Loading...

Tìm hiểu Đại học Hà Nội

Học phí Đại học Hà Nội năm học 2023 – 2024 chính xác nhất

Từ lâu, Trường Đại học Hà Nội đã được biết đến là một trong những ngôi trường uy tín nhất về chất lượng giảng dạy các ngành ngôn ngữ cũng như các chuyên ngành học bằng ngoài ngữ ở nước ta. Không chỉ thế, Trường còn được xem là một địa điểm sống và học tập lý tưởng cho mọi sinh viên. 
Năm học 2023 – 2024, học phí của Trường Đại học Hà Nội dao động từ 650.000 VNĐ – 1.390.000 VNĐ/tín chỉ.
 
dai hoc ha noi 3

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University (HANU)
  • Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
  • Mã trường: NHF

Học phí Đại học Hà Nội năm 2023

TT Ngành học Học phí
1 tín chỉ/sinh viên Tổng học phí chương trình đào tạo
1 Ngôn ngữ Anh 650.000 100.100.000
2 Ngôn ngữ Pháp 650.000 100.100.000
3 Ngôn ngữ Đức 650.000 100.100.000
4 Ngôn ngữ Nga 650.000 100.100.000
5 Ngôn ngữ Trung Quốc 650.000 100.100.000
6 Ngôn ngữ Nhật Bản 650.000 100.100.000
7 Ngôn ngữ Hàn Quốc 650.000 100.100.000
8 Ngôn ngữ Italia 650.000 100.100.000
9 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 650.000 100.100.000
10 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 650.000 100.100.000
11 Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp) 650.000 và 750.000 111.400.000
12 Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) 650.000 và 790.000 106.470.000
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (tiếng Anh) 650.000 và 790.000 108.420.000
14 Tài chính – Ngân hàng (tiếng Anh) 650.000 và 790.000 106.470.000
15 Kế toán (tiếng Anh) 650.000 và 790.000 106.470.000
16 Marketing (tiếng Anh) 650.000 và 790.000 106.470.000
17 Quốc tế học (tiếng Anh) 650.000 và 790.000 106.050.000
18 Công nghệ thông tin (tiếng Anh) 650.000 và 790.000 111.630.000
19 Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh) 650.000 và 790.000 111.630.000
20 Nghiên cứu phát triển (tiếng Anh) 650.000 và 790.000 106.050.000
21 Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC 650.000 và 1.390.000 149.820.000
22 Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC 650.000 và 1.390.000 149.410.000
23 Ngôn ngữ Italia – CLC 650.000 và 1.390.000 126.750.000
24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (tiếng Anh) – CLC 650.000 và 1.390.000 155.220.000
25 Công nghệ thông tin (tiếng Anh) CLC 650.000 và 1.390.000 163.830.000

Chính sách hỗ trợ học phí dành cho sinh viên

Chính sách miễn, giảm học phí

Đối tượng được miễn, giảm học phí: Tất cả các sinh viên thuộc diện chế độ chính sách đều được miễn, giảm học phí theo các quy định của Nhà nước.

Mức miễn, giảm

  • Mức miễn giảm học phí tùy đối tượng sẽ được quy định theo mức độ: Giảm 50% học phí, giảm 70% học phí, miễn 100% học phí.
  • Tất cả các sinh viên thuộc chế độ miễn, giảm học phí đều được tạo điều kiện thuận lợi trong việc hướng dẫn các thủ tục giấy tờ liên quan.

Thời gian xét miễn, giảm: Miễn, giảm học phí được xét 2 lần trong năm học, vào đầu mỗi học kỳ.

Trợ cấp xã hội

Đối tượng được trợ cấp

  • Sinh viên là người dân tộc ít người vùng cao, sinh viên là người mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa, sinh viên là người tàn tật theo quy định của nhà nước: Được hưởng mức trợ cấp xã hội 420.000 đồng/tháng/sinh viên (bao gồm 140.000 đồng/tháng theo quy định chung của Nhà nước và 280.000 đồng/tháng theo quy định chung của Nhà trường).
  • Sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế vượt khó học tập (học lực từ 6.0 trở lên; kết quả rèn luyện: Tốt) là những người mà gia đình thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo quy định của nhà nước.

Mức trợ cấp:

  • Được hưởng mức trợ cấp 300.000 đồng/tháng/sinh viên (bao gồm 100.000 đồng/tháng theo quy định chung của Nhà nước và 200.000 đồng/tháng hỗ trợ của Nhà trường).
  • Thời gian được hưởng: 12 tháng/năm.

Trợ cấp khó khăn đột xuất

  • Đối tượng: Nhà trường có quy định về trợ cấp khó khăn đột xuất (thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh, bệnh tật, tai nạn…) cho sinh viên để sinh viên đảm bảo điều kiện học tập.
  • Mức trợ cấp: Căn cứ vào mức độ khó khăn đột xuất của sinh viên Nhà trường có mức hỗ trợ từ 50%-100% học phí của học kỳ sinh viên đang theo học.

Hỗ trợ chi phí học tập

Đối tượng: Sinh viên thuộc gia đình hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo, không phải là người dân tộc thiểu số có điểm TBCHT từ 5.0 trở lên, kết quả rèn luyện đạt từ loại khá trở lên.

Mức trợ cấp:

  • Nhà trường hỗ trợ chi phí học tập 200.000 đồng/tháng.
  • Thời gian được hưởng: 12 tháng/năm.

Bạn đang đọc bài viết Học phí Đại học Hà Nội năm học 2023 – 2024 chính xác nhất

Chính sách học bổng

Học bổng khuyến khích học tập (Xét theo từng kỳ học 1 trong năm học)

  • Học bổng loại khá: Bằng mức học phí năm học của ngành học;
  • Học bổng loại giỏi: Bằng 110% mức học bổng loại khá;
  • Học bổng loại xuất sắc: Bằng 120% mức học bổng loại khá.

Bên cạnh học bổng khuyến khích học tập do nhà trường cung cấp, hàng năm, các doanh nghiệp trong và ngoài nước đã tài trợ học bổng cho sinh viên Trường Đại học Hà Nội thuộc 2 đối tượng sau: Sinh viên có thành tích học tập loại giỏi trở lên và sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, vượt khó học tập. Một số học bổng như:

  • Học bổng Erasmus Plus của Liên minh châu Âu (EU)
  • Học bổng Lotte dành cho sinh viên khoa tiếng Hàn Quốc và khoa Quản trị kinh doanh và Du lịch
  • Học bổng Nguyễn Trường Tộ dành cho sinh viên khoa Công nghệ Thông tin và Khoa Quản trị kinh doanh và Du lịch
  • Học bổng Cathay
  • Học bổng Kumho Asiana (KVSC)
  • Học bổng Nitori dành cho sinh viên khoa tiếng Nhật
  • Học bổng Quỹ Thầy Trò Trần Thi Lương
  • Học bổng Quỹ Dongbu Cultural Foundation dành cho sv khoa tiếng Hàn Quốc
  • Học bổng tài trợ của Ngân hàng Vietinbank dành cho sinh viên ngành TC-NH khoa QTKD-DL

Sinh viên có những cơ hội gì khi trở thành một HANUer ?

  • Trở thành một tình nguyện viên

môi trường năng động, mọi sinh viên tại trường đều có thể tham gia vào vô vàn các sự kiện tiêu biểu như: “Tiếp sức mùa thi”, “Mùa hè xanh”,… SEA GAMES 31 được tổ chức tại Việt Nam, có hơn 1000 HANUers đã có cơ hội đóng góp sức mình vào sự kiện lớn của đất nước.

  • Cơ hội chuyển tiếp đầy tiềm năng

Hiện nay, Trường Đại học Hà Nội đã ký thỏa thuận hợp tác với trên 300 trường đại học và tổ chức nước ngoài đến từ nhiều quốc gia như: Anh, Úc, Hoa Kỳ, Hàn Quốc, Trung Quốc, Italia, Nhật Bản, Thái Lan, New Zealand… Thế nên chỉ cần chuẩn bị cho mình một “tâm hồn đẹp” cùng bảng thành tích ấn tượng thôi, HANUer đã sở hữu cho mình cơ hội vừa học tập vừa khám phá ở một vùng đất mới rồi đấy.

  • Học bổng hấp dẫn

Đây là một động lực để các sinh viên cày kéo GPA, không gì có thể tuyệt vời bằng cảm giác giành được học bổng với chính những nỗ lực học tập của bản thân mình. Ngoài ra thì giành được học bổng sẽ giúp sinh viên rất nhiều trong việc giảm tải học phí phải đóng .

  • Học tập với người nước ngoài

Hàng năm, Trường Đại học Hà Nội chào đón hàng trăm lượt giáo sư, giảng viên, chuyên gia quốc tế đến thăm quan, trao đổi kinh nghiệm và trực tiếp giảng dạy sinh viên. Với hàng ngàn sinh viên nước ngoài đến từ nhiều quốc gia, HANU coi sinh viên quốc tế như một phần trong cuộc sống thường nhật: chính họ đã đem đến những sắc màu đa dạng và phong phú hơn cho môi trường học tập của trường. Nhờ thế mà mỗi ngày đi học ở HANU đều là một ngày cực kỳ thú vị!

  • Tham gia nhiều sự kiện

Hơn hết là ở HANU, mọi sinh viên tại trường đều học hết mình và được chơi hết mình. Các sinh viên sẽ có cơ hội được trải nghiệm làm những người lính trong một tuần học NVQS ở Malibu, cháy lên với những sự kiện như “VIBRANT HANU”, “Interstellar”,” Arrivederci”, “Trạm dừng chân”, …

Xem thêm bài viết Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2023

Hoàng Thuý

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2023: Cao nhất 36.15 điểm

Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội năm 2023 dao động từ 24.20 – 36.15 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc với 36.15 điểm (điểm tiếng Anh nhân hệ số 2), giảm nhẹ so với năm ngoái. Xếp sau đó là ngành Ngôn ngữ Anh với 35.38 điểm. 

dai hoc ha noi 1

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University (HANU)
  • Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
  • Mã trường: NHF

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2023
STT Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 Ngôn ngữ Anh D01 35.38
2 Ngôn ngữ Nga D01, D02 31.93
3 Ngôn ngữ Pháp D01, D03 33.7
4 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 35.75
5 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01, D04 34.82
6 Ngôn ngữ Đức D01, D05 33.96
7 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 33.38
8 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 31.35
9 Ngôn ngữ Italia D01 32.63
10 Ngôn ngữ Italia (Chất lượng cao) D01 30.95
11 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 34.59
12 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D02 36.15
13 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01, D02 34.73
14 Nghiên cứu phát triển (Dạy bằng tiếng Anh) D01 32.55
15 Quốc tế học (Dạy bằng tiếng Anh) D01 33.48
16 Truyền thông đa phương tiện (Dạy bằng tiếng Anh) D01* 25.94
17 Truyền thông doanh nghiệp (Dạy bằng tiếng Pháp) D01, D03 34.10
18 Quản trị kinh doanh (Dạy bằng tiếng Anh) D01 33.93
19 Marketing (Dạy bằng tiếng Anh) D01 35.05
20 Tài chính – Ngân hàng (Dạy bằng tiếng Anh) D01 33.70
21 Kế toán (Dạy bằng tiếng Anh) D01 33.52
22 Công nghệ thông tin (Dạy bằng tiếng Anh) A01*, D01* 24.70
23 Công nghệ thông tin (Dạy bằng tiếng Anh) – CLC A01*, D01* 24.20
24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Dạy bằng tiếng Anh) D01 33.90
25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Dạy bằng tiếng Anh) – CLC D01 32.25

Ghi chú: – (*) Điểm môn ngoại ngữ các ngành đã nhân hệ số 2, trừ các ngành: Công nghệ thông tin – Chất lượng cao và Truyền thông đa phương tiện.

– Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và nhóm đối tượng ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2023: Cao nhất 36.15 điểm

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022
STT Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 Ngôn ngữ Anh D01 35.55
2 Ngôn ngữ Nga D01, D02 31.18
3 Ngôn ngữ Pháp D01, D03 33.73
4 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 35.92
5 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01, D04 35.10
6 Ngôn ngữ Đức D01, D05 33.48
7 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 32.77
8 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 30.32
9 Ngôn ngữ Italia D01 32.15
10 Ngôn ngữ Italia (Chất lượng cao) D01 31.17
11 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 35.08
12 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D02 36.42
13 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01, D02 34.73
14 Nghiên cứu phát triển (Dạy bằng tiếng Anh) D01 32.22
15 Quốc tế học (Dạy bằng tiếng Anh) D01 32.88
16 Truyền thông đa phương tiện (Dạy bằng tiếng Anh) D01* 26.00
17 Truyền thông doanh nghiệp (Dạy bằng tiếng Pháp) D01, D03 32.85
18 Quản trị kinh doanh (Dạy bằng tiếng Anh) D01 33.55
19 Marketing (Dạy bằng tiếng Anh) D01 34.63
20 Tài chính – Ngân hàng (Dạy bằng tiếng Anh) D01 32.13
21 Kế toán (Dạy bằng tiếng Anh) D01 32.27
22 Công nghệ thông tin (Dạy bằng tiếng Anh) A01*, D01* 25.45
23 Công nghệ thông tin (Dạy bằng tiếng Anh) – CLC A01*, D01* 24.50
24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Dạy bằng tiếng Anh) D01 32.70
25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Dạy bằng tiếng Anh) – CLC D01 32.10

 

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2021
STT Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 Ngôn ngữ Anh D01 36.75
2 Ngôn ngữ Nga D01, D02 33.95
3 Ngôn ngữ Pháp D01, D03 35.60
4 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 37.07
5 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01, D04 36.42
6 Ngôn ngữ Đức D01, D05 35.53
7 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 35.30
8 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 33.40
9 Ngôn ngữ Italia D01 34.78
10 Ngôn ngữ Italia (Chất lượng cao) D01 33.05
11 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 36.43
12 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D02 37.55
13 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01, D02 36.47
14 Nghiên cứu phát triển D01 33.85
15 Quốc tế học (Dạy bằng tiếng Anh) D01 35.20
16 Truyền thông đa phương tiện (Dạy bằng tiếng Anh) D01* 26.75
17 Truyền thông doanh nghiệp (Dạy bằng tiếng Pháp) D01, D03 35.68
18 Quản trị kinh doanh (Dạy bằng tiếng Anh) D01 35.92
19 Marketing (Dạy bằng tiếng Anh) D01 36.63
20 Tài chính – Ngân hàng (Dạy bằng tiếng Anh) D01 35.27
21 Kế toán (Dạy bằng tiếng Anh) D01 35.12
22 Công nghệ thông tin (Dạy bằng tiếng Anh) A01*, D01* 26.05
23 Công nghệ thông tin (Dạy bằng tiếng Anh) – CLC A01*, D01* 25.70
24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Dạy bằng tiếng Anh) D01 35.60
25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Dạy bằng tiếng Anh) – CLC D01 34.55

Tham khảo bài viết [Cập nhật] Đại học Hà Nội tuyển sinh chính quy 2024 (Dự kiến)

[Cập nhật] Đại học Hà Nội tuyển sinh chính quy 2024 (Dự kiến)

Trường Đại học Hà Nội (HANU) ngày nay tự hào là cơ sở giáo dục đại học công lập (CSGDĐH), đa ngành, định hướng ứng dụng, được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục quốc gia (tại QĐ số 122/QĐ-KĐCLGD ngày 22/12/2017).

Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2024 của trường Đại học Hà Nội.

dai hoc ha noi

Giới thiệu chung

  • Tên trường: Đại học Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University (HANU)
  • Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
  • Mã trường: NHF

Thông tin tuyển sinh Đại học Hà Nội năm 2024 (Dự kiến)

Thời gian xét tuyển

  •  Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.

Đối tượng và điều kiện tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp/ chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

* Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập: Hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định lựa chọn ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
  • Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Ngưỡng đảm bảo xét tuyển đầu vào

Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 30, chưa nhân hệ số).

Chính sách ưu tiên xét tuyển

Theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và Quy định về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển kết hợp vào đại học hình thức chính quy Trường Đại học Hà Nội năm 2024.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hà Nội năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Dự kiến Chỉ tiêu năm 2024
1. 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 300
2. 7220201 TT Ngôn ngữ Anh – Chương trình tiên tiến Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
3. 7220202 Ngôn ngữ Nga Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) 150
4. 7220203 Ngôn ngữ Pháp Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) 135
5. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) 200
6. 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc – Chương trình tiên tiến Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) 100
7. 7220205 Ngôn ngữ Đức Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05) 140
8. 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
9. 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
10. 7220208 Ngôn ngữ Italia Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
11. 7220208 TT Ngôn ngữ Italia – Chương trình tiên tiến Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
12. 7220209 Ngôn ngữ Nhật Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) 175
13. 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) 105
14. 7220210 TT Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chương trình tiên tiến Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) 145
15. 7310111 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 60
16. 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 125
17. 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 90
18. 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) 75
19. 7340101 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
20. 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
21. 7340201 Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
22. 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
23. 7480201 Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 180
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
24. 7480201 TT Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – Chương trình tiên tiến Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 120
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
25. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
26. 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – Chương trình tiên tiến Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
27. 7340205 Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 75
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
28. 7220101 Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam (dành cho người nước ngoài) Xét học bạ 200
TỔNG 3300
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài
(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)
29. Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng 100
30. Quản trị Du lịch và Lữ hành Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng 60
31. Cử nhân Kinh doanh ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng 30
TỔNG 190
  • Ghi chú: Môn viết chữ IN HOA là môn nhân hệ số 2; Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung), D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).

Trung tâm Ngôn ngữ – Văn hóa Nhật Bản và Phát triển hợp tác và Hiệp hội Tương lai châu Á đẩy mạnh quan hệ hợp tác

Sáng ngày 13/3/2024, Hiệp hội Tương lai châu Á (AFA) đã có buổi làm việc với Trung tâm Ngôn ngữ – Văn hóa Nhật Bản và Phát triển hợp tác (CCJLC), Trường Đại học Hà Nội để trao đổi về các cơ hội hợp tác song phương. Sau buổi gặp gỡ, đại diện lãnh đạo hai bên đã cùng nhau ký kết Biên bản ghi nhớ hợp tác.

Theo nội dung ký kết, hai bên sẽ cùng nhau hợp tác trong các hoạt động giao lưu về con người, nghiên cứu và giáo dục. Đại diện lãnh đạo hai bên đều mong muốn hoạt động hợp tác sẽ mang tính thực chất, chú trọng đến chất lượng và được triển khai trong thời gian sớm nhất.

Xem thêm bài viết Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2023: Cao nhất 36.15 điểm

Hiền Lâm