Loading...

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2023: Cao nhất 23 điểm

Trường Đại học Phenikaa – một biểu tượng của sự tiến bộ trong lĩnh vực giáo dục tại Việt Nam, ra đời từ tầm nhìn tối ưu hóa sự kết hợp giữa kiến thức và thực tiễn. Trải qua hành trình từ những ngày đầu thành lập, trường đã không ngừng phấn đấu để xây dựng nên một môi trường học tập đầy sáng tạo, đóng góp quan trọng vào sự phát triển xã hội. Những giải thưởng danh giá mà trường đã đạt được thể hiện sự khẳng định về chất lượng giáo dục và nỗ lực không ngừng của cộng đồng tại trường.

Năm 2023, điểm chuẩn của trường dao động từ 17 – 23 điểm xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Ngành Tài năng khoa học máy tính là ngành có điểm chuẩn cao nhất là 23 điểm, xếp sau là ngành Y khoa và ngành Răng – Hàm – Mặt với 22,5 điểm. Các ngành còn lại trong khoảng 17 – 22 điểm.

415785304_768278675345071_5254189523808893562_n

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Phenikaa
  • Tên tiếng Anh: Phenikaa University
  • Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
  • Mã trường: PKA

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2023

STT Ngành/chương trình đào tạo Mã xét tuyển Điểm trúng tuyển
Học bạ THPT (trừ đợt xét tuyển sớm) Điểm thi THPT 2023
1 Công nghệ sinh học BIO1 22 18
2 Kỹ thuật hoá học CHE1 22 17
3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá EEE1 25 22
4 Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh) EEE2 22,5 20
5 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và iốt) EEE3 23,5 21
6 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo song ngữ Việt – Anh) EEE-AI 25 22
7 Công nghệ thông tin ICT1 26 21
8 Kỹ thuật phần mềm ICT2 24 21
9 Công nghệ thông tin Việt Nhật ICT-VJ 25 21
10 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu ICT-AI 26 21
11 Tài năng khoa học máy tính ICT-TN 27 23
12 Kỹ thuật cơ điện tử MEM1 23 20
13 Kỹ thuật cơ khí MEM2 22 19
14 Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano MSE1 22,5 20
15 Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo MSE-AI 24 20
16 Kỹ thuật ô tô VEE1 23 20,5
17 Cơ điện tử ô tô VEE2 23 20
18 Quản trị kinh doanh FBE1 25 21
19 Kế toán FBE2 25 21
20 Tài chính – Ngân hàng FBE3 25 23
21 Quản trị nhân lực FBE4 26 21
22 Luật Kinh tế FBE5 26 21
23 Kinh doanh quốc tế FBE6 25 21
24 Logistic và quản lí chuỗi cung ứng FBE7 25 21
25 Ngôn ngữ Anh FLE1 24 21
26 Ngôn ngữ Trung Quốc FLC1 25 23
27 Ngôn ngữ Hàn Quốc FLK1 24 23
28 Ngôn ngữ Nhật FLJ1 22,5 17,5
29 Ngôn ngữ Pháp FLF1 21 17
30 Đông phương học FOS1 20 17
31 Du lịch (định hướng quản trị du lịch) FTS1 24 21
32 Kinh doanh du lịch số FTS3 24 21
33 Hướng dẫn du lịch quốc tế FTS4 24 21
34 Quản trị khách sạn FTS2 24 21
35 Điều dưỡng NUR1 21 19
36 Dược học PHA2 24 21
37 Kỹ thuật phục hồi chức năng RET1 21 19
38 Kỹ thuật xét nghiệm y học MTT1 22 19
39 Y khoa MED1 26 22,5
40 Răng – Hàm – Mặt DEN1 25 22,5

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa 2 năm gần nhất

STT Ngành/chương trình đào tạo Mã xét tuyển Điểm trúng tuyển (theo KQ thi TN THPT)
2022 2021
1 Công nghệ sinh học BIO01 19 17
2 Kỹ thuật hoá học CHE1 19 17
3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá EEE1 22 21
4 Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh) EEE2 21 20
5 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và iốt) EEE3 21 20
6 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo song ngữ Việt – Anh) EEE-AI 23 22
7 Công nghệ thông tin ICT1 23,5 21
8 Công nghệ thông tin Việt Nhật ICT-VJ 23 21
9 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu ICT-AI 23 22
10 Khoa học máy tính ICT-TN 24 _
11 Kỹ thuật cơ điện tử MEM1 19 17
12 Kỹ thuật cơ khí MEM2 19 17
13 Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano MSE1 21 19,5
14 Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo MSE-AI 22 27
15 Kỹ thuật ô tô VEE1 22 18
16 Cơ điện tử ô tô VEE2 21 18
17 Vật lý tài năng FSP1 24 24
18 Quản trị kinh doanh FBE1 23,5 19
19 Kế toán FBE2 23,5 18
20 Tài chính – Ngân hàng FBE3 23,75 18
21 Quản trị nhân lực FBE4 24,5 18
22 Luật Kinh tế FBE5 25 18
23 Kinh doanh quốc tế FBE6 23,5 _
24 Ngôn ngữ Anh FLE1 23 18
25 Ngôn ngữ Trung Quốc FLC1 23,75 22
26 Ngôn ngữ Hàn Quốc FLK1 23,5 22
27 Ngôn ngữ Nhật FLJ1 22 _
28 Du lịch (định hướng quản trị du lịch) FTS1 23.75 17
29 Kinh doanh du lịch số FTS3 22 _
30 Hướng dẫn du lịch quốc tế FTS4 22 _
31 Quản trị khách sạn FTS2 22 17
32 Điều dưỡng NUR1 19 19
33 Dược học PHA2 23 21
34 Kỹ thuật phục hồi chức năng RET1 19 19
35 Kỹ thuật xét nghiệm y học MTT1 19 19
36 Y khoa MED1 23 _
37 Khoa học môi trường (sức khoẻ môi trường và phát triển bền vững) ENV1 27 27

Tham khảo Trường Đại học Phenikaa: Thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2023

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được chúng tôi đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Phenikaa năm 2023

Học phí Đại học Phenikaa năm 2023 29/01/2024 | 3:01 pm

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2023 – 2024 Trường đại học Phenikaa sẽ tăng học phí 10%. Tương đương với mức học phí các chuyên ngành dao động trong khoảng từ 24.200.000 VNĐ – 38.720.000 VNĐ cho một năm học. Tổng ...

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2023 – 2024 Trường đại ...

Trường Đại học Phenikaa: Thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2023

Trường Đại học Phenikaa: Thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2023 14/12/2023 | 3:03 pm

Trường Đại học Phenikaa là cơ sở giáo dục đại học đạt chuẩn quốc tế, trường đang từng bước xây dựng một môi trường học thuật theo hướng quốc tế hóa, song song với việc đẩy mạnh các hoạt động hợp tác nghiên cứu, các dự án, các hội nghị - hội ...

Trường Đại học Phenikaa là cơ sở giáo dục đại học đạt chuẩn quốc tế, trường đang từng bước xây dựng một ...