Loading...

Giáo Dục Học Đường

[Cập nhật] Đại học Nông Lâm, Đại học Huế – Tuyển sinh Đại học chính quy 2024 (Dự kiến)

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, sản phẩm khoa học – công nghệ tiên tiến, hiệu quả nhằm thúc đẩy phát triển nông nghiệp, nông thôn cho miền Trung, Tây Nguyên và cả nước theo hướng hội nhập và phát triển.

Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2024 Đại học Nông Lâm, Đại học Huế.

dai hoc nong lam dai hoc hue

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry – Hue University (HUAF)
  • Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, P. Đông Ba, TP. Huế, Việt Nam
  • Mã trường: DHL

Thông tin tuyển sinh Đại học Nông Lâm, Đại học Huế năm 2024

Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
    Nhà trường sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2024.
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM

Ngưỡng đảm bảo xét tuyển đầu vào

  • Phương thức 1: 

Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0.

  • Phương thức 2:

Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế sẽ đề xuất, quyết định và công bố.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông Lâm, Đại học Huế năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 7620105 Chăn nuôi 150 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học
2 7640101 Thú y 170 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học
3 7540101 Công nghệ thực phẩm 170 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Anh văn;
Toán, Sinh học, Văn
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Anh văn;
Toán, Sinh học, GDCD
4 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 40 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Anh văn;
Toán, Sinh học, Văn
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Anh văn;
Toán, Sinh học, GDCD
5 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử 80 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Anh văn;
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học;
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 70 Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Vật lí, Anh văn;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
7 7620210 Lâm nghiệp 50 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, Văn;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, GDCD;
Toán, Vật lí, Sinh học
8 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 60 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, Văn;
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, GDCD;
Toán, Vật lí, Sinh học
9 7620301 Nuôi trồng thủy sản 210 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh, GDCD
10 7620305 Quản lý thủy sản 80 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh, GDCD
11 7620302 Bệnh học thủy sản 80 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh, GDCD
12 7850103 Quản lý đất đai 160 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
13 7340116 Bất động sản 100 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
14 7620102 Khuyến nông 40 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Sinh học, Văn;
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Sinh học, GDCD;
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
15 7620116 Phát triển nông thôn 60 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Sinh học, Văn;
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Sinh học, GDCD;
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
16 7620110 Khoa học cây trồng 50 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Văn
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, GDCD
17 7620112 Bảo vệ thực vật 50 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Văn
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, GDCD
18 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao 50 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh|;
Toán, Sinh học, Văn
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, GDCD
19 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 50 Toán, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Toán, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí
TỔNG CỘNG 1720

Những gương mặt cựu sinh viên nổi bật Đại học Nông Lâm, Đại học Huế

Sự thành công của các cựu sinh viên là một niềm tự hào to lớn đối với bản thân trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế. Từ đó ta có thể đánh giá, nhìn nhận một cách khách quan về chất lượng đào tạo của đội ngũ cán bộ, nhân viên nhà trường.

Một số gương mặt cựu sinh viên tiêu biểu phải kể đến bao gồm:

  • Chủ tịch HĐQT, Giám đốc HTX Sinh thái Sông son Phan Trung Thông
  • Chủ thương hiệu nấm linh chi Gaco Phạm Thị Ân
  • Nhà sáng lập thương hiệu Miss Ede Hoàng Danh Hữu

Bạn có thể tham khảo Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023 thay đổi thế nào ?

Hiền Lâm

[Cập nhật] Đại học Hà Nội tuyển sinh chính quy 2024 (Dự kiến)

Trường Đại học Hà Nội (HANU) ngày nay tự hào là cơ sở giáo dục đại học công lập (CSGDĐH), đa ngành, định hướng ứng dụng, được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục quốc gia (tại QĐ số 122/QĐ-KĐCLGD ngày 22/12/2017).

Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2024 của trường Đại học Hà Nội.

dai hoc ha noi

Giới thiệu chung

  • Tên trường: Đại học Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University (HANU)
  • Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
  • Mã trường: NHF

Thông tin tuyển sinh Đại học Hà Nội năm 2024 (Dự kiến)

Thời gian xét tuyển

  •  Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.

Đối tượng và điều kiện tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp/ chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

* Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập: Hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định lựa chọn ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
  • Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Ngưỡng đảm bảo xét tuyển đầu vào

Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 30, chưa nhân hệ số).

Chính sách ưu tiên xét tuyển

Theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và Quy định về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển kết hợp vào đại học hình thức chính quy Trường Đại học Hà Nội năm 2024.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hà Nội năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Dự kiến Chỉ tiêu năm 2024
1. 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 300
2. 7220201 TT Ngôn ngữ Anh – Chương trình tiên tiến Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
3. 7220202 Ngôn ngữ Nga Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) 150
4. 7220203 Ngôn ngữ Pháp Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) 135
5. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) 200
6. 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc – Chương trình tiên tiến Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) 100
7. 7220205 Ngôn ngữ Đức Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05) 140
8. 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
9. 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
10. 7220208 Ngôn ngữ Italia Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
11. 7220208 TT Ngôn ngữ Italia – Chương trình tiên tiến Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
12. 7220209 Ngôn ngữ Nhật Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) 175
13. 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) 105
14. 7220210 TT Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chương trình tiên tiến Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) 145
15. 7310111 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 60
16. 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 125
17. 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 90
18. 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) 75
19. 7340101 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
20. 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
21. 7340201 Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
22. 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
23. 7480201 Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 180
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
24. 7480201 TT Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – Chương trình tiên tiến Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 120
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
25. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
26. 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – Chương trình tiên tiến Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
27. 7340205 Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 75
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
28. 7220101 Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam (dành cho người nước ngoài) Xét học bạ 200
TỔNG 3300
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài
(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)
29. Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng 100
30. Quản trị Du lịch và Lữ hành Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng 60
31. Cử nhân Kinh doanh ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng 30
TỔNG 190
  • Ghi chú: Môn viết chữ IN HOA là môn nhân hệ số 2; Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung), D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).

Trung tâm Ngôn ngữ – Văn hóa Nhật Bản và Phát triển hợp tác và Hiệp hội Tương lai châu Á đẩy mạnh quan hệ hợp tác

Sáng ngày 13/3/2024, Hiệp hội Tương lai châu Á (AFA) đã có buổi làm việc với Trung tâm Ngôn ngữ – Văn hóa Nhật Bản và Phát triển hợp tác (CCJLC), Trường Đại học Hà Nội để trao đổi về các cơ hội hợp tác song phương. Sau buổi gặp gỡ, đại diện lãnh đạo hai bên đã cùng nhau ký kết Biên bản ghi nhớ hợp tác.

Theo nội dung ký kết, hai bên sẽ cùng nhau hợp tác trong các hoạt động giao lưu về con người, nghiên cứu và giáo dục. Đại diện lãnh đạo hai bên đều mong muốn hoạt động hợp tác sẽ mang tính thực chất, chú trọng đến chất lượng và được triển khai trong thời gian sớm nhất.

Xem thêm bài viết Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2023: Cao nhất 36.15 điểm

Hiền Lâm

[Cập nhật] Học viện Nông Nghiệp Việt Nam – Tuyển sinh chính quy 2024

Học viện Nông nghiệp Việt Nam là trường đại học công lập trọng điểm quốc gia, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với các bậc đại học, thạc sĩ và tiến sĩ, đáp ứng yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ xã hội.

Bài viết này sẽ chia sẻ cho độc giả thông tin về Tuyển sinh chính quy năm 2024 Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

hoc vien nong nghiep

Giới thiệu chung

  • Tên trường: Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
  • Địa chỉ: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
  • Mã trường: HVN

Thông tin tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024

Thời gian xét tuyển

  • Phương thức 1 và Phương thức 2: Thời gian xét tuyển được thực hiện theo quy định, lịch trình của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

Đối với thí sinh là người nước ngoài, Học viện sẽ xét tuyển khi thí sinh nộp đủ hồ sơ và tuyển thẳng nếu đạt điều kiện tuyển thẳng theo quy định.

  • Phương thức 3
STT Nội dung Đợt 1 Đợt 2
1 Nhận hồ sơ xét tuyển 01/03 – 10/05/2024 15/05 – 20/06/2024
2 Thông báo kết quả xét tuyển 11 – 15/05/2024 25 – 28/06/2024
  • Phương thức 4
STT Nội dung Thời gian dự kiến
1 Nhận hồ sơ xét tuyển 25/06 – 30/07/2024
2 Thông báo kết quả xét tuyển Cùng đợt xét tuyển của Bộ Giáo dục và đào tạo

*Học viện sẽ thông báo thời gian xét tuyển chính thức sau khi có lịch xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối tượng, phạm vi và điều kiện tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Học viện.

Phương thức tuyển sinh & ngưỡng đảm bảo xét tuyển đầu vào

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Học viện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các nhóm đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (môn thi) với thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định. Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là không điểm.

Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ)

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 (đối với xét tuyển đợt 1) hoặc lớp 12 (đối với xét tuyển đợt 2) theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 21-24 điểm trở lên.

Riêng nhóm ngành Sư phạm công nghệ thí sinh đạt học lực năm lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên.

  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp (Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 tiêu chí)

* Tiêu chí 1: Với thí sinh đạt học lực loại khá năm lớp 11 hoặc lớp 12 tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương khác do Bộ GD&ĐT công bố thì điểm xét tuyển tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = ĐTBcn đạt học lực khá x 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

* Tiêu chí 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) kết hợp với kết quả cuộc thi Kiến thức Công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA 2024, cộng điểm ưu tiên (nếu có). Tiêu chí này điểm nộp hồ sơ xét tuyển phải đạt từ 21-24 điểm trở lên tùy ngành.

Điểm xét tuyển = Điểm học tập theo tổ hợp xét tuyển + Điểm quy đổi kết quả cuộc thi Kiến thức Công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA 2024 + điểm ưu tiên (nếu có).

Chính sách ưu tiên xét tuyển

  • Điểm ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên quy định

*Lưu ý: Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024

STT Mã ngành Nhóm ngành/ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 HVN01 Thú y 500 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
2 HVN02 Chăn nuôi thú y – Thuỷ sản 230 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
3 HVN03 Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị 250 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
4 HVN04 Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử 310 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
5 HVN05 Kỹ thuật cơ khí 50 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
6 HVN06 Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá 150 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
7 HVN07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 500 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
8 HVN08 Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch 1670 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
9 HVN09 Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu 130 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
10 HVN10 Công nghệ thực phẩm và Chế biến 330 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
11 HVN11 Kinh tế và Quản lý 511 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
12 HVN12 Xã hội học 60 A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
13 HVN13 Luật kinh tế 180 A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
14 HVN14 Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số 640 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
15 HVN15 Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường 210 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
16 HVN16 Khoa học môi trường 40 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
17 HVN17 Ngôn ngữ Anh 200 D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
18 HVN18 Sư phạm công nghệ 20 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
Tổng 5991  

*Ghi chú: Với các chương trình dạy bằng tiếng Anh, sau khi sinh viên nhập học, Học viện sẽ tiếp tục xét tuyển trong số sinh viên trúng tuyển nhập học từ các ngành có cùng tổ hợp xét tuyển

* Học viện có thể điều chỉnh nhưng không vượt quá năng lực đào tạo để đáp ứng nhu cầu người học; GDCD – Giáo dục công dân.

Học viện Nông nghiệp vinh dự đón tiếp nhiều đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước về thăm và giao nhiệm vụ

Là một trường công lập trọng điểm quốc gia, Học viện Nông. nghiệp vinh dự được đón tiếp nhiều đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước về thăm và giao nhiệm vụ cho cán bộ, viên chức và sinh viên Học viện.

Vượt qua bao nhiêu khó khăn cùng sự nỗ lực không ngừng nghỉ, Học viện đã vinh dự được Nhà nước tặng nhiều phần thưởng cao quý:

  • Huân chương Hồ Chí Minh, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân
  • Anh hùng trong thời kỳ đổi mới
  • Huân chương Độc lập hạng Nhất, Nhì, Ba
  • Huân chương Lao động hạng Nhất, Nhì, Ba
  • Huân chương kháng chiến hạng Ba và nhiều phần thưởng cao quý khác.

Xem thêm bài viết Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm học 2023 – 2024

Hiền Lâm

Tuyển sinh chính quy 2023 Học viện Ngoại giao: Năng động- Sáng tạo – Tầm nhìn

Học viện Ngoại giao với hơn 64 năm truyền thống phát triển vững vàng, là cơ sở hàng đầu trong cả nước có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, bồi dưỡng cán bộ và nghiên cứu chiến lược, nghiên cứu chuyên sâu phục vụ công tác đối ngoại và hội nhập quốc tế toàn diện của đất nước. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin tuyển năm 2023 của Học viện Ngoại giao.

Học viện Ngoại giao

Tổng quan Học viện Ngoại giao

  • Tên trường: Học viện Ngoại giao
  • Tên Tiếng Anh: Diplomatic Academy of Vietnam (DAV)
  • Địa chỉ: 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
  • Mã trường: HQT

Thông tin tuyển sinh Học viện Ngoại giao 2023-2024

Đối tượng và điều kiện tuyển sinh

  •  Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT, bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và nước ngoài, đáp ứng các điều kiện trong Đề án tuyển sinh năm 2023 của Học viện.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành, không vi phạm pháp luật.

Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Học viện Ngoại giao xét tuyển vào hệ đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo – Mã phương thức xét tuyển 301.
  • Xét tuyển sớm dựa trên Kết quả học tập THPT – Mã phương thức xét tuyển 200.
  • Xét tuyển sớm dựa trên Kết quả Phỏng vấn – Mã phương thức xét tuyển 412.
  • Xét tuyển dựa trên Kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 – Mã phương thức xét tuyển 100.

Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 3 năm gần nhất.

Các ngành đào tạo tại Học viện Ngoại giao năm 2023

STT Tên ngành đào tạo Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 Quan hệ quốc tế 500 A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07
2 Ngôn ngữ Anh 230 A01, D01, D07
3 Kinh tế quốc tế 265 A00, A01, D01, D03, D04, D06, D07
4 Luật quốc tế 255 A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07
5 Truyền thông quốc tế 475 A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07
6 Kinh doanh quốc tế 260 A00, A01, D01, D03, D04, D06, D07
7 Luật thương mại quốc tế 135 A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07
8 Châu Á – Thái Bình Dương học 160  
  Hàn Quốc học 40 A01, C00, D01, D07
Hoa Kỳ học 40 A01, C00, D01, D07
Nhật Bản học 40 A01, C00, D01, D06, D07
Trung Quốc học 40 A01, C00, D01, D04, D07

Xem thêm: Học phí Học viện Ngoại giao có gì mới?

Những điều bạn chưa biết về sinh viên Học viện Ngoại giao

Học viện Ngoại giao  là môi trường học đường có chất lượng sinh viên đứng top đầu toàn quốc dựa theo Bảng xếp hạng đại học Việt Nam. Với tố chất vượt trội của bản thân sinh viên, kết hợp cùng việc sinh viên tại đây không chỉ được đào tạo về kiến thức chuyên ngành sâu rộng mà còn được khuyến khích và hướng dẫn phát triển kỹ năng mềm, trí tuệ cảm xúc và kỹ năng giao tiếp; Điều này đã giúp họ tự tin trong giao tiếp và còn là nền tảng vững chắc cho sự nghiệp ngoại giao và sự nghiệp xã hội sau này.

Từ đây có thể thấy rõ, chất lượng đào tạo cùng môi trường, cộng đồng sinh viên theo học tại đây đều là những điểm sáng mà các bạn nên lưu tâm trong quá trình lựa chọn con đường tương lai phù hợp cho bản thân.

Hiền Lâm