Được thành lập từ năm 1957, Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế (viết tắt: HUAF) tỏ ra là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, với tập trung chính vào lĩnh vực nông nghiệp và lâm nghiệp. Vị trí độc đáo tại thành phố Huế, nằm ở trung tâm khu vực Trung Trung Bộ, đã giúp trường thể hiện vị thế vững chắc trong hệ thống giáo dục.
Giới thiệu chung
- Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
- Tên Tiếng Anh: Hue University of Agriculture and Forestry (HUAF)
- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
- Website: https://huaf.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DHL
- Email tuyển sinh: support@huaf.edu.vn
Thông tin tuyển sinh của Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phạm vi tuyển sinh trong cả nước
Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét Tuyển Dựa vào Kết Quả Học Bạ
Nhà trường sẽ xét tuyển dựa trên kết quả học tập của hai học kỳ năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12.
- Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) trong tổ hợp môn xét tuyển của cả hai học kỳ phải đạt tiêu chuẩn.
- Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa tính hệ số) phải không dưới 18,0.
Phương thức 2: Xét Tuyển Dựa vào Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2023
- Điểm các môn/bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Điểm chuẩn sẽ được đề xuất, quyết định và công bố tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng ký.
Phương thức 3: Xét Tuyển Theo Phương Thức Khác
Trường Đại học Nông Lâm ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:
- Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương từ năm 2022 đến 2023 (môn đạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).
- Học sinh của các trường THPT có học lực xếp loại giỏi trong ba học kỳ (HK1 và HK2 của năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12).
- Học sinh của các trường THPT có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21,0 điểm trở lên (trong đó không có môn dưới 6,5 điểm).
- Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển): IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với các ngành có môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.
Chỉ tiêu các ngành đào tạo của Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Bất động sản | 7340116 | A00 | 50 |
B00 | ||||
C00 | ||||
C04 | ||||
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00 | 30 |
A02 | ||||
A01 | ||||
B00 | ||||
3 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | A00 | 30 |
A02 | ||||
A01 | ||||
B00 | ||||
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 | 80 |
B00 | ||||
B04 | ||||
D08 | ||||
5 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00 | 20 |
B00 | ||||
B04 | ||||
D08 | ||||
6 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00 | 20 |
A02 | ||||
A01 | ||||
B00 | ||||
7 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) | 7620102 | A07 | 20 |
B04 | ||||
C00 | ||||
C04 | ||||
8 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 7620105 | A00 | 70 |
A02 | ||||
B00 | ||||
D08 | ||||
9 | Nông học | 7620109 | A00 | 20 |
B00 | ||||
B04 | ||||
D08 | ||||
10 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00 | 30 |
B00 | ||||
B04 | ||||
D08 | ||||
11 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00 | 30 |
B00 | ||||
B04 | ||||
D08 | ||||
12 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A07 | 30 |
B04 | ||||
C00 | ||||
C04 | ||||
13 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | A00 | 20 |
B00 | ||||
B04 | ||||
D08 | ||||
14 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | A07 | 20 |
C00 | ||||
C04 | ||||
D10 | ||||
15 | Lâm nghiệp | 7620210 | A00 | 20 |
A02 | ||||
B00 | ||||
B04 | ||||
16 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00 | 20 |
A02 | ||||
B00 | ||||
B04 | ||||
17 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00 | 100 |
B00 | ||||
D08 | ||||
D01 | ||||
18 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | A00 | 40 |
B00 | ||||
D08 | ||||
D01 | ||||
19 | Quản lý thủy sản | 7620305 | A00 | 40 |
B00 | ||||
D08 | ||||
D01 | ||||
20 | Thú y | 7640101 | A00 | 80 |
A02 | ||||
B00 | ||||
D08 | ||||
21 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00 | 75 |
B00 | ||||
C00 | ||||
C04 | ||||
TỔNG | 845 |
Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Huế năm 2023
Hội đồng tuyển sinh của Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn tuyển vào các ngành học đại học hệ chính quy năm 2022 dựa trên phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, thông tin cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Xét học bạ |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 15 | 18 |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A02; A10; B00 | 15 | 18 |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A02; A10; B00 | 15 | 18 |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 16 | 21 |
5 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
6 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A02; A10; B00 | 15 | 18 |
7 | 7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) | A07; B03; C00; C04 | 15 | 18 |
8 | 7620105 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00; A02; B00; D08 | 16 | 19 |
9 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
11 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
12 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A07; B03; C00; C04 | 15 | 18 |
13 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
14 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C04; D10 | 15 | 18 |
15 | 7620205 | Lâm nghiệp | A00; A02; B00; D08 | 15 | 18 |
16 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; D08 | 15 | 18 |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 15 | 19 |
18 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
19 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
20 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; D08 | 18 | 21 |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 15 | 18 |
Chi phí đào tạo Đại học Nông lâm Huế năm 2023
Hiện tại đã cập nhật mức thu chính thức học phí năm 2023 của trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế. Theo quy định mức tăng học phí của Bộ GĐ-ĐT, học phí của trường sẽ tăng khoảng 9% hàng năm.
Nhóm ngành | Học phí (VND/tín chỉ) |
Nông, lâm, thuỷ sản | 414.000 |
Kỹ thuật công nghệ | 416.000 |
Giá trị cốt lõi định hướng mục tiêu trong tương lai của Đại học Nông lâm – Đại học Huế
- Phát triển Toàn Diện: Giá trị này thể hiện cam kết của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế đối với sự phát triển đa chiều của cá nhân sinh viên. Trường không chỉ tập trung vào việc truyền đạt kiến thức chuyên môn, mà còn thúc đẩy sự phát triển toàn diện về mặt tinh thần, thể chất và kỹ năng. Điều này bao gồm việc khuyến khích hoạt động thể thao, nghệ thuật, tình nguyện và các hoạt động ngoại khóa, giúp sinh viên phát triển không chỉ về khía cạnh học tập mà còn về mặt cá nhân và xã hội.
- Gắn với Thị Trường Lao Động: Giá trị này thể hiện tầm nhìn thực tế của trường trong việc đào tạo nhân lực đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động. Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn tạo điều kiện để sinh viên thực hiện thực tập và làm việc thực tế trong các doanh nghiệp, tổ chức. Việc này giúp sinh viên phát triển kỹ năng thực tiễn và tiếp cận ngay với môi trường làm việc thực tế, từ đó tăng cơ hội tìm việc làm sau khi tốt nghiệp.
- Hội Nhập Quốc Tế: Giá trị này thể hiện mục tiêu của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế trong việc thúc đẩy sự hội nhập với cộng đồng quốc tế. Trường hướng tới việc mở rộ cơ hội cho sinh viên tham gia các hoạt động học thuật và nghiên cứu quốc tế, từ việc học tập tại các trường đối tác đến tham gia các dự án nghiên cứu toàn cầu. Điều này giúp nâng cao kiến thức, mở rộ tầm nhìn và trang bị cho sinh viên những kỹ năng cần thiết để hoạt động trong môi trường quốc tế ngày nay.
Hoàng Yến
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được chúng tôi đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!