Trường Đại học Phenikaa – một biểu tượng của sự tiến bộ trong lĩnh vực giáo dục tại Việt Nam, ra đời từ tầm nhìn tối ưu hóa sự kết hợp giữa kiến thức và thực tiễn. Trải qua hành trình từ những ngày đầu thành lập, trường đã không ngừng phấn đấu để xây dựng nên một môi trường học tập đầy sáng tạo, đóng góp quan trọng vào sự phát triển xã hội. Những giải thưởng danh giá mà trường đã đạt được thể hiện sự khẳng định về chất lượng giáo dục và nỗ lực không ngừng của cộng đồng tại trường.
Năm 2023, điểm chuẩn của trường dao động từ 17 – 23 điểm xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Ngành Tài năng khoa học máy tính là ngành có điểm chuẩn cao nhất là 23 điểm, xếp sau là ngành Y khoa và ngành Răng – Hàm – Mặt với 22,5 điểm. Các ngành còn lại trong khoảng 17 – 22 điểm.
Tổng quan
- Tên trường: Trường Đại học Phenikaa
- Tên tiếng Anh: Phenikaa University
- Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- Mã trường: PKA
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2023
STT | Ngành/chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Học bạ THPT (trừ đợt xét tuyển sớm) | Điểm thi THPT 2023 | |||
1 | Công nghệ sinh học | BIO1 | 22 | 18 |
2 | Kỹ thuật hoá học | CHE1 | 22 | 17 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | EEE1 | 25 | 22 |
4 | Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh) | EEE2 | 22,5 | 20 |
5 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và iốt) | EEE3 | 23,5 | 21 |
6 | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo song ngữ Việt – Anh) | EEE-AI | 25 | 22 |
7 | Công nghệ thông tin | ICT1 | 26 | 21 |
8 | Kỹ thuật phần mềm | ICT2 | 24 | 21 |
9 | Công nghệ thông tin Việt Nhật | ICT-VJ | 25 | 21 |
10 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | ICT-AI | 26 | 21 |
11 | Tài năng khoa học máy tính | ICT-TN | 27 | 23 |
12 | Kỹ thuật cơ điện tử | MEM1 | 23 | 20 |
13 | Kỹ thuật cơ khí | MEM2 | 22 | 19 |
14 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano | MSE1 | 22,5 | 20 |
15 | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | MSE-AI | 24 | 20 |
16 | Kỹ thuật ô tô | VEE1 | 23 | 20,5 |
17 | Cơ điện tử ô tô | VEE2 | 23 | 20 |
18 | Quản trị kinh doanh | FBE1 | 25 | 21 |
19 | Kế toán | FBE2 | 25 | 21 |
20 | Tài chính – Ngân hàng | FBE3 | 25 | 23 |
21 | Quản trị nhân lực | FBE4 | 26 | 21 |
22 | Luật Kinh tế | FBE5 | 26 | 21 |
23 | Kinh doanh quốc tế | FBE6 | 25 | 21 |
24 | Logistic và quản lí chuỗi cung ứng | FBE7 | 25 | 21 |
25 | Ngôn ngữ Anh | FLE1 | 24 | 21 |
26 | Ngôn ngữ Trung Quốc | FLC1 | 25 | 23 |
27 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | FLK1 | 24 | 23 |
28 | Ngôn ngữ Nhật | FLJ1 | 22,5 | 17,5 |
29 | Ngôn ngữ Pháp | FLF1 | 21 | 17 |
30 | Đông phương học | FOS1 | 20 | 17 |
31 | Du lịch (định hướng quản trị du lịch) | FTS1 | 24 | 21 |
32 | Kinh doanh du lịch số | FTS3 | 24 | 21 |
33 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | FTS4 | 24 | 21 |
34 | Quản trị khách sạn | FTS2 | 24 | 21 |
35 | Điều dưỡng | NUR1 | 21 | 19 |
36 | Dược học | PHA2 | 24 | 21 |
37 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | RET1 | 21 | 19 |
38 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | MTT1 | 22 | 19 |
39 | Y khoa | MED1 | 26 | 22,5 |
40 | Răng – Hàm – Mặt | DEN1 | 25 | 22,5 |
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa 2 năm gần nhất
STT | Ngành/chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Điểm trúng tuyển (theo KQ thi TN THPT) | |
2022 | 2021 | |||
1 | Công nghệ sinh học | BIO01 | 19 | 17 |
2 | Kỹ thuật hoá học | CHE1 | 19 | 17 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | EEE1 | 22 | 21 |
4 | Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh) | EEE2 | 21 | 20 |
5 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và iốt) | EEE3 | 21 | 20 |
6 | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo song ngữ Việt – Anh) | EEE-AI | 23 | 22 |
7 | Công nghệ thông tin | ICT1 | 23,5 | 21 |
8 | Công nghệ thông tin Việt Nhật | ICT-VJ | 23 | 21 |
9 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | ICT-AI | 23 | 22 |
10 | Khoa học máy tính | ICT-TN | 24 | _ |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử | MEM1 | 19 | 17 |
12 | Kỹ thuật cơ khí | MEM2 | 19 | 17 |
13 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano | MSE1 | 21 | 19,5 |
14 | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | MSE-AI | 22 | 27 |
15 | Kỹ thuật ô tô | VEE1 | 22 | 18 |
16 | Cơ điện tử ô tô | VEE2 | 21 | 18 |
17 | Vật lý tài năng | FSP1 | 24 | 24 |
18 | Quản trị kinh doanh | FBE1 | 23,5 | 19 |
19 | Kế toán | FBE2 | 23,5 | 18 |
20 | Tài chính – Ngân hàng | FBE3 | 23,75 | 18 |
21 | Quản trị nhân lực | FBE4 | 24,5 | 18 |
22 | Luật Kinh tế | FBE5 | 25 | 18 |
23 | Kinh doanh quốc tế | FBE6 | 23,5 | _ |
24 | Ngôn ngữ Anh | FLE1 | 23 | 18 |
25 | Ngôn ngữ Trung Quốc | FLC1 | 23,75 | 22 |
26 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | FLK1 | 23,5 | 22 |
27 | Ngôn ngữ Nhật | FLJ1 | 22 | _ |
28 | Du lịch (định hướng quản trị du lịch) | FTS1 | 23.75 | 17 |
29 | Kinh doanh du lịch số | FTS3 | 22 | _ |
30 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | FTS4 | 22 | _ |
31 | Quản trị khách sạn | FTS2 | 22 | 17 |
32 | Điều dưỡng | NUR1 | 19 | 19 |
33 | Dược học | PHA2 | 23 | 21 |
34 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | RET1 | 19 | 19 |
35 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | MTT1 | 19 | 19 |
36 | Y khoa | MED1 | 23 | _ |
37 | Khoa học môi trường (sức khoẻ môi trường và phát triển bền vững) | ENV1 | 27 | 27 |
Tham khảo Trường Đại học Phenikaa: Thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2023
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được chúng tôi đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!