vào năm 1957, Đại học Nông Lâm Huế nằm ở thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, một trong những trung tâm văn hóa và giáo dục lâu đời của Việt Nam. Dự kiến vào năm 2023, mức học phí của trường rơi vào khoảng 11.000.000 VNĐ/1 năm học .
 
dai hoc nong lam hue 3

Tổng quan

Tên trường: Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
Tên tiếng Anh: Hue University of Agriculture and Forestry (HUAF)
Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
Mã trường: DHL

Học phí Đại học Nông lâm – Đại học Huế 2023

Học phí Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023 có sự tăng nhẹ so với năm 2022, cụ thể:

  • Khoảng 35.000 VNĐ/tín chỉ cho nhóm ngành Thuỷ sản và Nông – Lâm nghiệp.
  • Khoảng 40.000 VNĐ/tín chỉ cho nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý.
  • Sự điều chỉnh này tương đương với việc tăng 10% so với mức học phí hiện tại, đúng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT). Cần nhấn mạnh rằng, đây chỉ là những thông tin dự kiến và chưa chính thức. Ban lãnh đạo của Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế sẽ thông báo chi tiết về mức học phí cụ thể ngay khi đề án điều chỉnh học phí được Bộ GD&ĐT phê duyệt.

Học phí Đại học Nông lâm – Đại học Huế 2022

TT Ngành học  Học phí
1 Chăn nuôi (Song nghành Chăn nuôi – Thú y) 5.000.000
2 Thú y 5.000.000
3 Công nghệ thực phẩm 5.000.000
4 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 5.000.000
5 Công nghệ sau thu hoạch 5.000.000
6 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 5.000.000
7 Kỹ thuật cơ điện tử 5.000.000
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 5.000.000
9 Lâm học (Lâm nghiệp) 5.000.000
10 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 5.000.000
11 Nuôi trồng thuỷ sản 5.000.000
12 Quản lý thuỷ sản 5.000.000
13 Bệnh học thuỷ sản 5.000.000
14 Quản lý đất đai 5.000.000
15 Bất động sản 5.000.000
16 Khuyến nông 5.000.000
17 Phát triển nông thôn 5.000.000
18 Khoa học cây trồng 5.000.000
19 Bảo vệ thực vật 5.000.000
20 Nông học 5.000.000
21 Nông nghiệp công nghệ cao 5.000.000
22 Sinh học ứng dụng 5.000.000
23 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 5.000.000

Bạn đang xem bài viết Thông tin học phí Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023 có gì mới ?

Chính sách hỗ trợ học phí

Đối tượng được miễn đóng học phí

  • Sinh viên là con liệt sỹ, con thương binh, con bệnh binh, con của những người hưởng chính sách như thương binh bị mất sức lao động từ 61% trở lên.
  • Sinh viên là Anh hùng lực lượng vũ trang; Anh hùng lao động; thương binh.
  • Sinh viên bị tàn tật và có khó khăn về kinh tế, khả năng lao động bị suy giảm từ 21% trở lên do tàn tật và được Hội đồng giám định Y khoa xác nhận.
  • Sinh viên con mồ côi cả cha lẫn me,û không nơi nương tựa
  • Sinh viên đang đào tạo ngành Sư phạm, kể cả Sư phạm Âm nhạc, Hội hoạ của trường Đại học Nghệ thuật
  • Sinh viên mà gia đình (gia đình cha, mẹ hoặc người nuôi dưỡng) thuộc diện hộ đói theo quy định hiện hành của nhà nước.
  • Sinh viên có cha mẹ đang làm ăn sinh sống và có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên tại vùng cao miền núi (trừ thành phố, thị xã, thị trấn) vùng sâu, hải đảo.

Đối tượng được giảm 50% học phí

  • Sinh viên là con thương binh, con bệnh binh và con của những người hưởng chính sách như thương binh bị mất sức lao động từ 21% đến 60%.
  • Sinh viên là con cán bộ công nhân viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động được hưởng trợ cấp thường xuyên.
  • Sinh viên mà gia đình (gia đình cha, mẹ hoặc người nuôi dưỡng) được xếp vào diện hộ nghèo theo quy định hiện hành của nhà nước.
  • Sinh viên muốn được miễn, giảm học phí phải làm đơn theo mẫu và các hồ sơ xác nhận cần thiết theo quy định để Đại học Huế xem xét quyết định.

Chính sách học bổng dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc

Bên cạnh học bổng khuyến khích học tập, Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế còn được cung cấp  rất nhiều loại học bổng có giá trị cao do các doanh nghiệp tài trợ như:

STT Tên học bổng Tổng giá trị học bổng Số suất học bổng
1 Học bổng Viethope 112.500.000 25
2 Học bổng Happel 792.000.000 22
3 Học bổng Nguyễn Quang Phục 6.000.000 3
4 Học bổng hội cựu sinh viên Đại học Huế 7.500.000 5
5 Học bổng Nguyễn Trường Tộ 112.500.000 25
6 Học bổng Vallet 75.000.000 5
7 Học bổng từ ngân hàng BIDV 20.000.000 10
8 Học bổng từ ngân hàng Đông Á 10.000.000 10
9 Học bổng từ Mobifone 10.000.000 10
10 Học bổng quỹ hỗ trợ Lê Mộng Đào 6.000.000 3
11 Học bổng từ Công ty Thuỷ sản Huy Thuận 50.000.000 50
12 Học bổng từ công ty Cargill Việt Nam 50.000.000 10
13 Học bổng hỗ trợ từ công ty Nhật Huy Khang 20.000.000 10
14 Học bổng từ công ty Greenfeed 50.000.000 10
15 Học bổng từ công ty cổ phần chăn nuôi thức ăn C.P 50.000.000 50
16 Học bổng  từ ngân hàng Vietcombank 20.000.000 10

Những lý do để học tập và thành nghề tại Trường Đại học Nông Lâm – Đai học Huế

100% Chương trình đào tạo Đại học và Sau Đại học của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế đã được rà soát, điều chỉnh đáp ứng chuẩn đầu ra, nhu cầu xã hội, liên thông với các chương trình đào tạo các trường trong khối và tăng hội nhập quốc tế. Sinh viên năm thứ nhất đã được bố trí đi thực tập tiếp cận nghề nghiệp, từ năm thứ hai đến năm cuối được thực tập tại các doanh nghiệp, các cơ sở thực tiễn gắn với nghề nghiệp khi ra trường. Có 6 Chương trình đào tạo được phát triển theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng do đối tác Hà Lan hỗ trợ và tư vấn gồm Khoa học cây trồng, Bảo vệ thực vật, Công nghệ Rau – hoa quả và cảnh quan, Quản lý tài nguyên rừng, Lâm nghiệp đô thị, Nuôi trồng thuỷ sản.

Nhà trường đã hợp tác chặt chẽ với hơn 100 doanh nghiệp trong đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội, trong tuyển dụng và xúc tiến cơ hội việc làm. Hằng năm, Nhà trường luôn tổ chức ngày hội việc làm và có các văn phòng tuyển dụng trong suốt cả năm với quy mô trên 50 doanh nghiệp và các đon vị sử dụng tham gia và gần 1.500 vị trí việc làm được thông báo tuyển dụng sinh viên ngay sau khi tốt nghiệp. Sinh viên của Nhà trường sau khi được tuyển dụng có năng lực thích nghi công việc, có kỹ năng nghề nghiệp tốt để tìm việc làm trong và ngoài nước, tự tạo việc làm và khởi nghiệp tốt.

Đội ngũ giảng viên có học hàm, học vị và trình độ chuyên môn cao, được đào tạo từ nhiều quốc gia tiên tiến trên thế giới (95% giảng viên có trình độ sau đại học). Cơ sở vật chất, trang thiết bị và tài liệu học tập được bổ sung thường xuyên. Quản lý quá trình học tập của sinh viên bằng tin học hoá và phần mềm quản lý giáo dục thuận lợi và nhanh chóng cho người học.

Qui mô diện tích của Nhà trường vượt chuẩn quy định của Nhà nước với gần 80 hecta đất đai gồm 1 cơ sở đào tạo chính tại 102 Phùng Hưng, TP Huế và 4 cơ sở học tập, thực hành tại các địa bàn khác nhau đóng tại tỉnh Thừa Thiên Huế, đi lại thuận tiện.

Môi trường học tập thân thiện, khuôn viên Nhà trường xanh – sạch – đẹp, nhiều cây xanh bóng mát, chi phí đi lại và học tập trong thành phố Huế thấp, nhiều nơi thăm quan, học tập và trải nghiệm thực tế.

Xem thêm bài viết Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023 thay đổi thế nào ?

Hoàng Thuý

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023 thay đổi thế nào ?

Điểm chuẩn năm 2023 của Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế dao động từ 15 – 18 điểm. Ngành thú y có điểm chuẩn cao nhất với 18 điểm. Các ngành còn lại trong khoảng từ 15 – 16 điểm.
 
dai hoc nong lam hue 2

Tổng quan

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023

TT Ngành học Điểm chuẩn Tổ hợp xét tuyển
1 Bất động sản 15 A00, B00, C00, C04
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 A00, A01, A02, B00
3 Kỹ thuật cơ – điện tử 15 A00, A01, A02, B00
4 Công nghệ thực phẩm 16 A00, B00, B04, D08
5 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15 A00, B00, B04, D08
6 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15 A00, A01, A02, B00
7 Khuyến nông 15 A07, B04, C00, C04
8 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) 16 A00, A02, B00, D08
9 Nông học 15 A00, A02, B00, D09
10 Khoa học cây trồng 15 A00, A02, B00, D10
11 Bảo vệ thực vật 15 A00, A02, B00, D08
12 Phát triển nông thôn 15 A07, B04, C00, C04
13 Nông nghiệp công nghệ cao 15 A00, B00, B04, D08
14 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 15 A07, C00, C04, D10
15 Lâm nghiệp 15 A00, A04, B00, B04
16 Quản lý tài nguyên rừng 15 A00, A04, B00, B04
17 Nuôi trồng thuỷ sản 15 A00, B00, D01, D08
18 Bệnh học thuỷ sản 15 A00, B00, D01, D08
19 Quản lý thuỷ sản 15 A00, B00, D01, D08
20 Thú y 18 A00, A02, B00, D08
21 Quản lý đất đai 15 A00, B00, C00, C04

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2022

TT Ngành học Điểm chuẩn Tổ hợp xét tuyển
1 Bất động sản 15 A00, B00, C00, C04
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 A00, A01, A02, B00
3 Kỹ thuật cơ – điện tử 15 A00, A01, A02, B00
4 Công nghệ thực phẩm 20 A00, B00, B04, D08
5 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15 A00, B00, B04, D08
6 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15 A00, A01, A02, B00
7 Khuyến nông (song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) 15 A07, B03, C00, C04
8 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) 16 A00, A02, B00, D08
9 Nông học 15 A00, A02, B00, D08
10 Khoa học cây trồng 15 A00, A02, B00, D08
11 Bảo vệ thực vật 15 A00, A02, B00, D08
12 Phát triển nông thôn 15 A07, B03, C00, C04
13 Nông nghiệp công nghệ cao 15 A00, A02, B00, D08
14 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 15 A07, C00, C04, D10
15 Lâm nghiệp 15 A00, A02, B00, D08
16 Quản lý tài nguyên rừng 15 A00, A02, B00, D08
17 Nuôi trồng thuỷ sản 16 A00, B00, D01, D08
18 Bệnh học thuỷ sản 15 A00, B00, D01, D08
19 Quản lý thuỷ sản 15 A00, B00, D01, D08
20 Thú y 20 A00, A02, B00, D08
21 Quản lý đất đai 15 A00, B00, C00, C04
22 Công nghệ sau thu hoạch 15 A00, B00, B04, D08

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2021

TT Ngành học Điểm chuẩn Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16 A00, A02, A10, B00
2 Kỹ thuât cơ – điện tử 16 A00, A02, A10, B00
3 Công nghệ thực phẩm 19.5 A00, A02, B00, C02
4 Công nghệ sau thu hoạch 15 A00, A02, B00, C02
5 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15 A00, A02, B00, C02
6 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 16 A00, A02, A10, B00
7 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) 15 A00, B00, C00, C04
8 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) 18.5 A00, A02, B00, D08
9 Nông học 15 A00, A02, B00, D08
10 Khoa học cây trồng 15 A00, A02, B00, D08
11 Bảo vệ thực vật 15 A00, A02, B00, D08
12 Phát triển nông thôn 15 A00, B00, C00, C04
13 Nông nghiệp công nghệ cao 15 A00, A02, B00, D08
14 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 15 A00, C00, C04, D01
15 Lâm học 15 A00, A02, B00, D08
16 Quản lý tài nguyên rừng 15 A00, A02, B00, D08
17 Nuôi trồng thuỷ sản 17 A00, A02, B00, D08
18 Bệnh học thuỷ sản 16 A00, A02, B00, D08
19 Quản lý thuỷ sản 16 A00, A02, B00, D08
20 Thú y 20.5 A00, A02, B00, D08
21 Quản lý đất đai 16 A00, B00, C00, C04

Xem thêm bài viết Đại học Nông Lâm, Đại học Huế – Tuyển sinh Đại học chính quy 2024 (Dự kiến)

[Cập nhật] Đại học Nông Lâm, Đại học Huế – Tuyển sinh Đại học chính quy 2024 (Dự kiến)

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, sản phẩm khoa học – công nghệ tiên tiến, hiệu quả nhằm thúc đẩy phát triển nông nghiệp, nông thôn cho miền Trung, Tây Nguyên và cả nước theo hướng hội nhập và phát triển.

Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2024 Đại học Nông Lâm, Đại học Huế.

dai hoc nong lam dai hoc hue

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry – Hue University (HUAF)
  • Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, P. Đông Ba, TP. Huế, Việt Nam
  • Mã trường: DHL

Thông tin tuyển sinh Đại học Nông Lâm, Đại học Huế năm 2024

Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
    Nhà trường sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2024.
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM

Ngưỡng đảm bảo xét tuyển đầu vào

  • Phương thức 1: 

Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0.

  • Phương thức 2:

Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế sẽ đề xuất, quyết định và công bố.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông Lâm, Đại học Huế năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 7620105 Chăn nuôi 150 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học
2 7640101 Thú y 170 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học
3 7540101 Công nghệ thực phẩm 170 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Anh văn;
Toán, Sinh học, Văn
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Anh văn;
Toán, Sinh học, GDCD
4 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 40 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Anh văn;
Toán, Sinh học, Văn
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Anh văn;
Toán, Sinh học, GDCD
5 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử 80 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Anh văn;
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học;
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 70 Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Vật lí, Anh văn;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
7 7620210 Lâm nghiệp 50 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, Văn;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, GDCD;
Toán, Vật lí, Sinh học
8 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 60 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, Văn;
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, GDCD;
Toán, Vật lí, Sinh học
9 7620301 Nuôi trồng thủy sản 210 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh, GDCD
10 7620305 Quản lý thủy sản 80 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh, GDCD
11 7620302 Bệnh học thủy sản 80 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh, GDCD
12 7850103 Quản lý đất đai 160 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
13 7340116 Bất động sản 100 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
14 7620102 Khuyến nông 40 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Sinh học, Văn;
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Sinh học, GDCD;
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
15 7620116 Phát triển nông thôn 60 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Sinh học, Văn;
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Sinh học, GDCD;
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
16 7620110 Khoa học cây trồng 50 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Văn
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, GDCD
17 7620112 Bảo vệ thực vật 50 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Văn
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, GDCD
18 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao 50 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh|;
Toán, Sinh học, Văn
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, GDCD
19 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 50 Toán, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
TỔNG CỘNG 1720

Những gương mặt cựu sinh viên nổi bật Đại học Nông Lâm, Đại học Huế

Sự thành công của các cựu sinh viên là một niềm tự hào to lớn đối với bản thân trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế. Từ đó ta có thể đánh giá, nhìn nhận một cách khách quan về chất lượng đào tạo của đội ngũ cán bộ, nhân viên nhà trường.

Một số gương mặt cựu sinh viên tiêu biểu phải kể đến bao gồm:

  • Chủ tịch HĐQT, Giám đốc HTX Sinh thái Sông son Phan Trung Thông
  • Chủ thương hiệu nấm linh chi Gaco Phạm Thị Ân
  • Nhà sáng lập thương hiệu Miss Ede Hoàng Danh Hữu

Bạn có thể tham khảo Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023 thay đổi thế nào ?

Hiền Lâm