Trường Đại học Điện lực là một trường đại học công lập đa cấp, đa ngành có nhiệm vụ chủ yếu là đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao cung cấp cho Ngành và phục vụ nhu cầu kinh tế xã hội đồng thời là một trung tâm nghiên cứu khoa học – công nghệ hàng đầu của Ngành.
Điểm chuẩn của Trường Đại học Điện lực dao động trong khoảng từ 16 đến 24,25 điểm. Trong đó, ngành Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử; Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính) có điểm chuẩn cao nhất (24,35 điểm). Khoa Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Công nghệ kỹ thuật môi trường và Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng có điểm chuẩn thấp nhất (16 điểm).
Tổng quan
- Tên trường: Trường Đại học Điện lực
- Tên tiếng Anh: Electric Power University (EPU)
- Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội
- Mã trường: DDL
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023
STT | Tên ngành tuyển sinh | Điểm trúng tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | 22,5 |
2 | Thương mại điện tử | 24 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 22,5 |
4 | Kế toán | 22,35 |
5 | Kiểm toán | 22,5 |
6 | Công nghệ thông tin | 23,25 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 20,5 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22,3 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 23,25 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22,75 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22,75 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 23 |
13 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 20 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 |
15 | Quản lý công nghiệp | 23,5 |
16 | Quản lý năng lượng | 22 |
17 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 23,25 |
18 | Kỹ thuật nhiệt | 21,3 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21,5 |
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2022
STT | Tên ngành tuyển sinh | Điểm trúng tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | 23,25 |
2 | Thương mại điện tử | 24,65 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 23,65 |
4 | Kế toán | 23,4 |
5 | Kiểm toán | 23 |
6 | Công nghệ thông tin | 24,4 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 17 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 24,5 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22,5 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23,5 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 23,25 |
13 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 17 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
15 | Quản lý công nghiệp | 20,5 |
16 | Quản lý năng lượng | 18 |
17 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24,25 |
18 | Kỹ thuật nhiệt | 18,5 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23,75 |
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2021
STT | Tên ngành tuyển sinh | Điểm trúng tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | 22 |
2 | Thương mại điện tử | 23,5 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 21,5 |
4 | Kế toán | 22 |
5 | Kiểm toán | 19,5 |
6 | Công nghệ thông tin | 24,25 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 19 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22,75 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21,5 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 21,5 |
13 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 17 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
15 | Quản lý công nghiệp | 17 |
16 | Quản lý năng lượng | 17 |
17 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 23,5 |
18 | Kỹ thuật nhiệt | 16,5 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 |
Xem thêm Trường Đại học Điện lực – Thông tin tuyển sinh năm 2023 – có gì mới?
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được chúng tôi đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!