Loading...

Tìm hiểu Đại học Thuỷ lợi

Học phí Đại học Thuỷ lợi năm học 2023 – 2024

 Trường Đại học Thủy lợi là một trong những trường Đại học có lịch sử hình thành rất lâu đời tại Hà Nội từ năm 1959. Đến nay, Trường đã đạt được nhiều thành tích trong giáo dục, là một trong những cái tên đi đầu trong việc đào tạo sinh viên chuyên ngành Cơ khí, Nông nghiệp, Quản lý, Kỹ thuật & Kinh tế. Nhiều năm qua, Trường Đại Học Thủy lợi cũng nhận được rất nhiều thành tích, lời khen, huân chương trực tiếp từ Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

Học phí trường đang áp dụng dao động từ 11.000.000 VNĐ đến 13.000.000 VNĐ cho 1 năm học, tùy thuộc vào ngành và chương trình đào tạo.

dai hoc thuy loi 3

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Thuỷ lợi
  • Tên tiếng Anh: Thuy loi University (TLU)
  • Địa chỉ: Số 175 Tây Sơn, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • Mã trường: TLA

Học phí Đại học Thuỷ lợi năm học 2023- 2024

TT Chương trình đào tạo Học phí
VNĐ/tháng VNĐ/năm
1 Chương trình chuẩn 2.300.000 – 2.500.000 23 – 25.000.000
2 Chương trình chất lượng cao 3.525.000 – 4.000.000 35.2 – 40.000.000
3 Chương trình định hướng nghề nghiệp 2.500.000 25.000.000

Chính sách miễn, giảm học phí

Miễn học phí

  • Sinh viên là con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 hoặc từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
  • Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến, liệt sỹ, thương binh, và người hưởng chính sách như thương binh hoặc bệnh binh.
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học (theo Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng).

Miễn học phí hoặc giảm 70% học phí

  • Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Sinh viên thuộc người dân tộc thiểu số (ngoài dân tộc thiểu số rất ít người) ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.

Giảm 50% học phí

Sinh viên là con của cán bộ, công chức, viên chức, công nhân mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp và được hưởng trợ cấp thường xuyên.

Chính sách học bổng

Trường Đại học Thuỷ lợi cung cấp một số loại học bổng hấp dẫn dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt như:

  • Học bổng khuyến khích học tập theo quy định của Bộ GD&ĐT: bằng 100% học phí trở lên.
  • Học bổng toàn phần: 90 triệu đồng/suất.
  • Học bổng bán phần: 45 triệu đồng/suất.
  • Học bổng cho Lưu học sinh: bằng 50% học phí.
  • Học bổng khuyến học “Lê Văn Kiểm và gia đình”: 15 triệu đồng/suất.
  • Học bổng do cựu sinh viên và doanh nghiệp tài trợ: 3 triệu – 10 triệu đồng/suất.

Đội ngũ cán bộ và cơ sở vật chất

Đội ngũ cán bộ

Có một điều đặc biệt ở Trường Đại học Thủy lợi là tất cả giáo viên đang học tiến sĩ, thạc sĩ đều được gửi đi du học 1 năm để tu nghiệp, do đó, hằng năm, nhà trường luôn có 20 – 30 giáo viên đang học tập ở nước ngoài, hứa hẹn là những giảng viên cốt cán trong tương lai. Hiện nay, giảng viên của trường có 40% trình độ thạc sĩ, 50% trình độ tiến sĩ, tất cả giáo viên đều có khả năng giảng dạy bằng tiếng Anh.

Cơ sở vật chất

Trường Đại học Thủy lợi có diện tích rất rộng, vào khoảng 726.568 m2 với đầy đủ phòng ốc và thiết bị giảng dạy. Trường có 365 phòng họp và phòng thực hành, phòng máy được trang bị máy móc hiện đại, phong phú. Thư viện trường có 30.000 đầu sách, là nguồn tài liệu vô tận cho sinh viên trong trường.

Ngoài ra, trường có khu Tennis, phòng Gym, sân bóng đá, bóng rổ, bể bơi hiện đại, phục vụ nhu cầu giải trí cho sinh viên.

Cơ hội nghề nghiệp dành cho sinh viên TLU sau khi tốt nghiệp

Với cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giảng viên có chuyên môn cao và giảng dạy nhiệt huyết, sinh viên theo học tại Trường Đại học Thủy Lợi luôn có cơ hội để lãnh hội những kiến thức giá trị cũng như trang bị cho mình những bộ kỹ năng tốt nhất. Sau khi tốt nghiệp đại học, sinh viên hoàn toàn có khả năng làm việc tại:

  • Các doanh nghiệp trong ngành kinh doanh quốc tế, đầu tư cũng như kinh doanh tài nguyên môi trường.
  • Cơ hội làm việc tại các tổ chức cung cấp các hàng hóa công.
  • Các tổ chức có liên quan đến hội nhập kinh tế- xã hội, hội nhập kinh tế quốc tế, kinh doanh xuất nhập khẩu.
  • Ngoài ra, sinh viên còn có thể làm việc tại các tổ chức chính phủ, thương mại Việt Nam và nước ngoài.

Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Thuỷ lợi năm 2023

Hoàng Thuý

Điểm chuẩn Đại học Thuỷ lợi năm 2023: Cao nhất 25.89 điểm

Năm nay, các ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển tự động hóa, Thương mại điện tử, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng… tiếp tục là những ngành “hot” của Trường Đại học Thủy lợi khi có mức điểm chuẩn từ 25 điểm trở lên. Các ngành học như Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, An toàn mạng, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kế toán, Kinh tế số… có điểm chuẩn trên 24 điểm.

Ngoài ra, các ngành học ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung, Luật… đều có mức điểm chuẩn từ 23 điểm trở lên.

dai hoc thuy loi 2

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Thuỷ lợi
  • Tên tiếng Anh: Thuy loi University (TLU)
  • Địa chỉ: Số 175 Tây Sơn, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • Mã trường: TLA

Điểm chuẩn Đại học Thuỷ lợi năm 2023

STT Tên ngành Điểm chuẩn Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thông tin 25.89 A00; A01; D01; D07
2 Hệ thống thông tin 24.31 A00; A01; D01; D07
3 Kỹ thuật phần mềm 24.68 A00; A01; D01; D07
4 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 23.90 A00; A01; D01; D07
5 An ninh mạng 24.21 A00; A01; D01; D07
6 Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí 23.04 A00; A01; D01; D07
7 Kỹ thuật cơ điện tử 24.31 A00; A01; D01; D07
8 Kỹ thuật ô tô 24.30 A00; A01; D01; D07
9 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 18.15 A00; A01; D01; D07
10 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp 21.00 A00; A01; D01; D07
11 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 22.45 A00; A01; D01; D07
12 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.20 A00; A01; D01; D07
13 Quản lý xây dựng 22.10 A00; A01; D01; D07
14 Kỹ thuật điện 23.35 A00; A01; D01; D07
15 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 25.41 A00; A01; D01; D07
16 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.39 A00; A01; D01; D07
17 Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh 23.72 A00; A01; D01; D07
18 Kinh tế 24.20 A00; A01; D01; D07
19 Quản trị kinh doanh 24.55 A00; A01; D01; D07
20 Kế toán 24.91 A00; A01; D01; D07
21 Kinh tế xây dựng 23.25 A00; A01; D01; D07
22 Thương mại điện tử 25.12 A00; A01; D01; D07
23 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.75 A00; A01; D01; D07
24 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.01 A00; A01; D01; D07
25 Tài chính – Ngân hàng 24.73 A00; A01; D01; D07
26 Kiểm toán 23.91 A00; A01; D01; D07
27 Kinh tế số 24.49 A00; A01; D01; D07
28 Kỹ thuật tài nguyên nước 18.00 A00; A01; D01; D07
29 Tài nguyên nước và môi trường 19.15 A00; A01; D01; D07
30 Kỹ thuật cấp thoát nước 18.15 A00; A01; D01; D07
31 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 20.85 A00; A01; C00; D01
32 Luật 23.72 A00; A01; C00; D01
33 Luật kinh tế 23.47 A00; A01; C00; D01
34 Kỹ thuật môi trường 20.05 A00; A01; B00; D01
35 Kỹ thuật hoá học 20.15 A00; B00; D07
36 Công nghệ sinh học 20.95 A00; A02; B00; D08
37 Kỹ thuật xây dựng (Chương tình tiên tiến học bằng tiếng Anh) 21.00 A00; A01; D01; D07
38 Ngôn ngữ Anh 23.24 A01; D01; D07; D08
39 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.45 A01; D01; D07; D04

Điểm chuẩn Đại học Thuỷ lợi năm 2022 và 2021

STT Tên ngành Điểm chuẩn
2022 2021
1 Công nghệ thông tin 26.60 25.25
2 Hệ thống thông tin 25.55 24.45
3 Kỹ thuật phần mềm 25.80 24.60
4 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 25.20 23.80
5 An ninh mạng 25.25 _
6 Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí 24.00 22.05
7 Kỹ thuật cơ điện tử 24.60 23.45
8 Kỹ thuật ô tô 24.55 24.25
10 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp 20.75 19.00
11 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 21.75 16.15
12 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17.35 16.00
13 Quản lý xây dựng 22.05 21.70
14 Kỹ thuật điện 24.40 22.20
15 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 25.00 24.10
16 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.85 22.90
17 Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh 22.65 _
18 Kinh tế 25.70 24.60
19 Quản trị kinh doanh 25.00 24.90
20 Kế toán 24.95 24.65
21 Kinh tế xây dựng 23.05 19.70
22 Thương mại điện tử 25.40 24.65
23 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.15 22.80
24 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.60 24.70
25 Tài chính – Ngân hàng 24.80 _
26 Kiểm toán 24.90 _
27 Kinh tế số 25.15 _
28 Kỹ thuật tài nguyên nước 17.35 16.25
29 Tài nguyên nước và môi trường 17.40 _
30 Kỹ thuật cấp thoát nước 17.00 16.00
31 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 18.00 _
32 Luật 26.25 _
33 Luật kinh tế 17.65 _
34 Kỹ thuật môi trường 18.40 16.05
35 Kỹ thuật hoá học 16.00 16.15
36 Công nghệ sinh học 18.20 16.05
37 Kỹ thuật xây dựng (Chương tình tiên tiến học bằng tiếng Anh) 20.85 16.00
38 Ngôn ngữ Anh 25.70 23.55
39 Ngôn ngữ Trung Quốc _ _

Tham khảo thêm Học phí Đại học Thuỷ lợi năm học 2023 – 2024

Trường Đại học Thuỷ lợi – Thông tin tuyển sinh năm 2023 – có gì mới ?

Trường Đại học Thủy Lợi là trường đại học chuyên về đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực ngành công nghệ thủy lợi, môi trường và xây dựng các công trình liên quan đến nước. Đây là một trong những trường đại học nổi tiếng tại Việt Nam với các chuyên ngành như Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên nước và nhiều ngành học khác liên quan đến lĩnh vực thủy lợi và môi trường. Hiện nay Trường Đại học Thủy Lợi đã và đang đóng góp rất nhiều vào việc phát triển ngành công nghiệp và hạ tầng cơ sở hạ tầng ở Việt Nam.

dai hoc thuy loi 1

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Thuỷ lợi
  • Tên tiếng Anh: Thuy loi University (TLU)
  • Mã trường: TLA
  • Địa chỉ: Số 175 Tây Sơn, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Hà Nội

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thuỷ lợi năm 2023

Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng với < 10% chỉ tiêu.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia >= 70% chỉ tiêu.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên bảng điểm học bạ THPT với < 30% chỉ tiêu.

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành Trường Đại học Thuỷ lợi năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 TLA201 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng 21 9 A00, A01, D01, D07
2 TLA202 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước 21 9 A00, A01, D01, D07
3 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 70 30 A00, A01, D01, D07
4 TLA104 Kỹ thuật xây dựng 98 42 A00, A01, D01, D07
5 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 49 21 A00, A01, D01, D07
6 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 42 18 A00, A01, D01, D07
7 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước 42 18 A00, A01, D01, D07
8 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước 35 15 A00, A01, D01, D07
9 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 35 15 A00, A01, D01, D07
10 TLA103 Thủy văn học 28 12 A00, A01, D01, D07
11 TLA109 Kỹ thuật môi trường 42 18 A00, A01, D01, D07
12 TLA118 Kỹ thuật hóa học 35 15 A00, B00, D07
13 TLA119 Công nghệ sinh học 35 15 A02, B00, D08
14 TLA106 Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin 350 150 A00, A01, D01, D07
15 TLA105 Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy 147 63 A00, A01, D01, D07
16 TLA123 Kỹ thuật ô tô 147 63 A00, A01, D01, D07
17 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 126 54 A00, A01, D01, D07
18 TLA112 Kỹ thuật điện 98 42 A00, A01, D01, D07
19 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 140 60 A00, A01, D01, D07
20 TLA114 Quản lý xây dựng 77 33 A00, A01, D01, D07
21 TLA401 Kinh tế 126 54 A00, A01, D01, D07
22 TLA402 Quản trị kinh doanh 147 63 A00, A01, D01, D07
23 TLA403 Kế toán 189 81 A00, A01, D01, D07
Tổng cộng 2100 900  

Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Thuỷ lợi năm 2023

Cơ hội việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp TLU

Theo khảo sát gần đây nhất về khoá sinh viên vừa tốt nghiệp TLU, đa phần sinh viên đều đã tìm được việc làm đúng ngành hoặc liên quan đến ngành đào tạo. Thống kê trên 23 ngành đào tạo có sinh viên K58 tốt nghiệp, có rất nhiều ngành có tỷ lệ việc làm cao như: Ngành Kỹ thuật Cơ khí là 98,18%; Ngành Công nghệ thông tin là 97,84%; Ngành Quản trị kinh doanh là 92,86%.

Với cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giảng viên có chuyên môn cao và giảng dạy nhiệt huyết, sinh viên theo học tại Trường Đại học Thuỷ lợi luôn có cơ hội để lãnh hội những kiến thức giá trị cũng như trang bị cho mình những bộ kỹ năng tốt nhất. sau khi tốt nghiệp đại học, sinh viên hoàn toàn có khả năng làm việc tại:

  • Các doanh nghiệp trong ngành kinh doanh quốc tế, đầu tư cũng như kinh doanh tài nguyên môi trường.
  • Cơ hội việc làm tại các tổ chức cung cấp các hàng hoá công.
  • Các tổ chức có liên quan đến hội nhập kinh tế – xã hội, hội nhập kinh tế quốc tế, kinh doanh xuất nhập khẩu.
  • Ngoài ra, sinh viên còn có thể làm việc tại các tổ chức phi chính phủ, thương mại Việt Nam và nước ngoài.

Trường Đại học Thủy Lợi với vị thế hàng đầu trong lĩnh vực công nghệ thủy lợi và môi trường tại Việt Nam, đã không ngừng khẳng định vai trò quan trọng thông qua việc đào tạo và nghiên cứu. Trường đã đóng góp cho ngành công nghiệp và xã hội thông qua các chương trình học cao cấp như Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật môi trường và Quản lý tài nguyên nước. Sứ mệnh của Đại học Thủy Lợi không chỉ là truyền đạt kiến thức mà còn là sự tận tâm trong việc đào tạo những nguồn nhân lực chất lượng cao, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững của đất nước trong thời đại hiện đại.

Hoàng Thuý