Tổng quan
- Tên trường: Trường Đại học Ngoại thương.
- Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU).
- Địa chỉ: Số 91, Phố Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội.
- Mã trường: NTH
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2023 | ||||
STT | Tên ngành | Tổ hợp gốc A00 | Tổ hợp gốc D01 | Ghi chú |
1 | Luật | 26,9 | Các tổ hợp A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm | |
2 | Kinh tế | 28,3 | ||
3 | Kinh tế quốc tế | 28 | ||
4 | Quản trị kinh doanh | 27,7 | ||
5 | Kinh doanh quốc tế | |||
6 | Quản trị khách sạn | |||
7 | Marketing | |||
8 | Kế toán | 27,45 | ||
9 | Tài chính – Ngân hàng | |||
10 | Ngôn ngữ Anh | 27,5 | ||
11 | Ngôn ngữ Pháp | 26,2 | Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 1 điểm | |
12 | Ngôn ngữ Trung | 28,5 | Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm | |
13 | Ngôn ngữ Nhật | 26,8 | Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 1 điểm | |
14 | Kinh tế chính trị | 26,9 | Các tổ hợp A01, D01, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2 năm gần đây
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2022 | ||||
STT | Tên ngành | Tổ hợp gốc A00 | Tổ hợp góc D01 | Ghi chú |
1 | Luật | 27,5 | Các tổ hợp A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm | |
2 | Kinh tế | 28,4 | ||
3 | Kinh tế quốc tế | |||
4 | Quản trị kinh doanh | 28,2 | ||
5 | Kinh doanh quốc tế | |||
6 | Quản trị khách sạn | |||
7 | Marketing | |||
8 | Kế toán | 27,8 | ||
9 | Tài chính – Ngân hàng | |||
10 | Ngôn ngữ Anh | 36,4 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | |
11 | Ngôn ngữ Pháp | 35 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, tổ hợp D03 chênh lệch giảm 1 điểm | |
12 | Ngôn ngữ Trung | 36,6 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm | |
13 | Ngôn ngữ Nhật | 36 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, tổ hợp D06 chênh lệch giảm 1 điểm |
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2021 | |||||
STT | Ngành | Chuyên ngành | Tổ hợp gốc A00 | Tổ hợp gốc D01 | Ghi chú |
1 | Luật | Luật thương mại quốc tế | 28,05 | Các tổ hợp A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D07 giảm điểm chênh lệch theo đề án tuyển sinh 2021 | |
Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp | 28,05 | ||||
2 | Kinh tế | Kinh tế đối ngoại | 28,8 | ||
Thương mại quốc tế | 28,8 | ||||
3 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế quốc tế | 28,5 | ||
Kinh tế và phát triển quốc tế | 28,5 | ||||
4 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh quốc tế | 28,45 | ||
5 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật bản | 28,8 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế | 28,8 | ||||
Kinh doanh quốc tế | 28,8 | ||||
6 | Tài chính ngân hàng | Ngân hàng | 28,25 | ||
Phân tích và đầu tư tài chính | 28,25 | ||||
Tài chính quốc tế | 28,25 | ||||
7 | Kế toán kiểm toán | Kế toán – Kiểm toán | 28,3 | ||
Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA | 28,35 | ||||
8 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 37,55 | Tổ hợp D03, D04, D06 giảm điểm chênh lệch theo đề án tuyển sinh 2021 | |
9 | Ngôn ngữ Pháp | Ngôn ngữ Pháp | 36,75 | ||
10 | Ngôn ngữ Trung | Ngôn ngữ Trung | 39,35 | ||
11 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 37,2 |
Xem thêm bài viết Thông tin tuyển sinh Đại học Ngoại thương năm 2023
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được chúng tôi đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!