Trường Đại học Thăng Long là trường đại học tư thục tại Hà Nội, thành lập ngày 15/12/1988. Trường đại học Thăng Long từ ngày thành lập đến nay đã trải qua 33 năm hình thành và phát triển cả về chất lượng cũng như cơ sở vật chất như hiện tại. Đại học Thăng Long đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể và lọt top các trường đại học ở Hà Nội.
Năm 2023, điểm chuẩn của trường dao động từ 18 – 25.89 điểm. Ngành Truyền thông đa phương tiện là ngành có điểm chuẩn cao nhất. Trường mới mở một ngành mới là ngành Thiết kế đồ hoạ với điểm chuẩn là 18.00 điểm.
Tổng quan
- Tên trường: Trường Đại học Thăng Long
- Tên tiếng Anh: Thang Long University (TLU)
- Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- Mã trường: DTL
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2023
TT | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
PT1/PT6 | PT2 | |||
1 | Thiết kế đồ hoạ | H00, H01, H04, V00 | 18.00 | _ |
2 | Ngôn ngữ Anh | D01, D78, D96 | 24.50 | 25.99 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D78, D96 | 25.18 | 26.20 |
4 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06, D78, D96 | 23.63 | 25.01 |
5 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D02, D78, D96 | 24.91 | 26.08 |
6 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D90 | 24.78 | 25.52 |
7 | Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 | 22.50 | 23.56 |
8 | Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, C00, D01 | 25.89 | 26.23 |
9 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 24.54 | 25.17 |
10 | Marketing | A00, A01, D01, D90 | 25.41 | 25.82 |
11 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D90 | 24.97 | 25.59 |
12 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 24.49 | 25.31 |
13 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 24.35 | 25.10 |
14 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 23.96 | 24.05 |
15 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 23.66 | 24.42 |
16 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 23.46 | 24.10 |
17 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 23.29 | 24.23 |
18 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 24.02 | 24.86 |
19 | Trí tuệ nhân tạo | A00, A01 | 22.93 | 23.49 |
20 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D90 | 24.77 | 25.05 |
21 | Điều dưỡng | B00 | 19.00 | _ |
22 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 23.84 | 24.49 |
23 | Quản trị khách sạn | A00, A01, C00, D01 | 24.10 | 24.55 |
- PT1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- PT2: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế.
- PT6: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu.
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long 3 năm gần nhất
TT | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2022 | 2021 | 2020 | ||
1 | Thiết kế đồ hoạ | _ | _ | _ |
2 | Ngôn ngữ Anh | 24.05 | 25.68 | 21.73 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.93 | 26.00 | 24.20 |
4 | Ngôn ngữ Nhật | 23.50 | 25.00 | 22.26 |
5 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.60 | 25.00 | 23.00 |
6 | Kinh tế quốc tế | 25.20 | 25.65 | 22.30 |
7 | Việt Nam học | 23.50 | 23.50 | 20.00 |
8 | Truyền thông đa phương tiện | 26.80 | 26.00 | 24.00 |
9 | Quản trị kinh doanh | 24.85 | 25.35 | 22.60 |
10 | Marketing | 25.75 | 26.15 | 23.90 |
11 | Dinh dưỡng | _ | 20.35 | 16.75 |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 24.60 | 25.10 | 21.85 |
13 | Kế toán | 24.35 | 25.10 | 21.85 |
14 | Luật kinh tế | 26.10 | 25.25 | 21.35 |
15 | Khoa học máy tính | 24.10 | 24.13 | 20.00 |
16 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24.00 | 23.78 | 20.00 |
17 | Hệ thống thông tin | 24.40 | 24.38 | 20.00 |
18 | Công nghệ thông tin | 24.85 | 25.00 | 21.96 |
19 | Trí tuệ nhân tạo | 24.00 | 23.36 | 20.00 |
20 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.25 | 25.65 | 23.35 |
21 | Điều dưỡng | 19.00 | 19.05 | 19.15 |
22 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.75 | 24.45 | 21.90 |
23 | Quản trị khách sạn | 23.50 | _ | _ |
24 | Toán ứng dụng | _ | _ | 20.00 |
25 | Công tác xã hội | _ | 23.35 | 20.00 |
Xem thêm bài viết Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Thăng Long năm 2023 có gì mới ?
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được chúng tôi đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!