Loading...

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

Theo công bố của Trường Đại học Kinh tế quốc dân, xét thang điểm 30, ngành Thương mại điện tử lấy điểm chuẩn cao nhất với 27,65 điểm. Nhiều ngành khác cũng lấy điểm chuẩn trên 27 là Marketing, Quan hệ công chúng, Tài chính – Ngân hàng, Kiểm toán, Kế toán… Những ngành còn lại đều trên 26, thấp nhất là Quản lý công và Chính sách 26,1.

Xét ở thang 40 (tiếng Anh hoặc Toán nhân hệ số 2), điểm chuẩn dao động 35,65-37,1. Ngành Truyền thông Marketing (hệ POHE) cao nhất, Quản trị khách sạn, Quản trị lữ hành, Quản trị thị trường (cùng hệ POHE) lấy thấp nhất. So với năm 2022, điểm chuẩn năm nay của các ngành giảm khoảng 0,5-1 điểm.

dai hoc kinh te quoc dan 2

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học kinh tế Quốc dân
  • Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội
  • Mã trường: KHA

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

TT Ngành/Chương trình Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
A Các chương trình chuẩn học bằng tiếng Việt
1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 27,4
2 Kinh doanh quốc tế 27,5
3 Kinh tế quốc tế 27,35
4 Thương mại điện tử 27,65
5 Kinh doanh thương mại 27,35
6 Marketing A00, A01, D01, D07 27,55
7 Kiểm toán 27,2
8 Kế toán 27,05
9 Tài chính – Ngân hàng 27,1
10 Bảo hiểm 26,4
11 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 27,1
12 Quản trị kinh doanh 27,25
13 Quản trị khách sạn 26,75
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26,75
15 Kinh tế phát triển 27,35
16 Kinh tế học A00, A01, D01, D07 27,1
17 Kinh tế và quản lý đô thị 27,05
18 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực 27,15
19 Toán kinh tế A00, A01, D01, D07 35,95
20 Thống kê kinh tế 36,2
21 Hệ thống thông tin quản lý 36,15
22 Công nghệ thông tin 35,3
23 Khoa học máy tính 35,35
24 Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 26,85
25 Luật 26,6
26 Khoa học quản lý 27,05
27 Quản lý công 26,75
28 Quản lý tài nguyên và môi trường 26,4
29 Quản lý đất đai 26,55
30 Bất động sản 26,4
31 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, D01, B00 26,35
32 Kinh tế nông nghiệp 26,2
33 Kinh doanh nông nghiệp 26,6
34 Kinh tế đầu tư 27,5
35 Quản lý dự án 27,15
36 Quan hệ công chúng A01, D01, C03, C04 27,2
37 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 36,5
B Các chương trình định hướng ứng dụng
1 Quản trị khách sạn A01, D01, D07, D09 26,75
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26,75
3 Truyền thông marketing 37,1
4 Luật kinh doanh 36,2
5 Quản trị kinh doanh thương mại 36,85
6 Quản lý thị trường 35,65
7 Thẩm định giá/Ngành Marketing 35,85
C Các chương trình học bằng tiếng Anh
1 Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00, A01, D01, D07 27,1
2 Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 26,1
3 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 26,45
4 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 26,85
5 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD 26,85
6 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD 27,15
7 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD A01,D01,D07,D10 26,65
8 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) /ngành QTKD 26,6
9 Công nghệ tài chính (BFT) /ngành Tài chính-Ngân hàng A00, A01, D01, D07 26,76
10 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (ACT-ICAEW) 26,9
11 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (AUD-ICAEW) 27,2
12 Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế 26,75
13 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD A01, D01, D07, D09 36,1
14 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01, D01, D09, D10 35,75
15 Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành Tài chính -Ngân hàng A01, D01, D07, D10 36,5
16 Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) 36,4

Xem thêm Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 2 năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022

TT Ngành/Chương trình Điểm chuẩn
A Các chương trình chuẩn học bằng tiếng Việt
1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 28,2
2 Kinh doanh quốc tế 28
3 Kinh tế quốc tế 27,75
4 Thương mại điện tử 28,1
5 Kinh doanh thương mại 27,7
6 Marketing 28
7 Kiểm toán 28,15
8 Kế toán 27,4
9 Tài chính – Ngân hàng 27,25
10 Bảo hiểm 26,4
11 Quản trị nhân lực 27,45
12 Quản trị kinh doanh 27,45
13 Quản trị khách sạn 26,85
14 Quản trị lữ hành 34,8
15 Kinh tế phát triển 27,5
16 Kinh tế học 27,45
17 Kinh tế và quản lý đô thị 26,9
18 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực 27,65
19 Toán kinh tế 27,15
20 Thống kê kinh tế 27,2
21 Hệ thống thông tin quản lý 27,5
22 Công nghệ thông tin 27
23 Khoa học máy tính 26,7
24 Luật kinh tế 27
25 Luật 26,3
26 Khoa học quản lý 26,85
27 Quản lý công 26,6
28 Quản lý tài nguyên và môi trường 26,1
29 Quản lý đất đai 26,2
30 Bất động sản 26,65
31 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 26,1
32 Kinh tế nông nghiệp 26,1
33 Kinh doanh nông nghiệp 26,1
34 Kinh tế đầu tư 27,5
35 Quản lý dự án 27,3
36 Quan hệ công chúng 27,3
37 Ngôn ngữ Anh 35,85
B Các chương trình định hướng ứng dụng
1 Quản trị khách sạn 26,85
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26,85
3 Truyền thông marketing 38,15
4 Luật kinh doanh 35,5
5 Quản trị kinh doanh thương mại 36,95
6 Quản lý thị trường 35
7 Thẩm định giá/Ngành Marketing 35
C Các chương trình học bằng tiếng Anh
1 Quản trị kinh doanh (E-BBA) 26,8
2 Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 26,1
3 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 26,4
4 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 26,5
5 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD 26,8
6 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD 27,2
7 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD 26,9
8 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) /ngành QTKD 26,45
9 Công nghệ tài chính (BFT) /ngành Tài chính-Ngân hàng 26,9
10 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (ACT-ICAEW) 26,8
11 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (AUD-ICAEW) 27,2
12 Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế 26,5
13 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD 34,9
14 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 34,6
15 Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành Tài chính -Ngân hàng 36,25
16 Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) 36,25

Điểm chuẩn năm 2021

STT Tên ngành Điểm trúng tuyển
1 Ngôn ngữ Anh 37,3
2 Kinh tế 27,55
3 Kinh tế đầu tư 27,7
4 Kinh tế phát triển 27,5
5 Kinh tế quốc tế 28,05
6 Thống kê kinh tế 27,3
7 Toán kinh tế 27,4
8 Quan hệ công chúng 28,1
9 Quản trị kinh doanh 27,75
10 Marketing 28,15
11 Bất động sản 27,2
12 Kinh doanh quốc tế 28,25
13 Kinh doanh thương mại 27,9
14 Thương mại điện tử 28,1
15 Bảo hiểm 27
16 Kế toán 27,65
17 Kiểm toán 28,1
18 Khoa học quản lý 27,2
19 Quản lý công 27,2
20 Quản trị nhân ực 27,7
21 Hệ thống thông tin quản lý 27,5
22 Quản lý dự án 27,5
23 Luật 27,1
24 Luật kinh tế 27,35
25  Khoa học máy tính 27
26 Công nghệ thông tin 27,3
27 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 28,3
28 Kinh doanh nông nghiệp 26,9
29 Kinh tế nông nghiệp 26,95
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27,2
31 Quản trị khách sạn 27,35
32 Quản lý tài nguyên và môi trường 26,9
33 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 26,95
34 Quản lý đất đai 27,35
35 Ngân hàng 27,6
36 Tài chính công 27,5
37 Tài chinh doanh nghiệp 27,9
38 Quản trị kinh doanh (E-BBA) 27,05
39 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh 36,45
40 Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro 26,95
41 Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh 26,95
42 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế 27,3
43 Kinh doanh số 27,15
44 Phân tích kinh doanh 27,3
45 Quản trị điều hành thông minh 27,1
46 Quản trị chất lượng và đổi mới 27,1
47 Công nghệ tài chính 27,1
48 Đầu tư tài chính 37,1
49 Quản trị khách sạn quốc tế 36,6
50 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế 27,55
51 Kinh tế học tài chính 26,95
52 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế 37,55
53 Quản lý công và chính sách 26,85
54 Các chương trình định hướng ứng dụng 36,75

Bạn đang đọc bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được chúng tôi đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 26/02/2024 | 8:37 am

Năm học 2023 - 2024, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo học phí. Theo đó, với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K59 trở về trước, mức học phí dao động từ 1.055.000 - 3.50.000 đồng/sinh viên/tháng, tương ứng với 10.550.000 - 35.000.000 đồng/sinh ...

Năm học 2023 - 2024, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo học phí. Theo đó, với hệ ...

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 20/12/2023 | 3:41 pm

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân là một trường Đại học uy tín với hơn 60 năm bề dày lịch sử và truyền thống lâu đời. Đến với NEU, sinh viên sẽ được trải nghiệm một môi trường học tập với cơ sở vật chất tiên tiến hiện đại, chất ...

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân là một trường Đại học uy tín với hơn 60 năm bề dày ...