Trường Đại học Xây dựng Hà Nội là một Trung tâm nghiên cứu, chuyển giao khoa học công nghệ, có nhiều đóng góp quan trọng cho thực tiễn sản xuất .Trải qua hơn 55 năm hình thành và phát triển, với kinh nghiệm hơn 65 năm đào tạo, Trường dần trở thành một Trung tâm hàng đầu về đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước trong lĩnh vực xây dựng.
Điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng năm 2023 dao động 17-24,49, trong đó ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng cao nhất. Ngành Công nghệ thông tin năm nay lấy 24,25, giảm 1,15 điểm.
Tổng quan
- Tên trường: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
- Tên tiếng Anh: National University of Civil Engineering (NUCE)
- Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội
- Mã trường: XDA
Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023
STT | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Kiến trúc | V00, V02, V10 | 21,05 |
2 | Kiến trúc/Chuyên ngành kiến trúc công nghệ | V00, V02 | 20,64 |
3 | Kiến trúc nội thất | V00, V02 | 21,53 |
4 | Kiến trúc cảnh quan | V00, V02, V06 | 19,23 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01, V02 | 17 |
6 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 17 |
7 | Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00, A01, D07, D24, D29 | 20 |
8 | Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00, A01, D07 | 20 |
9 | Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Tin học xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 21,2 |
10 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/Chuyên ngành xây dựng cầu đường | A00, A01, D01, D07 | 18 |
11 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, B00, D07 | 17 |
12 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 |
13 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 17 |
14 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01, B00, D07 | 17 |
15 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 24,25 |
16 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D07 | 23,91 |
17 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07 | 22,65 |
18 | Kỹ thuật cơ khí/Chuyên ngành máy xây dựng | A00, A01, D07 | 17 |
19 | Kỹ thuật cơ khí/Chuyên ngành kỹ thuật cơ điện | A00, A01, D07 | 22,4 |
20 | Kỹ thuật cơ khí/Chuyên ngành kỹ thuật ô tô | A00, A01, D07 | 23,37 |
21 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 19,2 |
22 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 22,4 |
23 | Quản lý xây dựng/Chuyên ngành kinh tế và quản lý đô thị | A00, A01, D01, D07 | 21,25 |
24 | Quản lý xây dựng/Chuyên ngành kinh tế và quản lý bất động sản | A00, A01, D01, D07 | 21,5 |
25 | Quản lý xây dựng/Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | A00, A01, D01, D07 | 19,4 |
26 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 24,49 |
27 | Kỹ thuật xây dựng (liên kết Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | A00, A01, D01, D07 | 17 |
28 | Khoa học máy tính (liên kết Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | A00, A01, D01, D07 | 22,9 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 2 năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2022
STT | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Kiến trúc | V00, V02, V10 | 20,59 |
2 | Kiến trúc/Chuyên ngành kiến trúc công nghệ | V00, V02 | 20 |
3 | Kiến trúc nội thất | V00, V02 | 22,6 |
4 | Kiến trúc cảnh quan | V00, V02, V06 | 18 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01, V02 | 16 |
6 | Quy hoạch vùng và đô thị/Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc | V00, V01, V02 | 16 |
7 | Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00, A01, D07, D24, D29 | 20 |
8 | Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00, A01, D07 | 20 |
9 | Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Tin học xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 20,75 |
10 | Kỹ thuật xây dựng/8 chuyên ngành | A00, A01, D07 | 16 |
11 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/Chuyên ngành xây dựng cầu đường | A00, A01, D01, D07 | 16 |
12 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, B00, D07 | 16 |
13 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16 |
14 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 16 |
15 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01, B00, D07 | 16 |
16 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 25,4 |
17 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D07 | 24,9 |
18 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07 | 22,25 |
19 | Kỹ thuật cơ khí/Chuyên ngành máy xây dựng | A00, A01, D07 | 16 |
20 | Kỹ thuật cơ khí/Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng | A00, A01, D07 | 16 |
21 | Kỹ thuật cơ khí/Chuyên ngành kỹ thuật cơ điện | A00, A01, D07 | 22,1 |
22 | Kỹ thuật cơ khí/Chuyên ngành kỹ thuật ô tô | A00, A01, D07 | 23,7 |
23 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 22,95 |
24 | Quản lý xây dựng/Chuyên ngành kinh tế và quản lý đô thị | A00, A01, D01, D07 | 21,4 |
25 | Quản lý xây dựng/Chuyên ngành kinh tế và quản lý bất động sản | A00, A01, D01, D07 | 22,3 |
26 | Quản lý xây dựng/Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | A00, A01, D01, D07 | 16,55 |
27 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 25 |
28 | Kỹ thuật xây dựng (liên kết Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | A00, A01, D01, D07 | 20,55 |
29 | Khoa học máy tính (liên kết Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | A00, A01, D01, D07 | 23,35 |
Điểm chuẩn năm 2021
STT | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Kiến trúc | V00, V02, V10 | 22,75 |
2 | Kiến trúc/Chuyên ngành kiến trúc công nghệ | V00, V02 | 22,25 |
3 | Kiến trúc nội thất | V00, V02 | 24 |
4 | Kiến trúc cảnh quan | V00, V02, V06 | 21,25 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01, V02 | 17,5 |
6 | Quy hoạch vùng và đô thị/Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc | V00, V01, V02 | 20 |
7 | Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00, A01, D07, D24, D29 | 23,5 |
8 | Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00, A01, D07 | 22,25 |
9 | Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Tin học xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 23 |
10 | Kỹ thuật xây dựng/8 chuyên ngành | A00, A01, D07 | 18,5 |
11 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/Chuyên ngành xây dựng cầu đường | A00, A01, D01, D07 | 17,25 |
12 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, B00, D07 | 16 |
13 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16 |
14 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 16 |
15 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01, B00, D07 | 16 |
16 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 25,35 |
17 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D07 | 25 |
18 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07 | 22,25 |
19 | Kỹ thuật cơ khí/Chuyên ngành máy xây dựng | A00, A01, D07 | 16 |
20 | Kỹ thuật cơ khí/Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng | A00, A01, D07 | 16 |
21 | Kỹ thuật cơ khí/Chuyên ngành kỹ thuật cơ điện | A00, A01, D07 | 21,75 |
22 | Kỹ thuật cơ khí/Chuyên ngành kỹ thuật ô tô | A00, A01, D07 | 23,25 |
23 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 24 |
24 | Quản lý xây dựng/Chuyên ngành kinh tế và quản lý đô thị | A00, A01, D01, D07 | 23,25 |
25 | Quản lý xây dựng/Chuyên ngành kinh tế và quản lý bất động sản | A00, A01, D01, D07 | 23,5 |
26 | Quản lý xây dựng/Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | A00, A01, D01, D07 | 16 |
27 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 24,75 |
28 | Kỹ thuật xây dựng (liên kết Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | A00, A01, D01, D07 | 19 |
29 | Khoa học máy tính (liên kết Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | A00, A01, D01, D07 | 23,1 |
Xem thêm Học phí Trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023: Có gì thay đổi ?
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được chúng tôi đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!