Trường Đại học Giao thông vận tải điểm chuẩn cao nhất năm 2023 thuộc ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – 26.15 điểm. Các ngành còn lại dao động trong khoảng từ 21 – 25 điểm.
Tổng quan
- Tên trường: Đại học Giao thông vận tải
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
- Địa chỉ: Số 3 Phố Cầu Giấy, Hanoi, Vietnam
- Mã trường: GHA
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải phương thức điểm thi THPT
Dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin điểm chuẩn các Phương thức xét tuyển Đại học Giao thông vận tải 3 năm gần nhất.
Điểm chuẩn Phương thức điểm thi THPT | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | 2021 | 2022 | 2023 |
1 | 7310101 | Kinh tế | 25.15 | 25 | 24.96 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25.3 | 25.1 | 24.77 |
3 | 7340101QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) | 23.85 | 23.95 | 23.85 |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 24.55 | 24.95 | 25.1 |
5 | 7340301 | Kế toán | 25.5 | 25.05 | 24.77 |
6 | 7340301QT | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | 23.3 | 23.3 | 23.48 |
7 | 7460112 | Toán ứng dụng | 23.05 | 23.4 | 22.55 |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | 25.25 | 25.24 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25.65 | 25.9 | 25.38 |
10 | 7480201QT | Công nghệ thông tin (Chương trinh chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) | 25.35 | 24.65 | 24.03 |
11 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 22.9 | 22.75 | 22.75 |
12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26.35 | 26.25 | 26.15 |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 24.4 | 23.6 | 23.79 |
14 | 7520103QT | Kỹ thuật cơ khi (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) | 24 | 20.55 | 22.45 |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 25.05 | 24.85 | 24.87 |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 23.75 | 21.25 | 22.85 |
17 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 22.85 | 21.65 | 22.85 |
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 25.1 | 24.85 | 24.87 |
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 24.05 | 23.6 | 23.72 |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.35 | 24.1 | 24.26 |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá | 25.1 | 25.3 | 25.19 |
22 | 7520218 | Kỹ thuật robot và tri tuệ nhân tạo | 23.85 | 24.35 | 24.34 |
23 | 7520219 | Hệ thống giao thông thông minh | 17.1 | 21.45 | |
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 21.2 | 21.35 | 21 |
25 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 19 | 22.55 | |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 21.1 | 21.2 | 22 |
27 | 7580201QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trinh tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 16.3 | 18.45 | 20.9 |
28 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | 17.25 | 18.3 | |
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17 | 19.25 | |
30 | 7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trinh chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt • Pháp, cầu – Đường bộ Việt – Anh. Công trinh giao thông đô thị Việt – Nhật) | 16.05 | 17 | 18.9 |
31 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17.35 | 21.6 | |
32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 24 | 24.1 | 23.98 |
33 | 7580301QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinh Giao thông Việt – Anh) | 21.4 | 22.5 | 22.7 |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 22.8 | 23.5 | 23.51 |
35 | 7580302QT | Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) | 18.55 | 20.5 | |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.7 | 24.4 | 23.8 |
37 | 7840101 | Khai thác vận tải | 24.6 | 24.7 | 24.4 |
38 | 7840104 | Kinh tế vận tải | 24.05 | 24.2 | 24.35 |
Tham khảo: Học phí Đại học giao thông vận tải mới nhất.
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải phương thức xét tuyển học bạ
Điểm chuẩn Phương thức xét tuyển học bạ | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | 2021 | 2022 | 2023 |
1 | 7310101 | Kinh tế | 27.75 | 27.64 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 50.49 | 27.8 | 27.7 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 50 | 28.12 | 27.92 |
4 | 7340301 | Kế toán | 50 | 27.67 | 27.57 |
5 | 7460112 | Toán ứng dụng | 50.74 | 25.97 | 26.11 |
6 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 26.08 | 26.51 | |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 50.72 | 26.9 | 26.88 |
8 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 50 | 25.17 | 25.61 |
9 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 50.4 | 24.22 | 25.23 |
10 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 50 | 27.12 | 27.23 |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 55.41 | 27.62 | 27.6 |
12 | 7520219 | Hệ thống giao thông thông minh | 25.02 | 25.36 | |
13 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 23.77 | 25.12 | |
14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 25.25 | 26.16 | |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 24.3 | 24.59 | |
16 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 19.12 | 22.61 | |
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.23 | 20 | |
18 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 21.7 | 24.65 | |
19 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 26.18 | 26.48 | |
20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 25.67 | 26.26 | |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.9 | 2.97 | |
22 | 7840101 | Khai thác vận tải | 25.92 | 26.16 | |
23 | 7840104 | Kinh tế vận tải | 26.53 | 26.73 | |
24 | 7340101LK | Chương trình liên kết quốc tế Ngành kinh doanh quốc tế (Đại học Ecole Normandie, nước Pháp cấp bằng) | 24.37 | 20 | |
25 | 7340110QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) | 26.83 | 26.68 | |
26 | 7340301QT | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | 25.95 | 25.44 | |
27 | 7480201QT | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) | 28.37 | 27.98 | |
28 | 7520103QT | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) | 26.73 | 26.17 | |
29 | 7580201QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 22.2 | 24.2 | |
30 | 7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) | 22.13 | 23 | |
31 | 7580301QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt – Anh) | 24.68 | 25.47 | |
32 | 7580302LK | Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire – nước Anh cấp bằng) | 21 | 20 | |
33 | 7580302QT | Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) | 21.28 | 24.82 |
Hiền Lâm
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được chúng tôi đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!