Loading...

Giáo Dục Học Đường

[Mới nhất] Học phí Học viện Ngoại giao có gì mới?

Học viện Ngoại giao với hơn 64 năm truyền thống phát triển vững vàng, là cơ sở hàng đầu trong cả nước có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, bồi dưỡng cán bộ và nghiên cứu chiến lược, nghiên cứu chuyên sâu phục vụ công tác đối ngoại và hội nhập quốc tế toàn diện của đất nước.

Học phí Học viện Ngoại giao dao động từ 2.100.000 – 4.400.000 đồng/ tháng cho năm học 2023 – 2034, mức học phí phụ thuộc vào ngành mà sinh viên theo học.

Học phí Học viện Ngoại Giao

Tổng quan Học viện Ngoại giao

  • Tên trường: Học viện Ngoại giao
  • Tên Tiếng Anh: Diplomatic Academy of Vietnam (DAV)
  • Địa chỉ: 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
  • Mã trường: HQT

 Học phí Học viện Ngoại giao Năm học 2023-2024

STT Ngành đào tạo Mức học phí (đồng/tháng)
1 Quan hệ quốc tế 4.400.000
2 Ngôn ngữ Anh 4.400.000
3 Kinh tế quốc tế 4.400.000
4 Luật quốc tế 4.400.000
5 Truyền thông quốc tế 4.400.000
6 Kinh doanh quốc tế 4.400.000
7 Châu Á – Thái Bình Dương học 2.100.000
8 Luật thương mại quốc tế 2.100.000

Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 3 năm gần nhất.

Chính sách hỗ trợ học phí Học viện Ngoại giao

Miễn giảm học phí

Sinh viên nghèo vượt khó sẽ được hỗ trợ học phí Học viện Ngoại giao theo Nghị định số 86/2015/NĐ–CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

Trợ cấp xã hội

Đối tượng được trợ cấp xã hội, hỗ trợ học phí Học viện Ngoại giao theo quy định gồm các sinh viên đang theo học tại hệ thống giáo dục công lập, hệ chính quy trung và dài hạn bao gồm:

  • Sinh viên là người dân tộc ít người vùng cao;
  • Sinh viên mồ côi cả cha mẹ, không nơi nương tựa;
  • Sinh viên là người tàn tật theo quy định của Nhà nước theo Nghị định số 81/CP ngày 23/11/1995;
  • Sinh viên có hoàn cảnh kinh tế đặc biệt khó khăn, có tinh thần vượt khó trong học tập, thuộc gia đình hộ nghèo.

Mức trợ cấp xã hội được hưởng đối với đối tượng 1 là 140.000 đồng/tháng, các đối tượng còn lại nhận mức trợ cấp là 100.000 đồng/tháng.

Quyền lợi dành cho sinh viên xuất sắc

Học bổng khuyến khích học tập

  • Học bổng Khuyễn học Nguyễn Cơ Thạch: Những sinh viên có thành tích học tập và thành tích hoạt động ngoại khóa xuất sắc, có tố chất lãnh đạo là đối tượng của học bổng này. Mức học bổng mỗi suất từ 10 – 30 triệu đồng.
  • Học bổng Thắp sáng ước mơ: Học bổng hỗ trợ học phí Học viện Ngoại giao dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn từ năm 2 trở lên. Số lượng học bổng được trao trong năm học 2022 – 2023 là 31 suất, trị giá từ 5 – 10 triệu đồng/suất.
  • Học bổng Thắp sáng niềm tin: Dành cho tân sinh viên có hoàn cảnh khó khăn hiếu học, giá trị học bổng tối đa 20 triệu đồng/suất/năm bao gồm học phí và sinh hoạt phí.
  • Học bổng Thủ khoa đầu vào: Các sinh viên thuộc diện nhận học bổng sẽ nhận được suất trị giá 5 triệu đồng/suất và được nhận ngay sau khi hoàn thành thủ tục nhập học.
  • Học bổng Chắp cánh tương lai: Học bổng dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn với trị giá 80% học phí năm đầu tiên, tổng cộng có 20 suất học bổng.

Học bổng tài trợ

  • Học bổng KOCHAM: Đối tượng sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và thành tích học tập từ Giỏi trở lên tại Học viện Ngoại giao học phí sẽ được hỗ trợ từ 10 triệu đồng/suất.
  • Học bổng SCIC: Sinh viên từ năm 4 có thành tích học tập Xuất sắc, hoạt động ngoại khóa tích cực, có thể nhận học bổng này để được hỗ trợ học phí Học viện Ngoại giao.
  • Học bổng Vingroup: Sinh viên có thành tích học tập tốt, gia đình và bản thân thuộc diện khó khăn đặc biệt sẽ được nhận học bổng hỗ trợ 50% học phí Học viện Ngoại giao trong một năm.
  • Học bổng Hữu nghị Việt – Trung: Học bổng hỗ trợ học phí cho sinh viên Tiếng Trung Quốc có thành tích học tập tốt hoặc có hoàn cảnh khó khăn, có cố gắng trong học tập. Số lượng học bổng là 30 suất với giá trị 10 triệu đồng/suất. Mức học bổng này có thể tăng qua các năm.

Hiền Lâm

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 3 năm gần nhất

Học viện Ngoại giao điểm chuẩn cao nhất năm 2023 thuộc ngành Ngôn ngữ Anh với 35.99 điểm. Các ngành còn lại dao động trong khoảng từ 25.27 – 28.46 điểm.

Hoc vien Ngoai giao

Tổng quan Học viện Ngoại giao

  • Tên trường: Học viện Ngoại giao
  • Tên Tiếng Anh: Diplomatic Academy of Vietnam (DAV)
  • Địa chỉ: 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
  • Mã trường: HQT

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao theo Phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn 2023 2022 2021
1 HQT01 Quan hệ quốc tế A01; D01; D07 26.8 26.85 27.6
2 HQT01 Quan hệ quốc tế D03; D04; D06 25.8 25.85 27.6
3 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 28.3 27.85 27.6
4 HQT02 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 35.99 35.07 36.9
5 HQT03 Kinh tế quốc tế A00 25.76 26.15 27.4
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A01; D01; D07 26.76 26.15 27.4
7 HQT03 Kinh tế quốc tế D03; D04; D06 25.76 25.15  
8 HQT04 Luật quốc tế A01; D01; D07 26.52 26.5 27.3
9 HQT04 Luật quốc tế D03; D04; D06 25.52 25.5  
10 HQT04 Luật quốc tế C00 28.02 27.5 27.3
11 HQT05 Truyền thông quốc tế A01; D01; D07 26.96 27.35 27.9
12 HQT05 Truyền thông quốc tế D03; D04; D06 25.96 26.35 27.9
13 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 28.46 28.35 27.9
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00 25.8 26.6 27
15 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 26.8 26.6 27
16 HQT06 Kinh doanh quốc tế D03; D04; D06 25.8 25.6  
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D07 26.7 26.75  
18 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03; D04; D06 25.7 25.75  
19 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 28.2 27.75  
20 HQT08-01 Hàn Quốc học A01; D01; D07 26.7 28  
21 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 28.2 29  
22 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01; D01; D07 26.4 26.55  
23 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 27.9 27.55  
24 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D01; D07 26.27 27  
25 HQT08-03 Nhật Bản học D06 25.27 27  
26 HQT08-03 Nhật Bản học C00 27.77 28  
27 HQT08-04 Trung Quốc học A01; D01; D07 26.92 28.25  
28 HQT08-04 Trung Quốc học D04 25.92 27.25  
29 HQT08-04 Trung Quốc học C00 28.42 29.25  

Xem thêm: Học phí Học viện Ngoại giao có gì mới?

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao theo Phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn 2023 2024
1 HQT01 Quan hệ quốc tế A01; D01; D07 28 30.97
2 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 29 31.97
3 HQT01 Quan hệ quốc tế D03; D04; D06 27 29.97
4 HQT02 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 26.81 40.24
5 HQT03 Kinh tế quốc tế A01; D01; D07 27.87 31.05
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A00; D03; D04; D06 26.87 30.05
7 HQT04 Luật quốc tế A01; D01; D07 26.55 30.73
8 HQT04 Luật quốc tế C00 27.55 31.73
9 HQT04 Luật quốc tế D03; D04; D06 25.55 29.73
10 HQT05 Truyền thông quốc tế A01; D01; D07 29 31.18
11 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 30 32.18
12 HQT05 Truyền thông quốc tế D03; D04; D06 28 30.18
13 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 28.13 31.08
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00; D03; D04; D06 27.13 30.08
15 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D07 26.75 30.83
16 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 27.75 31.83
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03; D04; D06 25.75 29.83
18 HQT08-01 Hàn Quốc học A01; D01; D07 26.6 30.73
19 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 27.6 31.73
20 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01; D01; D07 26.25 30.63
21 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 27.25 31.63
22 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D01; D07 26.46 30.61
23 HQT08-03 Nhật Bản học C00 27.46 31.61
24 HQT08-03 Nhật Bản học D06 25.46 30.61
25 HQT08-04 Trung Quốc học A01; D01; D07 27.51 30.72
26 HQT08-04 Trung Quốc học D04 26.51 29.72
27 HQT08-04 Trung Quốc học C00 28.51 31.72

Hiền Lâm

[Cập nhật] Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội có gì mới?

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là trường đại học đào tạo giáo viên hàng đầu cả nước. Những năm trở lại đây, HNUE luôn được xếp vào trường trọng điểm của quốc gia, tạo ra không ít nguồn nhân lực chất lượng cao cho các tỉnh, thành phố phía Bắc.

Dựa vào mức học phí đã tăng những năm gần đây, dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 5% – 10% theo quy định của nhà nước.

Đại học Sư phạm Hà Nội

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education (HNUE)
  • Địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: SPH

Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội năm học 2023-2024

Bậc đào tạo Mức học phí/tháng Mức học phí/năm (10 tháng)
A: Đào tạo Đại học
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 1.250.000 12.500.000
Khối ngành IV: Khoa học sự sống và khoa học tự nhiên 1.350.000 13.500.000
Khối ngành V: Toán, Thống kê máy tính, Công nghệ thông tin… 1.450.000 14.500.000
Khối ngành VII: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi 1.200.000 12.000.000
B: Đào tạo sau đại học
1. Đào tạo Thạc sĩ
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 1.875.000 18.750.000
Khối ngành IV: Khoa học sự sống và khoa học tự nhiên 2.025.000 20.250.000
Khối ngành V: Toán, Thống kê máy tính, công nghệ thông tin… 2.175.000 21.750.000
Khối ngành VII: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi 1.800.000 18.000.000
2. Đào tạo Tiến sĩ
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 3.125.000 31.250.000
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 3.375.000 33.750.000
Khối ngành V: Toán, Thống kê máy tính, công nghệ thông tin… 3.625.000 36.250.000
Khối ngành VII: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi 3.000.000 30.000.000

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội.

Chính sách hỗ trợ học phí Đại học Sư phạm Hà Nội

Miễn giảm học phí

STT Đối tượng Mức học phí
1 Sinh viên thuộc đối tượng người có công với cách mạng Miễn 100% học phí
2 Sinh viên khuyết tật
3 Sinh viên là người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo
4 Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn
5 Sinh viên thuộc đối tượng bảo trợ xã hội
6 Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không thuộc dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng đặc biệt khó khăn Giảm 70% học phí
7 Sinh viên là con của cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên Giảm 50% học phí

Trợ cấp xã hội

Sinh viên sư phạm (nếu đăng ký hưởng trợ cấp) sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí bằng mức thu học phí theo quy định của Trường và được hỗ trợ 3,63 triệu đồng/tháng để chi trả chi phí sinh hoạt trong thời gian học tập tại Trường.

Quyền lợi dành cho sinh viên xuất sắc

Học bổng khuyến khích học tập

STT Loại Mức học bổng
1 Khá 1.200.000/ sinh viên/ tháng
2 Giỏi 1.450.000/ sinh viên/ tháng
3 Xuất sắc 1.800.000/ sinh viên/ tháng

Hiền Lâm

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 3 năm gần nhất

Đại học Sư phạm Hà Nội điểm chuẩn cao nhất năm 2023 thuộc ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành với 28.42 điểm. Các ngành còn lại dao động trong khoảng từ 18.3 – 28.13 điểm.

dai hoc su pham ha noi

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education (HNUE)
  • Địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: SPH

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 3 năm gần nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn 2023 2022 2021
1 7140206 Giáo dục Thể chất T01 22.85 19.55  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.6 26.35 27.4
3 7140114C Quản lí giáo dục C20 26.5 26.5 26.75
4 7140114D Quản lí giáo dục D01; D02; D03 24.8 24.6 25.7
5 7140201A Giáo dục mầm non M00 22.25 22.08 22.48
6 7140201B GD mầm non – SP Tiếng Anh M01 20.63 19.25 19.88
7 7140201C GD mầm non – SP Tiếng Anh M02 22.35 19.13 22.13
8 7140202A Giáo dục Tiểu học D01; D02; D03 26.62 26.15 27
9 7140202B GD Tiểu học – SP Tiếng Anh D01 26.96 26.55 27.5
10 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 27.9 27.5 24.25
11 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01; D02; D03 26.83 24.85 24.35
12 7140204B Giáo dục công dân C19 27.83 27.5 26.5
13 7140204C Giáo dục công dân C20 27.31 27.5 27.75
14 7140205B Giáo dục chính trị C19 28.13 28.5 26.25
15 7140205C Giáo dục chính trị C20 27.47 28.5 28.25
16 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 26.5 26 25.75
17 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; D02; D03 25.05 23.85 21.45
18 7140209A SP Toán A00 26.23 26.25 26.3
19 7140209B SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 27.63 27.7 27.7
20 7140209D SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27.43 27.5 28.25
21 7140210A SP Tin học A00 24.2 23.55 21.35
22 7140210B SP Tin học A01 23.66 23.45 21
23 7140211A SP Vật lý A00 25.89 25.35 25.15
24 7140211B SP Vật lý A01 25.95 25.55 25.6
25 7140211C SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A00 25.36 25.9 25.9
26 7140211D SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A01 25.8 26.1 26.75
27 7140212A SP Hoá học A00 26.13 25.8 25.4
28 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) D07 26.36 26 26.35
29 7140212C SP Hoá học B00 26.68 26 24.25
30 7140213B SP Sinh học B00 24.93 23.63 23.28
31 7140213D SP Sinh học D08 22.85 20.78 19.38
32 7140217C SP Ngữ văn C00 27.83 28.5 27.75
33 7140217D SP Ngữ văn D01; D02; D03 26.4 25.95 26.9
34 7140218C SP Lịch sử C00 28.42 28.5 27.5
35 7140218D SP Lịch sử D14 27.76 27.05 26
36 7140219B SP Địa lý C04 26.05 26.9 25.75
37 7140219C SP Địa lý C00 27.67 27.75 27
38 7140221A Sư phạm Âm nhạc N01 19.55 19.13  
39 7140221B Sư phạm Âm nhạc N02 18.5 18.38  
40 7140222A Sư phạm Mỹ thuật H01 18.3    
41 7140222B Sư phạm Mỹ thuật H02 19.94 21  
42 7140231A SP Tiếng Anh D01 27.54 27.39 28.53
43 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42; D44 25.61 23.51 26.03
44 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02; D03 25.73 25.31 25.78
45 7140246A SP Công nghệ A00 21.15 19.15 19.05
46 7140246C SP Công nghệ C01 20.15 19.3 19
47 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.56 26.05  
48 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.12 25.91  
49 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C19 25.8 23.5 16
50 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 24.2 22.25 16.25
51 7229030C Văn học C00 26.5 27 25.25
52 7229030D Văn học D01; D02; D03 25.4 25.2 25.4
53 7310201B Chính trị học C19 26.62 26 20.75
54 7310201C Chính trị học D66; D68; D70 25.05 20.45 18.9
55 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 25.89 26.25 25.5
56 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 25.15 24.8 25.4
57 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 26.5 26.75 26.5
58 7310403D Tâm lý học giáo dục D01; D02; D03 25.7 25.5 26.15
59 7310630C Việt Nam học C00 24.87 25.5 23.25
60 7310630D Việt Nam học D15 22.75 20.45 22.65
61 7420101B Sinh học B00 20.71 17.63 16.71
62 7420101D Sinh học D08; D32; D34 19.63 19.15 20.78
63 7440112A Hóa học A00 22.75 20.05 19.75
64 7440112B Hóa học B00 22.1 19.7 19.45
65 7460101A Toán học A00 25.31 24.35 23
66 7460101D Toán học D01 25.02 24.55 24.85
67 7480201A Công nghệ thông tin A00 23.7 23.9 22.15
68 7480201B Công nghệ thông tin A01 23.56 23.85 21.8
69 7760101C Công tác xã hội C00 23.48 24.25 21.25
70 7760101D Công tác xã hội D01; D02; D03 22.75 22.5 20.25
71 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 22.5 16.75 17
72 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01; D02; D03 21.45 17.75 18.8
73 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.8 26.5 26.5
74 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15 23.65 23.9 23.95

Xem thêm: Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140202A Giáo dục Tiểu học Toán (× 2), Ngữ văn 22.35
2 7140202B Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 21.9
3 7140202C Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh Toán (× 2), Tiếng Anh 25.1
4 7140203C Giáo dục Đặc biệt Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 17.55
5 7140204B Giáo dục công dân Ngữ văn (× 2), Lịch sử 20.05
6 7140205B Giáo dục chính trị Ngữ văn (× 2), Lịch sử 20.85
7 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngữ văn (× 2), Lịch sử 17
8 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngữ văn (× 2), Địa lý 19.15
9 7140209A SP Toán học Toán (× 2), Vật lí 25.28
10 7140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) Toán (× 2), Tiếng Anh 26.65
11 7140209C SP Toán học Toán (× 2), Hóa học 25
12 7140210A SP Tin học Toán (× 2), Vật lí 18.75
13 7140210B SP Tin học Toán (× 2), Tiếng Anh 17.25
14 7140211A SP Vật lý Vật lí (× 2), Toán 22.75
15 7140211C SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) Vật lí (× 2), Tiếng Anh 21.05
16 7140212A SP Hoá học Hóa học (× 2), Toán 23.96
17 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) Hóa học (× 2), Tiếng Anh 22.25
18 7140213B SP Sinh học Sinh học (× 2), Hóa học 15.75
19 7140213D SP Sinh học Sinh học (× 2), Tiếng Anh 15.4
20 7140217C SP Ngữ văn Ngữ văn (× 2), Lịch sử 22.15
21 7140217D SP Ngữ văn Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 21.15
22 7140218C SP Lịch sử Lịch sử (× 2), Ngữ văn 24.01
23 7140218D SP Lịch sử Lịch sử (× 2), Tiếng Anh 21.65
24 7140219B SP Địa lý Địa lí (× 2), Ngữ văn 20.9
25 7140219C SP Địa lý Địa lí (× 2), Lịch sử 22.99
26 7140231A SP Tiếng Anh Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 23.55
27 7140231B SP Tiếng Anh Tiếng Anh (× 2), Toán 24.68
28 7140233D SP Tiếng Pháp Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 16.65
29 7140246A SP Công nghệ Toán (× 2), Vật lí 15
30 7140246C SP Công nghệ Toán (× 2), Tiếng Anh 15
31 7140114C Quản lí giáo dục Ngữ văn (× 2), Lịch sử 16.1
32 7140114D Quản lí giáo dục Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 17.05
33 7220201 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 22.55
34 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh (× 2), Toán 23.55
35 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 20.9
36 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Ngữ văn (× 2), Lịch sử 15.05
37 7229030C Văn học Ngữ văn (× 2), Lịch sử 20.05
38 7229030D Văn học Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 19.4
39 7310201B Chính trị học Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 15.5
40 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 17.65
41 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Ngữ văn (× 2), Lịch sử 17.45
42 7310403C Tâm lý học giáo dục Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 19.05
43 7310403D Tâm lý học giáo dục Ngữ văn (× 2), Lịch sử 19.6
44 7310630C Việt Nam học Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 16.05
45 7420101B Sinh học Sinh học (× 2), Hóa học 15
46 7420101D Sinh học Sinh học (× 2), Tiếng Anh 15
47 7440112A Hóa học Hóa học (× 2), Toán 15.25
48 7460101A Toán học Toán (× 2), Vật lí 21.75
49 7460101D Toán học Toán (× 2), Hóa học 20
50 7480201A Công nghệ thông tin Toán (× 2), Vật lí 20
51 7480201B Công nghệ thông tin Toán (× 2), Tiếng Anh 21
52 7760101C Công tác xã hội Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 15.55
53 7760101D Công tác xã hội Ngữ văn (× 2), Lịch sử 15.25
54 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ngữ văn (× 2), Lịch sử 17.3
55 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 15
56 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 15.7

Hiền Lâm

Học phí Đại học Luật Hà Nội có gì mới?

Trường Đại học Luật Hà Nội là một trường đại học phát triển khá toàn diện, vững chắc, xứng đáng là cơ sở đào tạo cán bộ pháp luật lớn nhất của cả nước với đội ngũ giảng viên là các nhà khoa học có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cao, năng lực, phẩm chất tốt; cơ sở vật chất ngày càng được cải thiện, đáp ứng yêu cầu đào tạo cán bộ pháp luật cho đất nước trong tiến trình hội nhập quốc tế và phát triển bền vững.

Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho các bạn thông tin mới nhất về Học phí Đại học Luật Hà Nội.

hoc phi dai hoc luat ha noi

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Luật Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Law University (HLU)
  • Mã trường: LPH
  • Địa chỉ: Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Học phí Đại học Luật Hà Nội năm 2023-2024

STT Chương trình đào tạo Học phí
1 Đại học chính quy 685.000/ tín chỉ
2 đại học chất lượng cao 59.992.500 đồng/năm/sinh viên

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 3 năm gần nhất.

Chính sách hỗ trợ học phí Đại học Luật Hà Nội

Trợ cấp xã hội

  • Đối tượng:

Sinh viên là người dân tộc ít người vùng cao, sinh viên là người mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa, sinh viên là người tàn tật theo quy định của nhà nước, sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế vượt khó học tập.

  • Mức trợ cấp:

300.000 đồng/tháng/sinh viên (bao gồm 100.000 đồng/tháng theo quy định chung của Nhà nước và 200.000 đồng/tháng hỗ trợ của Nhà trường).

  • Thời gian được hưởng: 12 tháng/năm.

Hỗ trợ chi phí học tập

  • Đối tượng:

Sinh viên thuộc gia đình hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo, không phải là người dân tộc thiểu số có điểm TBCHT từ 5.0 trở lên, kết quả rèn luyện đạt từ loại khá trở lên.

  • Mức trợ cấp: 200.000 đồng/tháng.
  • Thời gian được hưởng: 12 tháng/năm.

Hiền Lâm

Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 3 năm gần nhất

Đại học Luật Hà Nội điểm chuẩn cao nhất năm 2023 thuộc ngành Luật kinh tế với 27.36 điểm. Các ngành còn lại dao động trong khoảng từ 18.15 – 26.5 điểm.

dai hoc luat ha noi

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Luật Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Law University (HLU)
  • Mã trường: LPH
  • Địa chỉ: Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Tham khảo: Học phí Đại học Luật Hà Nội có gì mới?

Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội theo Phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn 2023 2022 2021
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 24 24.35 25.35
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.5 25.45 26.25
3 7380101 Luật A00 24 25.35 25.35
6 7380101 Luật A01 24 24.95 25.75
4 7380101 Luật C00 26.5 28.75 28
5 7380101 Luật D01; D02; D03; D05; D06 25.75 25.8 26.55
7 7380107 Luật kinh tế A00 25.5 26.35 26.25
6 7380107 Luật kinh tế A01 25.5 26.55 26.9
8 7380107 Luật kinh tế C00 27.36 29.5 29.25
9 7380107 Luật kinh tế D01; D02; D03; D05; D06 26.5 26.8 27.25
10 7380109 Luật thương mại quốc tế A01 24.8 24.95 26.2
11 7380109 Luật thương mại quốc tế D01 25.75 26.05 26.9
12 7380101PH Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lắk) A00 18.15 19 18.4
14 7380101PH Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) A01 18.15 19 18.65
15 7380101PH Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) C00 18.15 24.5 22.75
16 7380101PH Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) D01;D02;D03;D05;D06 18.15 19.9 18

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Luật Hà Nội 2023.

Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội theo Phương thức Học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7380101 Luật A00 28.63
2 7380101 Luật A01 28.8
3 7380101 Luật C00 28.67
4 7380101 Luật D01; D02; D13; D05; D06 28.55
5 7380107 Luật kinh tế A00; D01; D02; D13; D05; D06 29.73
6 7380107 Luật kinh tế A01 30.3
7 7380107 Luật kinh tế C00 29.67
8 7380109 Luật thương mại quốc tế A01 29.44
9 7380109 Luật thương mại quốc tế D01 29
10 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 27.68
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.61
12 7380101PH Luật (PH Đắk Lắk) A00 23.41
13 7380101PH Luật (PH Đắk Lắk) A01 23.8
14 7380101PH Luật (PH Đắk Lắk) C00 22.43
15 7380101PH Luật (PH Đắk Lắk) D01; D02; D13; D05; D06 22.53

Hiền Lâm

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 3 năm gần nhất

Học viện Ngân hàng điểm chuẩn cao nhất năm 2023 thuộc ngành Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) với 32,75 điểm. Các ngành còn lại dao động trong khoảng từ 21,6 – 32,7 điểm.

hoc vien ngan hang diem chuan

Tổng quan

  • Tên trường: Học viện Ngân hàng
  • Tên tiếng Anh: Banking Academy (BA)
  • Mã trường: NHH
  • Địa chỉ: 12 P. Chùa Bộc, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng Phương thức Điểm thi THPT

STT Tên ngành 2023 2022 2021
1 Công nghệ tài chính 25.5    
2 Công nghệ thông tin 25.1 26.2 26
3 Hệ thống thông tin quản lý 25.55 26.35 26.3
4 Kế toán 25.8 25.8 26.4
5 Kế toán ( Liên kết ĐH Sunderland, Anh. Cấp song bằng) 23.9    
6 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) 32.75 25.8 26.4
7 Kính doanh quốc tế 26.4 26.5 26.75
8 Kính doanh quốc tế ( liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) 22    
9 Kinh tế 25.65 26 26.4
10 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26.45    
11 Luật kinh tế (LAW01) 25.52 25.8 26.35
12 Luật kinh tế (LAW02) 26.5 28.05 27.55
13 Marketing số ( liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) 23.5    
14 Ngân hàng 25.7 25.8  
15 Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) 32.7 25.8  
16 Ngân hàng số 25.65    
17 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) 21.6    
18 Ngôn ngữ Anh 24.9 26 26.5
19 Quản trị du lịch 24.5    
20 Quản trị kinh doanh 26.04 26 26.55
21 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) 32.65 26 26.55
22 Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ.Cấp song bằng) 23.8 24 25.7
23 Tài chính 26.05 26.1  
24 Tài chính – Ngân hàng ( Liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc. Cấp song bằng) 23.55    
25 Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) 32.6 26.1  

Xem thêmThông tin tuyển sinh Học viện Ngân hàng 2023.

Điểm chuẩn Phương thức Điểm học bạ

STT Tên ngành 2023 2022
1 Công nghệ tài chính* 29.8  
2 Công nghệ thông tin 29.79 27.75
3 Hệ thống thông tin quản lý 29.76 27.75
4 Kế toán 29.8 28.25
5 Kế toán CLC 36 28.25
6 Kế toán Sunderland 26 26
7 Kinh doanh quốc tế 29.8 28.25
8 Kinh doanh quốc tế Coventry 27.2  
9 Kinh tế 29.72 27.75
10 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* 29.8  
11 Luật kinh tế (LAW01) 29.8 28.25
12 Luật kinh tế (LAW02) 29.8 28.25
13 Marketing số Coventry 27.2  
14 Ngân hàng 29.8 28.25
15 Ngân hàng CLC 37 28.25
16 Ngân hàng số* 29.8  
17 Ngân hàng và Tài chính QT Coventry 26  
18 Ngôn ngữ Anh 29.34 27.75
19 Quản trị du lịch* 29  
20 Quản trị kinh doanh 29.8 28.25
21 Quản trị kinh doanh CityU 26 26
22 Quản trị kinh doanh CLC 36 28.25
23 Tài chính 29.8 28.25
24 Tài chính CLC 37 28.25
25 Tài chính- Ngân hàng Sunderland 27.2  

Tham khảo: Học phí Học viện Ngân hàng 2023.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2023

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ tài chính* 19
2 Công nghệ thông tin 19
3 Hệ thống thông tin quản lý 19
4 Kế toán 19
5 Kế toán 19
6 Kế toán Sunderland 19
7 Kinh doanh quốc tế Coventry 19
8 Kinh tế 19
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*; 19
10 Luật 19
11 Luật 19
12 Marketing số Coventry 19
13 Ngân hàng 19
14 Ngân hàng 19
15 Ngân hàng số* 19
16 Ngân hàng và Tài chính QT Coventry 19
17 Ngôn ngữ Anh 19
18 Quản trị du lịch* 19
19 Quản trị kinh doanh 19
20 Quản trị kinh doanh 19
21 Quản trị kinh doanh 19
22 Quản trị kinh doanh CityU 19
23 Tài chính 19
24 Tài chính 19
25 Tài chính- Ngân hàng Sunderland 19

Hiền Lâm

Khám phá học phí Học viện Ngân hàng

Học viện Ngân hàng là ngôi trường có lịch sử lâu dài, đã trải qua những bước phát triển quan trọng để trở thành một trong những cơ sở đào tạo hàng đầu tại Việt Nam, đặc biệt là trong lĩnh vực ngân hàng và tài chính.

Dự kiến vào năm 2024, mức học phí Học viện Ngân hàng dao động 25-37 triệu đồng, mức cao nhất áp dụng đối với chương trình chất lượng cao.

hoc vien ngan hang

Tổng quan

  • Tên trường: Học viện Ngân hàng
  • Tên tiếng Anh: Banking Academy (BA)
  • Mã trường: NHH
  • Địa chỉ: 12 P. Chùa Bộc, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội

 Học phí Học viện Ngân hàng năm 2024 (Dự kiến)

Năm học 2024-2025, Học viện Ngân hàng có học phí dự kiến dao động 25-37 triệu đồng. Trong đó, các chương trình đào tạo chuẩn thuộc nhóm ngành Kinh doanh quản lý và pháp luật thu mức 25 triệu đồng một năm; khối ngành Công nghệ thông tin 26,5 và khối ngành Nhân văn, Khoa học xã hội là 26 triệu đồng. Mức cao nhất áp dụng với các chương trình chất lượng cao.

Với chương trình liên kết quốc tế, học phí dao động 340-380 triệu đồng cho cả khóa 4 năm, có thể cao hơn nếu sinh viên chọn học năm cuối ở trường liên kết.

Học phí Học viện Ngân hàng năm 2023

STT Chương trình đào tạo Học phí
I ĐẠI TRÀ
1  Khối ngành III (Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Hệ thống thông tin quản lý, Luật kinh tế) 680.000/tín chỉ
2 Khối ngành V (Công nghệ thông tin) 710.000/tín chỉ
3 Khối ngành VII (Ngôn ngữ Anh, Kinh tế) 680.000/tín chỉ
II Chất lượng cao (Chương trình yêu cầu chuẩn đầu ra cao hơn chuẩn) 16.250.000/học kỳ
III Cử nhân song bằng
1 Liên kết với Đại học CityU (Hoa Kỳ) 3 năm đầu: 20.000.000/học kỳ
Năm thứ 4 học tại VN: 124.600.000/học kỳ (tổng khóa học 04 năm tại Việt Nam khoảng 345 triệu đồng)
Năm thứ 4 học tại Hoa Kỳ: căn cứ theo học phí của trường đối tác.
2 Liên kết với Đại học Sunderland (Anh quốc) 3 năm đầu: 29.662.500/học kỳ
Năm thứ 4 học tại VN: 71.190.000/học kỳ (tổng khóa học 04 năm tại Việt Nam khoảng 320 triệu đồng)
Năm thứ 4 học tại Anh (hoặc cơ sở của Sunderland tại một số quốc gia khác): căn cứ theo học phí của trường đối tác.
3 Liên kết với Đại học Coventry (Đại học Top 20 Vương quốc Anh) 3 năm đầu: 29.662.500/học kỳ
Năm thứ 4 học tại VN: 71.190.000/học kỳ (tổng khóa học 04 năm tại Việt Nam khoảng 320 triệu đồng)
Năm thứ 4 học tại Anh: căn cứ theo học phí của trường đối tác.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Ngân hàng năm 2023.

Chính sách hỗ trợ học phí Học viện Ngân hàng

Miễn giảm học phí

1. Đối tượng được miễn 100% học phí

  • Đối tượng 1: Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
  • Đối tượng 2: Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Đối tượng 3: Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Đối tượng 4: SV là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn.

2. Đối tượng được giảm 70% học phí:

Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn.

3. Đối tượng được giảm 50% học phí:

Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động (TNLĐ) hoặc mắc bệnh nghề nghiệp (BNN) được hưởng trợ cấp thường xuyên.

Tham khảo: Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 3 năm gần nhất.

Trợ cấp xã hội

  • Đối tượng 1: Sinh viên là người dân tộc ít người ở vùng cao, vùng sâu và vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, mức hưởng 140.000 VNĐ/ tháng.
  • Đối tượng 2: Sinh viên là người mồ côi cả cha lẫn mẹ và không nơi nương tựa, mức hưởng 100.000 VNĐ/ tháng.
  • Đối tượng 3: Sinh viên là người tàn tật và gặp khó khăn về kinh tế (bị suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên), mức hưởng 100.000 VNĐ/ tháng.
  • Đối tượng 4: Sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế, vượt khó học tập, mức hưởng 100.000 VNĐ/ tháng.

Hiền Lâm

[Cập nhật] Khám phá học phí Đại học Giao thông vận tải

Học phí Đại học Giao thông vận tải dao động dưới 12.000.000 VNĐ/ năm học/ sinh viên. Đây là mức học phí rất ưu ái đối với mặt bằng chung các trường đại học trên địa bàn Hà Nội. Tại sao UTC có học phí rẻ như vậy?

Bài viết này sẽ cung cấp chi tiết hơn về thông tin học phí Đại học Giao thông vận tải 3 năm gần nhất.

dai hoc giao thong van tai ha noi

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Giao thông vận tải
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
  • Địa chỉ: Số 3 Phố Cầu Giấy, Hanoi, Vietnam
  • Mã trường: GHA

Học phí Đại học Giao thông vận tải năm 2023 – 2024

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây, học phí năm 2023 của Đại học Giao thông Vận tải tăng 10% so với năm học trước. Tương đương đơn giá học phí tăng từ 1.000.000 VNĐ đến 1.500.000 VNĐ so với năm học trước.

Học phí Đại học Giao thông vận tải 2020 – 2023

Học phí Đại học Giao thông vận tải năm 
STT Năm học Chương trình đào tạo đại học
Hệ đại trà Hệ Chất lượng cao
1 2020-2021 11.700.000 VNĐ/ sinh viên  
2 2021-2022 354.000 VNĐ/ tín chỉ (không quá 11,7 triệu VNĐ/ sinh viên) 770.000 VNĐ/ tín chỉ
3 2022-2023 390.000 VNĐ/ tín chỉ  850.000 VNĐ/ tín chỉ

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải 3 năm gần nhất.

Tại sao học phí Đại học Giao thông vận tải ưu đãi như vậy?

Tháng 8 năm 1960, Bộ Giao thông vận tải thành lập Ban Xây dựng Trường Đại học Giao thông vận tải. Tháng 12 năm 1960 khoá đại học đầu tiên của trường được khai giảng với 117 học viên.

Ngày 24 tháng 3 năm 1962, Thủ tướng Chính phủ Phạm Văn Đồng ký Quyết định 42/CP thành lập Trường Đại học Giao thông vận tải nhằm hiện thực hoá Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III về đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội và chống Mỹ, cứu nước; kịp thời đáp ứng những nhu cầu cấp bách về đội ngũ cán bộ khoa học và quản lý cho ngành GTVT.

Chính vì lẽ đó, Đại học Giao thông vận tải hiện nằm dưới sự quản lý của Bộ Giao thông vận tải nên nhận được sự ưu đãi về chính sách học phí nói chung.

Chiến lược phát triển Đại học Giao thông vận tải

Trường Đại học Giao thông vận tải mang trong mình sứ mạng đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ chất lượng cao theo xu thế hội nhập, có trách nhiệm xã hội nhằm thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành giao thông vận tải và đất nước.

Mở ra tầm nhìn phát triển trở thành trường đại học đa ngành theo định hướng nghiên cứu, khẳng định vị thế hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực giao thông vận tải, có uy tín và chất lượng ngang tầm châu Á.

Từ đó, nhà trường đã đưa ra những nhiệm vụ và giải pháp trọng tâm nhằm đạt được mục tiêu đề ra:

  • Xây dựng trường đại học tự chủ với mô hình quản trị tiên tiến, hệ thống và phương thức quản lý chuyên nghiệp đạt tới mô hình của trường đại học thông minh
  • Đa dạng hóa ngành, phương thức và loại hình đào tạo phù hợp với xu thế phát triển khoa học công nghệ
  • Khẳng định vai trò tiên phong, vị thế hàng đầu Việt Nam về khoa học công nghệ trong lĩnh vực giao thông vận tải nhằm phục vụ công cuộc công nghiệp hoá – hiện đại hoá đất nước
  • Nâng cao chất lượng đội ngũ viên chức theo yêu cầu hội nhập quốc tế
  • Tăng cường và hiện đại hoá cơ sở vật chất
  • Phát triển nguồn lực tài chính theo hướng đa dạng hoá và bền vững
  • Kiến tạo môi trường giáo dục thân thiện, dân chủ, sáng tạo và trách nhiệm cho viên chức, người lao động, người học; phát huy niềm tự hào, bản sắc riêng và uy tín thương hiệu của Trường Đại học Giao thông vận tải thông qua các hoạt động phục vụ cộng đồng
  • Tăng cường mở rộng các hoạt động đối ngoại trong nước và quốc tế, xây dựng các quan hệ hợp tác về đào tạo và nghiên cứu thực chất, hiệu quả nhằm nâng cao vị thế của Trường Đại học Giao thông vận tải

Đơn vị nhà trường cũng đã thành công khẳng định bước đi trên con đường phát triển qua việc ký kết nhiều hiệp định hợp tác quốc tế như: Hàn Quốc, Nhật Bản,…

Hiền Lâm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 3 năm gần nhất

Trường Đại học Giao thông vận tải điểm chuẩn cao nhất năm 2023 thuộc ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – 26.15 điểm. Các ngành còn lại dao động trong khoảng từ 21 – 25 điểm.

dai hoc giao thong van tai

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Giao thông vận tải
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
  • Địa chỉ: Số 3 Phố Cầu Giấy, Hanoi, Vietnam
  • Mã trường: GHA

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải phương thức điểm thi THPT

Dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin điểm chuẩn các Phương thức xét tuyển Đại học Giao thông vận tải 3 năm gần nhất.

Điểm chuẩn Phương thức điểm thi THPT
STT Mã ngành Tên ngành 2021 2022 2023
1 7310101 Kinh tế 25.15 25 24.96
2 7340101 Quản trị kinh doanh 25.3 25.1 24.77
3 7340101QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) 23.85 23.95 23.85
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng 24.55 24.95 25.1
5 7340301 Kế toán 25.5 25.05 24.77
6 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 23.3 23.3 23.48
7 7460112 Toán ứng dụng 23.05 23.4 22.55
8 7480101 Khoa học máy tính   25.25 25.24
9 7480201 Công nghệ thông tin 25.65 25.9 25.38
10 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trinh chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) 25.35 24.65 24.03
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 22.9 22.75 22.75
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26.35 26.25 26.15
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí 24.4 23.6 23.79
14 7520103QT Kỹ thuật cơ khi (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) 24 20.55 22.45
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 25.05 24.85 24.87
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt 23.75 21.25 22.85
17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 22.85 21.65 22.85
18 7520130 Kỹ thuật ô tô 25.1 24.85 24.87
19 7520201 Kỹ thuật điện 24.05 23.6 23.72
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.35 24.1 24.26
21 7520216 Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá 25.1 25.3 25.19
22 7520218 Kỹ thuật robot và tri tuệ nhân tạo 23.85 24.35 24.34
23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh   17.1 21.45
24 7520320 Kỹ thuật môi trường 21.2 21.35 21
25 7580106 Quản lý đô thị và công trình   19 22.55
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng 21.1 21.2 22
27 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trinh tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 16.3 18.45 20.9
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ   17.25 18.3
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   17 19.25
30 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trinh chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt • Pháp, cầu – Đường bộ Việt – Anh. Công trinh giao thông đô thị Việt – Nhật) 16.05 17 18.9
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   17.35 21.6
32 7580301 Kinh tế xây dựng 24 24.1 23.98
33 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinh Giao thông Việt – Anh) 21.4 22.5 22.7
34 7580302 Quản lý xây dựng 22.8 23.5 23.51
35 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)   18.55 20.5
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.7 24.4 23.8
37 7840101 Khai thác vận tải 24.6 24.7 24.4
38 7840104 Kinh tế vận tải 24.05 24.2 24.35

Tham khảo: Học phí Đại học giao thông vận tải mới nhất.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải phương thức xét tuyển học bạ

Điểm chuẩn Phương thức xét tuyển học bạ
STT Mã ngành Tên ngành 2021 2022 2023
1 7310101 Kinh tế   27.75 27.64
2 7340101 Quản trị kinh doanh 50.49 27.8 27.7
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 50 28.12 27.92
4 7340301 Kế toán 50 27.67 27.57
5 7460112 Toán ứng dụng 50.74 25.97 26.11
6 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông   26.08 26.51
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí 50.72 26.9 26.88
8 7520115 Kỹ thuật nhiệt 50 25.17 25.61
9 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 50.4 24.22 25.23
10 7520201 Kỹ thuật điện 50 27.12 27.23
11 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 55.41 27.62 27.6
12 7520219 Hệ thống giao thông thông minh   25.02 25.36
13 7520320 Kỹ thuật môi trường   23.77 25.12
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình   25.25 26.16
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng   24.3 24.59
16 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy   19.12 22.61
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   19.23 20
18 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   21.7 24.65
19 7580301 Kinh tế xây dựng   26.18 26.48
20 7580302 Quản lý xây dựng   25.67 26.26
21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   26.9 2.97
22 7840101 Khai thác vận tải   25.92 26.16
23 7840104 Kinh tế vận tải   26.53 26.73
24 7340101LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành kinh doanh quốc tế (Đại học Ecole Normandie, nước Pháp cấp bằng)   24.37 20
25 7340110QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)   26.83 26.68
26 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)   25.95 25.44
27 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)   28.37 27.98
28 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)   26.73 26.17
29 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)   22.2 24.2
30 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật)   22.13 23
31 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt – Anh)   24.68 25.47
32 7580302LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire – nước Anh cấp bằng)   21 20
33 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)   21.28 24.82

Hiền Lâm