Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế năm 2023 đã công bố tăng đáng kế so với năm 2022, dao động từ 15 – 27 điểm. Ngành Sư phạm Lịch sử có điểm chuẩn cao nhất. Đây là minh chứng phản ánh rõ ràng việc gia tăng nhận thức về tầm quan trọng của việc giảng dạy và nghiên cứu về lịch sử trong xã hội ngày nay.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm – Đại học Huế
- Tên trường Tiếng Anh: Hue University’s College Of Education (DHS)
- Địa chỉ: Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế
- Mã tuyển sinh: DHS
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Huế năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2023 | ||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm thi THPT |
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01, M09 | 22.00 |
2 | Giáo dục Tiếu học | 7140202 | C00, C19, C20, D66 | 25.30 |
3 | Giáo dục công dân | 7140204 | C00, C19, C20, D66 | 25.60 |
4 | Giáo dục Chinh trị | 7140205 | C00, C19, C20, D66 | 25.50 |
5 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 | C00, C19, C20, D66 | 24.60 |
6 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D07, D90 | 25.00 |
7 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D01, D90 | 19.75 |
8 | Sư phạm Vật lí | 7140211 | A00, A01, A02, D90 | 24.00 |
9 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00,B00, D07, D90 | 24.60 |
10 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B02, B04, D90 | 22.50 |
11 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C19, D01, D66 | 27.35 |
12 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19, CD14, D78 | 27.60 |
13 | Sư phạm Địa lí | 7140219 | C00, C20, D15, D78 | 26.30 |
14 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00, N01 | 18.00 |
15 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | A00, A02, D90 | 19.00 |
16 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, D90 | 23.00 |
17 | Giáo dục pháp luật | 7140248 | C00, C19, C20, D78 | 19.00 |
18 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20, D78 | 26.00 |
19 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B00, C00, C20, D01 | 18.00 |
20 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D01, D90 | 15.00 |
Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | ||||
21 | Giáo dục tiểu học | 7140202TA | C00, D01, D08, D10 | 25.30 |
22 | Sư phạm Toán học | 7140209TA | A00, A01, D07, D90 | 25.00 |
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Huế năm 2022
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 19 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 25,25 |
3 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00; C19; C20; D66 | 19 |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; C20; D66 | 19 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 24 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 19 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D90 | 19 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 22 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B02; B04; D90 | 19 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D01; D66 | 25 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; D78 | 25 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09; C00; C20; D15 | 24,25 |
13 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 18 |
14 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A02; D90 | 19 |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 19 |
16 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | C00; C19; C20; D66 | 24 |
17 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 19 |
18 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; A02; D90 | 15 |
19 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C20; D66 | 15 |
20 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | C00; C19; C20; D66 | 19 |
21 | 7440102 | Vật lý (Tiên tiến) | A00; A01; D07; D90 | 26 |
22 | 7140202TA | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 25,25 |
23 | 7140209TA | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 24 |
24 | 7140210TA | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 23 |
25 | 7140211TA | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D90 | 26 |
26 | 7140212TA | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 22 |
27 | 7140213TA | Sư phạm Sinh học | B00; B02; B08; D90 | 19 |
Tham khảo bài viết Tổng Quan Về Chi Phí Học Tại Đại học Sư phạm – Đại học Huế
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được chúng tôi đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!