Loading...

Tìm hiểu Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm học 2023 – 2024

Học viện Nông nghiệp Việt Nam là trường đại học đào tạo đa ngành, đa bậc học, nơi cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội của đất nước. Với cơ sở vật chất khang trang hiện tại, đội ngũ giảng viên có trình độ cao, HVN tự hào mang đến cho sinh viên  môi trường học tập hiện đại, năng động, chuyên nghiệp và thân thiện.
Học phí năm học 2023 – 2024 ở Học viện Nông nghiệp dao động từ 450.000 – 597.000 đồng/tín chỉ. Đây là mức học phí khá hợp lý đối với các bạn sinh viên hiện nay.

hoc vien nong nghiep 3

Tổng quan

  • Tên trường: Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
  • Địa chỉ: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
  • Mã trường: HVN

Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm học 2023 – 2024

TT Ngành đào tạo Mức thu Học phí niên chế (đ/năm)
Khoá 61 trở về sau Khoá 60 trở về trước
1 Khoa học cây trồng 450.000 483.000 14.500.000
2 Bảo vệ thực vật
3 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
4 Nông nghiệp
5 Nông nghiệp công nghệ cao 450.000 483.000 14.500.000
6 Khoa học đất
7 Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
8 Chăn nuôi
9 Kinh tế nông nghiệp
10 Phát triển nông thôn
11 Bệnh học thuỷ sản
12 Nuôi trồng thuỷ sản
13 Thú y 625.000 660.000 19.800.000
14 Công nghệ thực phẩm 556.000 597.000 17.920.000
15 Công nghệ sau thu hoạch
16 Công nghệ sinh dược
17 Công nghệ sinh học
18 Công nghệ thông tin (4 năm)
19 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
20 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
21 Công nghệ kỹ thuật ô tô
22 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử
23 Công nghệ kỹ thuật môi trường
24 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 564.000 597.000 17.920.000
25 Kỹ thuật cơ khí
26 Kỹ thuật điện
27 Công nghệ thông tin (5 năm)
28 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 469.000 504.000 15.120.000
29 Sư phạm công nghệ
30 Ngôn ngữ Anh
31 Kế toán 469.000 504.000 15.120.000
32 Tài chính – Ngân hàng
33 Quản trị kinh doanh
34 Quản lý và phát triển du lịch
35 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
36 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
37 Kinh tế nông nghiệp
38 Kinh tế tài chính 469.000 504.000 15.120.000
39 Kinh tế đầu tư
40 Quản lý kinh tế
41 Quản lý đất đai
42 Quản lý tài nguyên và môi trường
43 Quản lý bất động sản
44 Luật
45 Xã hội học
46 Chăn nuôi – Thú y 532.000 17.150.000
47 Công nghệ kinh doanh và thực phẩm 512.000 16.520.000
48 Thương mại điện tử 512.000 16.520.000
49 Kinh tế số 512.000 16.520.000

Chính sách miễn, giảm học phí

TT Đối tượng Mức miễn giảm
1 Anh hùng LLVT nhân dân; thương binh; bệnh binh; người hưởng chế độ chính sách như thương binh 100%
2 Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945
3 Con của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân
4 Con của anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
5 Con của liệt sỹ, thương binh, bệnh binh, của người hưởng chính sách như thương binh
6 Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học
7 Sinh viên từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang học giáo dục đại học văn bằng thứ nhất thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định
8 Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người (La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, BRâu, Ơ Đu) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn.
9 Sinh viên khuyết tật
10 Sinh viên hệ cử tuyển
11 Sinh viên là người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trong trường hợp ở với ông bà) thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo
12 Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo theo quy định của cơ quan có thẩm quyền. 70%
13 Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên. 50%

Bạn đang xem bài viết Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm học 2023 – 2024

Những lý do bạn nên chọn Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Trường đại học lâu đời, được Nhà nước quan tâm đầu tư và giao nhiệm vụ

Học viện Nông nghiệp Việt Nam tiền thân là Trường Đại học Nông Lâm được thành lập ngày 12 tháng 10 năm 1956. Trong 63 năm xây dựng và phát triển, Học viện đã trải qua nhiều lần đổi tên: Học viện Nông Lâm, Trường Đại học Nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp I, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội và Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

Chất lượng đào tạo hàng đầu tại Việt Nam

Sứ mạng của Học viện Nông nghiệp Việt Nam là đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu phát triển và chuyển giao khoa học công nghệ, tri thức mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; đóng góp vào sự phát triển nền nông nghiệp và hội nhập quốc tế của đất nước.

Học viện là một trong hai trường đạt chất lượng kiểm định giáo dục đại học cao nhất. Đặc biệt, hai chương trình đào tạo tiên tiến của Học viện đạt chuẩn chất lượng khu vực Đông Nam Á (AUN-QA).

Trường đại học đa ngành

Học viện Nông nghiệp Việt Nam là trường đào tạo đa ngành với 39 ngành đào tạo đại học chuẩn, 05 ngành đào tạo quốc tế, chất lượng cao. Học viện không chỉ đào tạo các ngành nông nghiệp, thủy sản, thú y mà còn đào tạo các ngành kinh doanh, kinh tế, quản lý, công nghệ kỹ thuật và khoa học xã hội.

Cơ sở vật chất khang trang hiện đại

Là một trong 22 trường trọng điểm quốc gia, Học viện luôn được Nhà nước và các tổ chức quốc tế đầu tư xây dựng cơ sở vật chất. Hiện tại, Học viện có 167 phòng học lý thuyết được trang bị máy tính, projector…, 184 phòng thí nghiệm với diện tích hơn 8000 m2. Khu ký túc xá của Học viện khang trang, sạch sẽ đáp ứng nhu cầu của gần 4.000 sinh viên, cơ sở vật chất phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao hiện đại như: sân vận động, sân tennis, nhà thi đấu…

Hoạt động ngoại khóa đa dạng, sôi nổi

Bên cạnh việc đào tạo kiến thức chuyên môn cho sinh viên, Học viện Nông nghiệp còn đẩy mạnh các hoạt động ngoại khóa, trang bị kỹ năng mềm cho sinh viên như: tổ chức các giải thi đấu thể thao, chương trình văn hóa văn nghệ, cuộc thi tìm hiểu về Học viện… Phù hợp với hình thức đào tạo tín chỉ, Học viện chỉ đạo Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên thành lập và quản lý 18 câu lạc bộ, đội, nhóm, 15 đội thanh niên tình nguyện… với hơn 2.000 đoàn viên tham gia.

Nhiều cơ hội học bổng/giao lưu sinh viên quốc tế

Để tạo điều kiện cho sinh viên phấn đấu vươn lên trong học tập, Học viện thực hiện đầy đủ các chính sách miễn giảm học phí, trợ cấp xã hội, học bổng khuyến khích học tập. Bên cạnh đó, Học viện liên kết với các doanh nghiệp trong và ngoài nước như: Mosanto, Cargill, Viettel, Đạm Cà Mau, Vietinbank, Agribank… trao học bổng cho sinh viên tài năng, sinh viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn. Theo số liệu thống kê của Ban Công tác Chính trị và Công tác Sinh viên, hàng năm, Học viện dành gần 30 tỷ đồng trao học bổng cho sinh viên.

Đối với tân sinh viên khóa 64, Học viện dành chương trình đặc biệt về học bổng/du học/đào tạo quốc tế/cơ hội việc làm gồm: học bổng khát vọng khởi nghiệp, học bổng em yêu VNUA, học bổng phát triển thủ đô xanh, học bổng tiên tiến, chất lượng cao…. Đặc biệt, 01 thủ khoa, 05 á khoa đầu vào của Học viện được cử đi du học toàn phần tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.

Tham khảo bài viết Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023

Năm 2023, điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam dao động 16,5 – 24,5 (tăng 1,5 điểm so với năm ngoái). Trong đó điểm chuẩn cao nhất với 24,5 điểm.
Cụ thể, mức điểm cao nhất là 24,5 thuộc về ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Tiếp theo là ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử với mức 24 điểm. Ngành Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hóa, điểm đầu vào là 23,0.

hoc vien nong nghiep 2

Tổng quan

  • Tên trường: Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
  • Địa chỉ: Trâu Qùy – Gia Lâm – Hà Nội
  • Mã trường: HVN

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp năm 2023

TT Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 Thú y A00, A01, B00, D01 19.0
2 Chăn nuôi thú ý – thuỷ sản A00, B00, B08, D01 17.0
3 Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị A00, A09, B00, D01 17.0
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử A00, A01, A09, D01 24.0
5 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, A09, D01 22.0
6 Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá A00, A01, A09, D01 23.0
7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A09, C20, D01 24.5
8 Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch A00, A09, C20, D01 22.5
9 Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu A00, B00, B08, D01 18.0
10 Công nghệ thực phẩm và Chế biến A00, B00, D07, D01 19.0
11 Kinh tế và Quản lý A00, C04, D07, D01 18.0
12 Xã hội học A09, C00, C20, D01 17.0
13 Luật A09, C00, C20, D01 21.5
14 Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số A00, A01, A09, D01 22.0
15 Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường A00, A01, B00, D01 17.0
16 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D01 16.5
17 Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15 20.0
18 Sư phạm công nghệ A00, A01, B00, D01 19.0

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022

TT Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 Sư phạm công nghệ A00, A01, B00, D01 19.0
2 Bảo vệ thực vật A00, B00, B08, D01 15.0
3 Khoa học cây trồng
4 Nông nghiệp
5 Chăn nuôi A00, A01, B00, D01 16.0
6 Chăn nuôi thú y
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 16.0
8 Kỹ thuật điện
9 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 17.0
11 Kỹ thuật cơ khí
12 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, A09, B00, C20 16.0
13 Công nghệ sinh dược A00, B00, B08, D01 16.0
14 Công nghệ sinh học
15 Công nghệ thông tin A00, A01, A09, D01 17.0
16 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
17 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
18 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 16.0
19 Công nghệ và kinh doanh và thực phẩm
20 Công nghệ sau thu hoạch
21 Kế toán A00, A09, C20, D01 17.0
22 Tài chính – Ngân hàng
23 Khoa học đất A00, B00, B08, D07 23.0
24 Kinh tế A00, C04, D01, D10 16.0
25 Kinh tế đầu tư
26 Kinh tế tài chính
27 Kinh tế số
28 Quản lý kinh tế
29 Kinh tế nông nghiệp A00, B00, D01, D10 17.0
30 Luật A00, C00, C20, D01 18.0
31 Khoa học môi trường A00, B00, D01, D07 18.0
32 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D01, D07 20.0
33 Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15 18.0
34 Nông nghiệp công nghệ cao A00, B00, B08, D01 16.0
35 Quản lý bất động sản A00, A01, B00, D01 15.0
36 Quản lý đất đai
37 Quản lý tài nguyên và môi trường
38 Quản lý và phát triển du lịch A00, A09, C10, D01 16.5
39 Quản lý và phát triển ngồn nhân lực
40 Thương mại điện tử
41 Quản trị kinh doanh
42 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A09, C20, D01 21.0
43 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00, A01, B00, D01 19.0
44 Thú y A00, A01, B00, D01 17.0
45 Bệnh học thuỷ sản A00, B00, D01, D07 15.0
46 Nuôi trồng thuỷ sản
47 Xã hội học A00, C00, C20, D01 15.0

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021

TT Tên ngành Điểm trúng tuyển
1 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16
2 Kỹ thuật cơ khí
3 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 15
4 Công nghệ sinh học 18
5 Công nghệ sinh dược
6 Công nghệ thông tin 16.5
7 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
8 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
9 Công nghệ sau thu hoạch 17.5
10 Công nghệ thực phẩm
11 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
12 Khoa học môi trường 17
13 Công nghệ kỹ thuật hoá học 17
14 Công nghệ kỹ thuật môi trường
15 Ngôn ngữ Anh 15
16 Nông nghiệp công nghệ cao 18
17 Quản lý đất đai 15
18 Quản lý tài nguyên và môi trường
19 Quản lý bất động sản
20 Quản trị kinh doanh 16
21 Thương mại điện tử
22 Quản lý và phát triển du lịch
23 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 23
24 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 19
25 Sư phạm công nghệ
26 Thú y 15.5
27 Bệnh học thuỷ sản 15
28 Nuôi trồng thuỷ sản
29 Xã hội học 15
30 Quản trị kinh doanh nông nghiệp 17
31 Kinh tế nông nghiệp
32 Công nghệ sinh học
33 Khoa học cây trồng
34 Kinh tế tài chính
35 Bảo vệ thực vật 15
36 Khoa học cây trồng
37 Nông nghiệp
38 Chăn nuôi 18
39 Chăn nuôi thú y
40 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16
41 Kỹ thuật điện
42 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
43 Kế toán 16
44 Tài chính – Ngân hàng
45 Khoa học đất 20
46 Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
47 Kinh tế 16
48 Kinh tế đầu tư
49 Kinh tế tài chính
50 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
51 Quản lý kinh tế
52 Kinh tế số
53 Kinh tế nông nghiệp 17
54 Phát triển nông thôn
55 Luật 20

Tham khảo bài viết Học viện Nông Nghiệp Việt Nam – Tuyển sinh chính quy 2024

[Cập nhật] Học viện Nông Nghiệp Việt Nam – Tuyển sinh chính quy 2024

Học viện Nông nghiệp Việt Nam là trường đại học công lập trọng điểm quốc gia, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với các bậc đại học, thạc sĩ và tiến sĩ, đáp ứng yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ xã hội.

Bài viết này sẽ chia sẻ cho độc giả thông tin về Tuyển sinh chính quy năm 2024 Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

hoc vien nong nghiep

Giới thiệu chung

  • Tên trường: Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
  • Địa chỉ: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
  • Mã trường: HVN

Thông tin tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024

Thời gian xét tuyển

  • Phương thức 1 và Phương thức 2: Thời gian xét tuyển được thực hiện theo quy định, lịch trình của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

Đối với thí sinh là người nước ngoài, Học viện sẽ xét tuyển khi thí sinh nộp đủ hồ sơ và tuyển thẳng nếu đạt điều kiện tuyển thẳng theo quy định.

  • Phương thức 3
STT Nội dung Đợt 1 Đợt 2
1 Nhận hồ sơ xét tuyển 01/03 – 10/05/2024 15/05 – 20/06/2024
2 Thông báo kết quả xét tuyển 11 – 15/05/2024 25 – 28/06/2024
  • Phương thức 4
STT Nội dung Thời gian dự kiến
1 Nhận hồ sơ xét tuyển 25/06 – 30/07/2024
2 Thông báo kết quả xét tuyển Cùng đợt xét tuyển của Bộ Giáo dục và đào tạo

*Học viện sẽ thông báo thời gian xét tuyển chính thức sau khi có lịch xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối tượng, phạm vi và điều kiện tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Học viện.

Phương thức tuyển sinh & ngưỡng đảm bảo xét tuyển đầu vào

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Học viện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các nhóm đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (môn thi) với thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định. Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là không điểm.

Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ)

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 (đối với xét tuyển đợt 1) hoặc lớp 12 (đối với xét tuyển đợt 2) theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 21-24 điểm trở lên.

Riêng nhóm ngành Sư phạm công nghệ thí sinh đạt học lực năm lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên.

  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp (Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 tiêu chí)

* Tiêu chí 1: Với thí sinh đạt học lực loại khá năm lớp 11 hoặc lớp 12 tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương khác do Bộ GD&ĐT công bố thì điểm xét tuyển tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = ĐTBcn đạt học lực khá x 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

* Tiêu chí 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) kết hợp với kết quả cuộc thi Kiến thức Công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA 2024, cộng điểm ưu tiên (nếu có). Tiêu chí này điểm nộp hồ sơ xét tuyển phải đạt từ 21-24 điểm trở lên tùy ngành.

Điểm xét tuyển = Điểm học tập theo tổ hợp xét tuyển + Điểm quy đổi kết quả cuộc thi Kiến thức Công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA 2024 + điểm ưu tiên (nếu có).

Chính sách ưu tiên xét tuyển

  • Điểm ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên quy định

*Lưu ý: Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024

STT Mã ngành Nhóm ngành/ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 HVN01 Thú y 500 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
2 HVN02 Chăn nuôi thú y – Thuỷ sản 230 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
3 HVN03 Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị 250 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
4 HVN04 Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử 310 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
5 HVN05 Kỹ thuật cơ khí 50 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
6 HVN06 Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá 150 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
7 HVN07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 500 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
8 HVN08 Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch 1670 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
9 HVN09 Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu 130 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
10 HVN10 Công nghệ thực phẩm và Chế biến 330 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
11 HVN11 Kinh tế và Quản lý 511 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
12 HVN12 Xã hội học 60 A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
13 HVN13 Luật kinh tế 180 A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
14 HVN14 Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số 640 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
15 HVN15 Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường 210 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
16 HVN16 Khoa học môi trường 40 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
17 HVN17 Ngôn ngữ Anh 200 D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
18 HVN18 Sư phạm công nghệ 20 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
Tổng 5991  

*Ghi chú: Với các chương trình dạy bằng tiếng Anh, sau khi sinh viên nhập học, Học viện sẽ tiếp tục xét tuyển trong số sinh viên trúng tuyển nhập học từ các ngành có cùng tổ hợp xét tuyển

* Học viện có thể điều chỉnh nhưng không vượt quá năng lực đào tạo để đáp ứng nhu cầu người học; GDCD – Giáo dục công dân.

Học viện Nông nghiệp vinh dự đón tiếp nhiều đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước về thăm và giao nhiệm vụ

Là một trường công lập trọng điểm quốc gia, Học viện Nông. nghiệp vinh dự được đón tiếp nhiều đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước về thăm và giao nhiệm vụ cho cán bộ, viên chức và sinh viên Học viện.

Vượt qua bao nhiêu khó khăn cùng sự nỗ lực không ngừng nghỉ, Học viện đã vinh dự được Nhà nước tặng nhiều phần thưởng cao quý:

  • Huân chương Hồ Chí Minh, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân
  • Anh hùng trong thời kỳ đổi mới
  • Huân chương Độc lập hạng Nhất, Nhì, Ba
  • Huân chương Lao động hạng Nhất, Nhì, Ba
  • Huân chương kháng chiến hạng Ba và nhiều phần thưởng cao quý khác.

Xem thêm bài viết Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm học 2023 – 2024

Hiền Lâm