Năm 2023, mức điểm chuẩn của Trường Đại học Mỏ – Địa chất dao động từ 15 đến 23,75 điểm. Cao nhất là ngành Kỹ thuật cơ khí với 23.75 điểm. Xếp sau đó là Ngành kỹ thuật điều khiển và tự động hoá với 23,5 điểm. Các ngành còn lại dao động từ 15 đến 22.25 điểm.
Tổng quan
- Tên trường: Trường Đại học Mỏ – Địa chất
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
- Mã tuyển sinh: MDA
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – Phường Đức Thắng – Q. Bắc Từ Liêm – Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023
TT | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, C01 | 22.5 |
2 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, C01 | 23.75 |
3 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, C01 | 22.95 |
4 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00, A01, D01, C01 | 20.15 |
5 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, C01 | 23.25 |
6 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, C01 | 20.25 |
7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, D01, C01 | 23.5 |
8 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | A00, A01, C01, D01 | 22.5 |
9 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 23 |
10 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 24 |
11 | Địa chất học | A00, C04, D01, D07 | 16 |
12 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, C04, D01 | 16 |
13 | Đá quý, đá mỹ nghệ | A00, C04, D01, D10 | 15 |
14 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C04, D01 | 16 |
15 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, C04, D01 | 16 |
16 | Du lịch địa chất | D01, D10, C04, D07 | 23 |
17 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00, A01, D07, A04 | 18 |
18 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A06, B00, D07 | 18.5 |
19 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, B00, D07 | 19 |
20 | Kỹ thuật địa vật lý | A00, A01, D07, A04 | 18 |
21 | Kỹ thuật dầu khí | A00, A01, D07, D01 | 18.5 |
22 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00, A01, D07, D01 | 18 |
23 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, D07, D01 | 18 |
24 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 23.25 |
25 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 23.25 |
26 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 23.25 |
27 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 20.75 |
28 | Kỹ thuật Mỏ | A00, A01, C01, D07 | 17 |
29 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00, D07, B00, A06 | 15 |
30 | An toàn, vệ sinh lao động | A00, A01, B00, D01 | 17 |
31 | Kỹ thuật môi trường | A00, B00, D01, C04 | 15.5 |
32 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D01, C04 | 18 |
33 | Địa tin học | A00, C04, D01, D10 | 16 |
34 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00, C04, D01, D10 | 15 |
35 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00, C04, D01, D10 | 22.5 |
36 | Quản lý đất đai | A00, C04, D01, A01 | 19.5 |
37 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, C04 | 21 |
38 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | A00, A01, D01, C04 | 15 |
39 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, C04 | 15 |
40 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, C04 | 19.5 |
41 | Hoá dược | A00, A01, B00, D07 | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất 2 năm gần nhất
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2022 | 2021 | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.00 | _ |
2 | Kỹ thuật cơ khí | 16.00 | 17.00 |
3 | Kỹ thuật cơ điện tử | 19.00 | 18.00 |
4 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15.00 | 17.00 |
5 | Kỹ thuật ô tô | 18.50 | _ |
6 | Kỹ thuật điện | 18.00 | 17.50 |
7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 22.00 | 20.00 |
8 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 20.00 | _ |
9 | Khoa học dữ liệu | 20.50 | 18.00 |
10 | Công nghệ thông tin | 23.00 | 20.00 |
11 | Công nghệ thông tin (CLC) | 23.50 | 22.50 |
12 | Địa chất học | 15.50 | 15.00 |
13 | Kỹ thuật địa chất | 15.00 | 15.00 |
14 | Đá quý, đá mỹ nghệ | 15.00 | _ |
15 | Địa kỹ thuật xây dựng | 15.00 | 15.00 |
16 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 15.00 | _ |
17 | Du lịch địa chất | 16.00 | 15.00 |
18 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | 18.00 | _ |
19 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 19.00 | 18.00 |
20 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 19.50 | 19.00 |
21 | Kỹ thuật địa vật lý | 18.00 | 16.00 |
22 | Kỹ thuật dầu khí | 18.00 | 16.00 |
23 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 18.00 | _ |
24 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 18.00 | _ |
25 | Quản trị kinh doanh | 22.00 | 18.50 |
26 | Tài chính – Ngân hàng | 22.00 | 18.00 |
27 | Kế toán | 22.00 | 18.00 |
28 | Quản lý công nghiệp | 17.00 | 15.00 |
29 | Kỹ thuật Mỏ | 16.00 | 15.00 |
30 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 16.00 | 15.00 |
31 | An toàn, vệ sinh lao động | 15.00 | _ |
32 | Kỹ thuật môi trường | 15.00 | 15.00 |
33 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.00 | 15.00 |
34 | Địa tin học | 16.00 | 15.00 |
35 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 15.00 | 15.00 |
36 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 16.50 | _ |
37 | Quản lý đất đai | 15.00 | 15.00 |
38 | Kỹ thuật xây dựng | 15.50 | 15.00 |
39 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | 15.00 | 15.00 |
40 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15.00 | 15.00 |
41 | Quản lý xây dựng | 16.00 | _ |
42 | Hoá dược | 17.00 | _ |
Xem thêm Trường Đại học Mỏ – Địa chất: Thông tin tuyển sinh năm 2023 – Có thể bạn chưa biết
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được chúng tôi đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!