Loading...

Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng: Công bố điểm chuẩn năm 2023-2024

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023 có phạm vi biến động đáng kể, với điểm tối thiểu là 17 điểm và điểm cao nhất đạt 26,45 điểm. Trong số các ngành đào tạo, ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) và Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo đang có điểm cao nhất, đạt mức 26,45 điểm.

dai hoc bach khoa da nang 2

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh : Danang University of Science and Technology (DUT)
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
  • Mã tuyển sinh: DDK

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023

Năm 2023, Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng điểm chuẩn xét theo phương thức thi THPT và đánh giá tư duy như sau:

Điểm chuẩn thi THPT Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7420201 Công nghệ Sinh học 23,33
2 7420201A Công nghệ Sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 23,45
3 7480106 Kỹ thuật máy tính 25,45
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 20,33
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 25,86
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 25
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp),
Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
26,45
8 7510105 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng 17
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy 22,5
10 7510601 Quản lý công nghiệp 22
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 21,75
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 22,4
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 23,1
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 24,55
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt 19,25
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy 17
18 7520130 Kỹ thuật ô tô 25,05
19 7520201 Kỹ thuật Điện 22,4
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24,05
21 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 17,5
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 25,3
23 7520301 Kỹ thuật hóa học 21,3
24 7520320 Kỹ thuật môi trường 17,5
25 7540101 Công nghệ thực phẩm 22,1
26 7580101 Kiến trúc 22
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công
nghiệp
18,6
28 75821A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 17
29 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý xây dựung đô thị thông minh 17
30 7580201C Kỹ thuật xây dụng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 17
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17
34 7580301 Kinh tế xây dựng 20
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 17
36 PFIEV Chương trình đào tao kỹ sư chất lương cao Viêt – Pháp
(PFIEV)
21

Bạn có thể tham khảo Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng: Chính sách học phí năm 2023

Điểm chuẩn Đánh giá Tư duy Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7420201 Công nghệ sinh học 50,61
2 7480106 Kỹ thuật máy tính 67,85
3 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 69,13
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy 51,47
5 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 58,25
6 7520201 Kỹ thuật Điện 52,04
7 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 57,87
8 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hỏa 67,48
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dãn dụng và công nghiệp 50,00
10 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược 51.91
11 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 55.06
12 7480201A Công nghệ thông tin ( ngoại ngữ Nhật ) 61.97
13 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 72.97
14 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 55.25
15 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 50
16 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 50
17 PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp(PFIEV) 52.04

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 3 năm gần đây

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm thi THPT
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 22.75
2 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 26
3 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 26.65
4 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01 15
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 22.5
6 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 21.5
7 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 20.8
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 24.45
9 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 16.45
10 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 15
11 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 15
12 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 25.2
13 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 21.5
14 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 23.5
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 25.2
16 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 20.05
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 15
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 19.25
19 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 19.15
20 7580201 Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN A00; A01 18.1
21 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 15
22 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01 15
23 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15
24 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 19
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 15
26 7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành điện tử viễn thông A01; D07 15.86
27 7905216 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT A01; D07 16.16
28 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 22.8
29 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28 26.1
30 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01 26.5
31 7520103A Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực A00; A01 21.5
32 7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 22.15
33 7580201A Kỹ thuật Xây dựng – CN Tin học xây dựng A00; A01 16
34 7580201B Kỹ thuật Xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 15
35 7580201C Kỹ thuật Xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 15
36 PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00; A01 22.25

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm thi THPT
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 24
2 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.85
3 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) A00; A01; D28 25.5
4 7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 26
5 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01 25.1
6 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 27.2
7 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01 20.05
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 23.85
9 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 23.85
10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 23
11 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00; A01 23.1
12 7520102A Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực A00; A01 24.75
13 7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 23.8
14 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00; A01 23.5
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.6
16 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00; A01 17.65
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 23.65
18 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 18.05
19 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 22.5
20 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00; A01 21
21 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 25
22 7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01 21.5
23 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 25.25
24 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01 24.7
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.5
26 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 23.25
27 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 16.85
28 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; D07; B00 19.65
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 25.15
30 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 22
31 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 23.25
32 7580201CLC Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) A00; A01 18
33 7580201 Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN A00; A01 23.45
34 7580201A Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng Tin học xây dựng A00; A01 22.55
35 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18.4
36 7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) A00; A01 16.7
37 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01 21
38 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01 19.25
39 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 23.75
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 19
41 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 17.05
42 7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành điện tử viễn thông A01; D07 21.04
43 7905216 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ nghành hệ thống nhúng A01; D07 19.28
44 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00; A01 20.5

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 23 TO>=8;HO>=6,75;TTNV<=3
2 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) A00; A01; D28 25.65 TO>=8,4;LI>=7,75;TTNV<=4
3 7480201CLC1 Công nghệ thông tin( Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 25.65 TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=2
4 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 27.5 TO>=9;HO>=8,75;TTNV<=5
5 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01 19.3 TO>=6,8;LI>=7;TTNV<=2
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 24 TO>=8;LI>=6,75;TTNV<=2
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 23 TO>=8;LI>=6,5;TTNV<=1
8 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 20.05 TO>=7,8;HO>=7;TTNV<=4
9 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00; A01 20 TO>=7,4;LI>=6,75;TTNV<=4
10 7520102A Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực A00; A01 24.65 TO>=8,4;LI>=7,5;TTNV<=1
11 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00; A01 23.25 TO>=8;LI>=7,5;TTNV<=4
12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.5 TO>=9;LI>=7,75;TTNV<=3
13 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00; A01 16.15 TO>=7,4;LI>=5,5;TTNV<=2
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 22.25 TO>=7;LI>=7;TTNV<=3
15 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 17.5 TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=4
16 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00; A01 19.5 TO>=6,4;LI>=5,5;TTNV<=1
17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 24.35 TO>=8,6;LI>=7,5;TTNV<=1
18 7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01 19.8 TO>=7,8;LI>=6;TTNV<=1
19 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 24.5 TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=3
20 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01 24.9 TO>=8,2;LI>=8;TTNV<=3
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.55 TO>=8,8;LI>=8;TTNV<=1
22 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 21 TO>=6;HO>=7,5;TTNV<=1
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 16.55 TO>=6,8;HO>=4,5;TTNV<=4
24 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; D07; B00 17.1 TO>=7,6;HO>=4;TTNV<=1
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 24.5 TO>=8;HO>=8;TTNV<=2
26 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 21.5 NK1>=6;TO>=8;TTNV<=1
27 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 21.85 NK1>=5,75;TO>=8,2;TTNV<=2
28 7580201CLC Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) A00; A01 17.1 TO>=5,6;LI>=5;TTNV<=5
29 7580201 Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN A00; A01 23.75 TO>=8;LI>=7,25;TTNV<=1
30 7580201A Kỹ thuật XD-CN Xây dựng Tin học xây dựng A00; A01 20.9 TO>=6,4;LI>=7,5;TTNV<=1
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 17.6 TO>=7,4;LI>=6,5;TTNV<=6
32 7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) A00; A01 16.75 TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=2
33 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01 19.3 TO>=6,2;LI>=4,5;TTNV<=3
34 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01 18.5 TO>=7;LI>=5,5;TTNV<=1
35 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 22.1 TO>=8,6;LI>=5,75;TTNV<=4
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 18.2 TO>=8,2;HO>=2,75;TTNV<=7
37 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 17.5 TO>=6;LI>=4,25;TTNV<=1
38 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15.5 TO>=6;LI>=3,25;TTNV<=3
39 7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành điện tử viễn thông A01; D07 16.88 N1>=5,8;TO>=5,4;TTNV<=1
40 7905216 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ nghành hệ thống nhúng A01; D07 18.26 N1>=5,6;TO>=7,4;TTNV<=3
41 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00; A01 18.88 TO>=8;LI>=3,75;TTNV<=3
42 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ) chuyên nghành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01 25.65 TO>=9,4;LI>=8,75;TTNV<=2
43 7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 24 TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=1
44 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.65 TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=3

Xem thêm Đại học Bách khoa Đà Nẵng: Nơi Khám Phá Sự Đột Phá và Sáng Tạo

Hoàng Yến

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được chúng tôi đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Đại học Bách khoa Đà Nẵng: Nơi Khám Phá Sự Đột Phá và Sáng Tạo

Đại học Bách khoa Đà Nẵng: Nơi Khám Phá Sự Đột Phá và Sáng Tạo 05/10/2023 | 8:27 am

 Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng là một trong ba trường Đại học Bách khoa hàng đầu tại Việt Nam, vừa đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo những chuyên gia kỹ thuật và quản lý có trình độ cao, vừa là trung tâm hàng đầu trong ...

 Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng là một trong ba trường Đại học Bách khoa hàng đầu tại Việt ...

Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng: Chính sách học phí năm 2023

Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng: Chính sách học phí năm 2023 05/10/2023 | 8:43 am

Năm 2023, tính tới nay lộ trình tăng học phí hằng năm của Nhà nước vẫn chưa được công bố, Đại học Bách khoa Đà Nẵng ra quyết định vẫn thu mức học phí bằng với năm 2022.  Trong bài viết này, chúng ta cùng nhìn tổng quan về mức ...

Năm 2023, tính tới nay lộ trình tăng học phí hằng năm của Nhà nước vẫn chưa được công bố, ...