Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội có sự tăng nhẹ so với năm ngoái. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kinh tế quốc tế 35.7 điểm, tăng 0,37 điểm so với năm 2022. Các ngành còn lại đều dao động trong khoảng từ 34.1 đến 34.83 điểm.
Tổng quan
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: University of Economics and Business (UEB)
- Mã trường: QHE
- Địa chỉ: Tọa lạc tại nhà E4, số 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Dưới đây là bảng tổng hợp điểm chuẩn UEB 2023:
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế- ĐHQG Hà Nội 2023 | |||||
Tiêu chí phụ | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (thang điểm 40) | Điểm môn Toán | Thứ tự nguyện vọng |
I | Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý | ||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 34.54 | 7.8 | NV1 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 34.25 | 8.2 | NV1, NV2, NV3, NV4, NV5 |
3 | 7340301 | Kế toán | 34.1 | 7.8 | NV1, NV2, NV3 |
II | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||||
1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 35.7 | 8.6 | NV1 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 34.83 | 8.2 | NV1, NV2 |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 34.25 | 7.8 | NV1, NV2 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 2 năm gần nhất
UEB điểm chuẩn năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục | |||||
Tiêu chí phụ | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (thang điểm 40) | Điểm môn Toán | Thứ tự nguyện vọng |
I | Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý | ||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 33.93 | 8.0 | NV1, NV2 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 33.18 | 8.6 | NV1, NV2, NV3, NV4 |
3 | 7340301 | Kế toán | 33.07 | 8.0 | NV1, NV2, NV3, NV4 |
II | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||||
1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 35.33 | 8.4 | NV1 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 33.5 | 7.8 | Từ NV1 đến NV11 |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 33.05 | 7.0 | NV1 |
Tham khảo: Học phí Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn UEB năm 2021
Điểm chuẩn | |||||
STT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Điểm môn Toán | Thứ tự nguyện vọng |
I | Tuyển sinh đại học chính quy (chương trình chất lượng cao theo Thông tư 23/2014-TT-BGDĐT) | ||||
1 | QHE40 | Quản trị kinh doanh | 36.2 | 8.2 | NV1, NV2, NV3, NV4, NV5 |
2 | QHE41 | Tài chính – Ngân hàng | 35.75 | 8.6 | NV1, NV2, NV3 |
3 | QHE42 | Kế toán | 35.55 | 8.2 | NV1, NV2, NV3 |
4 | QHE43 | Kinh tế quốc tế | 36.53 | 8.0 | NV1 |
5 | QHE44 | Kinh tế | 35.53 | 8.2 | NV1, NV2 |
6 | QHE45 | Kinh tế phát triển | 35.57 | 8.6 | NV1, NV2, NV3, NV4 |
II | Tuyển sinh liên kết quốc tế | ||||
1 | QHE80 | Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) | 34.85 | Từ NV1 đến NV12 | |
2 | QHE89 | Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) | 32.65 | Từ NV1 đến NV7 | |
Ghi chú: * Thang điểm 40. * Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
|||||
Tiêu chí phụ: áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được chúng tôi đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!