khong co gi dau
Giáo Dục Học Đường
Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng: Chính sách học phí năm 2023
Năm 2023, tính tới nay lộ trình tăng học phí hằng năm của Nhà nước vẫn chưa được công bố, Đại học Bách khoa Đà Nẵng ra quyết định vẫn thu mức học phí bằng với năm 2022. Trong bài viết này, chúng ta cùng nhìn tổng quan về mức học phí các chương trình học tại Đại học Bách Khoa Đà Nẵng và cơ hội cho các bạn sinh viên phát triển bản thân sau khi tốt nghiệp nhé !
Tổng quan cái nhìn toàn cảnh
- Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng
- Tên trường Tiếng Anh: Danang University of Science and Technology (DUT )
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
- Mã tuyển sinh: DDK
Học phí Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2023
Hệ đào tạo | Học phí (VND) |
Trình độ đại học | |
Chương trình tiêu chuẩn | |
Nhóm ngành 1: Kỹ thuật tàu thuỷ, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình thuỷ, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng | 530.400(VND/tín chỉ) |
Nhóm ngành 2: | |
Các ngành còn lại | 636.480 (VND/tín chỉ) |
Liên thông vừa làm vừa học | 530.400 (VND/tín chỉ) |
Chương trình tiên tiến | 34.000.000 (VND/năm học) |
Chương trình chất lượng cao | 1.000.000 (VND/tín chỉ) |
Chương trình PFIEV | 17.500.000 (VND/năm học) |
Trình độ sau đại học | |
Thạc sĩ | 29.000.000 (VND/năm học) |
Tiến sĩ | 36.250.000 (VND/năm học) |
Bạn đang đọc bài viết Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng: Chính sách học phí năm 2023
Cơ hội nào cho sinh viên Ngành kỹ thuật sau khi tốt nghiệp?
Thời kỳ hội nhập toàn cầu đang mở ra nhiều cơ hội thú vị cho sinh viên ngành kỹ thuật. Dưới đây là một số định hướng tiềm năng các bạn có thể tham khảo:
- Cơ hội học tập và làm việc ở nước ngoài: Thời kỳ hội nhập toàn cầu mang đến cơ hội cho sinh viên ngành kỹ thuật tham gia các chương trình học tập quốc tế, trao đổi sinh viên và thực tập ở nước ngoài. Điều này giúp họ tiếp cận kiến thức và công nghệ mới, học hỏi văn hóa khác nhau và phát triển kỹ năng giao tiếp quốc tế.
- Sự đa dạng trong lựa chọn ngành nghề: Trong bối cảnh hội nhập toàn cầu, ngành kỹ thuật ngày càng đa dạng và phát triển. Sinh viên có cơ hội chọn lựa trong nhiều lĩnh vực như công nghệ thông tin, năng lượng sạch, y tế, trí tuệ nhân tạo, và nhiều lĩnh vực khác.
- Sự phát triển của công nghệ: Hội nhập toàn cầu thúc đẩy sự phát triển của công nghệ. Sinh viên ngành kỹ thuật được tiếp cận với những công nghệ tiên tiến nhất, điều này giúp họ nắm bắt cơ hội để đóng góp vào sự phát triển và ứng dụng các giải pháp công nghệ trong thế giới thực.
- Khả năng làm việc đa quốc gia: Ngành kỹ thuật thường yêu cầu sự hợp tác và làm việc với đồng nghiệp trên toàn thế giới. Hội nhập toàn cầu cung cấp cơ hội làm việc cho các tập đoàn đa quốc gia và tham gia vào các dự án toàn cầu. Điều này mở ra khả năng phát triển sự nghiệp quốc tế.
- Sự phát triển cá nhân và chuyên môn: Hội nhập toàn cầu đòi hỏi sinh viên ngành kỹ thuật phải phát triển không chỉ kỹ thuật, mà còn kỹ năng mềm như khả năng làm việc trong môi trường đa văn hóa, giao tiếp hiệu quả, và khả năng giải quyết vấn đề. Điều này giúp họ trở thành những chuyên gia toàn cầu có giá trị trong thị trường lao động quốc tế.
Tóm lại, thời kỳ hội nhập toàn cầu tạo ra nhiều cơ hội cho sinh viên ngành kỹ thuật phát triển kỹ năng và sự nghiệp của họ trên tầm quốc tế. Điều quan trọng là họ cần tự chủ động học hỏi, mở rộng mối quan hệ quốc tế và tham gia vào các dự án và hoạt động có liên quan để tận dụng những cơ hội này.
Bạn có thể tìm hiểu bài viết Đại học Bách khoa Đà Nẵng: Nơi Khám Phá Sự Đột Phá và Sáng Tạo
Hoàng Yến
Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng: Công bố điểm chuẩn năm 2023-2024
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023 có phạm vi biến động đáng kể, với điểm tối thiểu là 17 điểm và điểm cao nhất đạt 26,45 điểm. Trong số các ngành đào tạo, ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) và Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo đang có điểm cao nhất, đạt mức 26,45 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh : Danang University of Science and Technology (DUT)
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
- Mã tuyển sinh: DDK
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023
Năm 2023, Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng điểm chuẩn xét theo phương thức thi THPT và đánh giá tư duy như sau:
Điểm chuẩn thi THPT Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 23,33 |
2 | 7420201A | Công nghệ Sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 23,45 |
3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 25,45 |
4 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 20,33 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 25,86 |
6 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 25 |
7 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
26,45 |
8 | 7510105 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 17 |
9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 22,5 |
10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 22 |
11 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 21,75 |
12 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 22,4 |
13 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 23,1 |
14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 24,55 |
15 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 19,25 |
16 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 17 |
17 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 17 |
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 25,05 |
19 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 22,4 |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24,05 |
21 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 17,5 |
22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 25,3 |
23 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 21,3 |
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 17,5 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 22,1 |
26 | 7580101 | Kiến trúc | 22 |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
18,6 |
28 | 75821A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 17 |
29 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý xây dựung đô thị thông minh | 17 |
30 | 7580201C | Kỹ thuật xây dụng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 17 |
31 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17 |
32 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
33 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17 |
34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 20 |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 17 |
36 | PFIEV | Chương trình đào tao kỹ sư chất lương cao Viêt – Pháp (PFIEV) |
21 |
Bạn có thể tham khảo Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng: Chính sách học phí năm 2023
Điểm chuẩn Đánh giá Tư duy Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 50,61 |
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 67,85 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 69,13 |
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 51,47 |
5 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 58,25 |
6 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 52,04 |
7 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 57,87 |
8 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hỏa | 67,48 |
9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dãn dụng và công nghiệp | 50,00 |
10 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược | 51.91 |
11 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 55.06 |
12 | 7480201A | Công nghệ thông tin ( ngoại ngữ Nhật ) | 61.97 |
13 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 72.97 |
14 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 55.25 |
15 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 50 |
16 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 50 |
17 | PFIEV | Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp(PFIEV) | 52.04 |
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 3 năm gần đây
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm thi THPT |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 22.75 |
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 26 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 26.65 |
4 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | A00; A01 | 15 |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 22.5 |
6 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 21.5 |
7 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 20.8 |
8 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 24.45 |
9 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 16.45 |
10 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 15 |
11 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 15 |
12 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 25.2 |
13 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 21.5 |
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01 | 23.5 |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 25.2 |
16 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 20.05 |
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07 | 15 |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 19.25 |
19 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 19.15 |
20 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN | A00; A01 | 18.1 |
21 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 15 |
22 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00; A01 | 15 |
23 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 15 |
24 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 19 |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07 | 15 |
26 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành điện tử viễn thông | A01; D07 | 15.86 |
27 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT | A01; D07 | 16.16 |
28 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00 | 22.8 |
29 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | A00; A01; D28 | 26.1 |
30 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 26.5 |
31 | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực | A00; A01 | 21.5 |
32 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 22.15 |
33 | 7580201A | Kỹ thuật Xây dựng – CN Tin học xây dựng | A00; A01 | 16 |
34 | 7580201B | Kỹ thuật Xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01 | 15 |
35 | 7580201C | Kỹ thuật Xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01 | 15 |
36 | PFIEV | Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 22.25 |
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm thi THPT |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 24 |
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.85 |
3 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 25.5 |
4 | 7480201CLC1 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 26 |
5 | 7480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 25.1 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 27.2 |
7 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | A00; A01 | 20.05 |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 23.85 |
9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 23.85 |
10 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 23 |
11 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | A00; A01 | 23.1 |
12 | 7520102A | Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực | A00; A01 | 24.75 |
13 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 23.8 |
14 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | A00; A01 | 23.5 |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 25.6 |
16 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | A00; A01 | 17.65 |
17 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 23.65 |
18 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01 | 18.05 |
19 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 22.5 |
20 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | A00; A01 | 21 |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 25 |
22 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | A00; A01 | 21.5 |
23 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01 | 25.25 |
24 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | A00; A01 | 24.7 |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.5 |
26 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 23.25 |
27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07 | 16.85 |
28 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00; D07; B00 | 19.65 |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 25.15 |
30 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 22 |
31 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 23.25 |
32 | 7580201CLC | Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) | A00; A01 | 18 |
33 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN | A00; A01 | 23.45 |
34 | 7580201A | Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng Tin học xây dựng | A00; A01 | 22.55 |
35 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18.4 |
36 | 7580205CLC | Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) | A00; A01 | 16.7 |
37 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00; A01 | 21 |
38 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01 | 19.25 |
39 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 23.75 |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07 | 19 |
41 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 17.05 |
42 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành điện tử viễn thông | A01; D07 | 21.04 |
43 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ nghành hệ thống nhúng | A01; D07 | 19.28 |
44 | PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 20.5 |
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 23 | TO>=8;HO>=6,75;TTNV<=3 |
2 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 25.65 | TO>=8,4;LI>=7,75;TTNV<=4 |
3 | 7480201CLC1 | Công nghệ thông tin( Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 25.65 | TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=2 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 27.5 | TO>=9;HO>=8,75;TTNV<=5 |
5 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | A00; A01 | 19.3 | TO>=6,8;LI>=7;TTNV<=2 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 24 | TO>=8;LI>=6,75;TTNV<=2 |
7 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 23 | TO>=8;LI>=6,5;TTNV<=1 |
8 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 20.05 | TO>=7,8;HO>=7;TTNV<=4 |
9 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | A00; A01 | 20 | TO>=7,4;LI>=6,75;TTNV<=4 |
10 | 7520102A | Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực | A00; A01 | 24.65 | TO>=8,4;LI>=7,5;TTNV<=1 |
11 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | A00; A01 | 23.25 | TO>=8;LI>=7,5;TTNV<=4 |
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 25.5 | TO>=9;LI>=7,75;TTNV<=3 |
13 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | A00; A01 | 16.15 | TO>=7,4;LI>=5,5;TTNV<=2 |
14 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 22.25 | TO>=7;LI>=7;TTNV<=3 |
15 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01 | 17.5 | TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=4 |
16 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | A00; A01 | 19.5 | TO>=6,4;LI>=5,5;TTNV<=1 |
17 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 24.35 | TO>=8,6;LI>=7,5;TTNV<=1 |
18 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | A00; A01 | 19.8 | TO>=7,8;LI>=6;TTNV<=1 |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01 | 24.5 | TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=3 |
20 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | A00; A01 | 24.9 | TO>=8,2;LI>=8;TTNV<=3 |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.55 | TO>=8,8;LI>=8;TTNV<=1 |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 21 | TO>=6;HO>=7,5;TTNV<=1 |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07 | 16.55 | TO>=6,8;HO>=4,5;TTNV<=4 |
24 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00; D07; B00 | 17.1 | TO>=7,6;HO>=4;TTNV<=1 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 24.5 | TO>=8;HO>=8;TTNV<=2 |
26 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 21.5 | NK1>=6;TO>=8;TTNV<=1 |
27 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 21.85 | NK1>=5,75;TO>=8,2;TTNV<=2 |
28 | 7580201CLC | Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) | A00; A01 | 17.1 | TO>=5,6;LI>=5;TTNV<=5 |
29 | 7580201 | Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN | A00; A01 | 23.75 | TO>=8;LI>=7,25;TTNV<=1 |
30 | 7580201A | Kỹ thuật XD-CN Xây dựng Tin học xây dựng | A00; A01 | 20.9 | TO>=6,4;LI>=7,5;TTNV<=1 |
31 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 17.6 | TO>=7,4;LI>=6,5;TTNV<=6 |
32 | 7580205CLC | Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) | A00; A01 | 16.75 | TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=2 |
33 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00; A01 | 19.3 | TO>=6,2;LI>=4,5;TTNV<=3 |
34 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01 | 18.5 | TO>=7;LI>=5,5;TTNV<=1 |
35 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 22.1 | TO>=8,6;LI>=5,75;TTNV<=4 |
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07 | 18.2 | TO>=8,2;HO>=2,75;TTNV<=7 |
37 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 17.5 | TO>=6;LI>=4,25;TTNV<=1 |
38 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 15.5 | TO>=6;LI>=3,25;TTNV<=3 |
39 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành điện tử viễn thông | A01; D07 | 16.88 | N1>=5,8;TO>=5,4;TTNV<=1 |
40 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ nghành hệ thống nhúng | A01; D07 | 18.26 | N1>=5,6;TO>=7,4;TTNV<=3 |
41 | PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 18.88 | TO>=8;LI>=3,75;TTNV<=3 |
42 | 7480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ) chuyên nghành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 25.65 | TO>=9,4;LI>=8,75;TTNV<=2 |
43 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 24 | TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=1 |
44 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.65 | TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=3 |
Xem thêm Đại học Bách khoa Đà Nẵng: Nơi Khám Phá Sự Đột Phá và Sáng Tạo
Hoàng Yến
Đại học Bách khoa Đà Nẵng: Nơi Khám Phá Sự Đột Phá và Sáng Tạo
Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng là một trong ba trường Đại học Bách khoa hàng đầu tại Việt Nam, vừa đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo những chuyên gia kỹ thuật và quản lý có trình độ cao, vừa là trung tâm hàng đầu trong lĩnh vực nghiên cứu và chuyển giao công nghệ. Trường này đặc biệt đóng góp quan trọng trong việc ứng dụng công nghệ tiên tiến để thúc đẩy công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, đặc biệt tại khu vực Miền Trung – Tây Nguyên.
Tổng quan
- Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng
- Tên Tiếng Anh: Danang University of Science and Technology (DUT )
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
- Mã tuyển sinh: DDK
Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2023
Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Thí sinh có bằng tốt nghiệp cao đẳng ngành phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển và bảo đảm các điều kiện khác theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã công bố các phương thức tuyển sinh sau:
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&DT
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ)
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG HCM tổ chức
*Ngành kiến trúc: Xét tuyển + thi tuyển môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật)
Các ngành đào tạo Đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2023
STT | Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 65 | A00, B00, D07 |
2 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 45 | A00, B00, D07 |
3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 60 | A00, A01 |
4 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) | 110 | A00, A01 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 210 | A00, A01 |
6 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
60 | A00, A01 |
7 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 60 | A00, A01 |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 180 | A00, A01 |
9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 120 | A00, A01 |
10 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 45 | A00, D07 |
11 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực |
140 | A00, A01 |
12 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không | 50 | A00, A01 |
13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 180 | A00, A01 |
14 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 90 | A00, A01 |
15 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 60 | A00, A01 |
16 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 45 | A00, A01 |
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 60 | A00, A01 |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 240 | A00, A01 |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 200 | A00, A01 |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 150 | A00, A01 |
21 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 90 | A00, D07 |
22 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 45 | A00, D07 |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 140 | A01, D07 |
24 | 7580101 | Kiến trúc | 100 | V00, V01 |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) |
200 | A00, A01 |
26 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 80 | A00, A01 |
27 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
45 | A00, A01 |
28 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
45 | A00, A01 |
29 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 45 | A00, A01 |
30 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 105 | A00, A01 |
31 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 120 | A00, A01 |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 87 | A01, D07 |
33 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 45 | A00, A01 |
34 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 45 | A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) |
35 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 45 | A01, D07 (x2 điểm môn Anh) |
36 | PFIEV | Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) |
120 | A00, A01 |
Xem thêm bài viết Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng: Chính sách học phí năm 2023
Tại sao Đại học Bách khoa Đà Nẵng được coi là ngôi trường của hàng ngàn “chim anh vũ”?
Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng luôn đứng đầu trong danh sách ưa thích của nhiều thí sinh khi quyết định trường đại học cho bậc đại học của họ. Dưới đây là một số lý do tuyệt vời để bạn không còn phải phân vân khi nộp hồ sơ vào ngôi trường đại học kỹ thuật hàng đầu Miền Trung.
- Ngôi trường của hàng ngàn “chim anh vũ”: Bách khoa được xem như một trường có tỷ lệ nam sinh viên áp đảo, tập hợp những học sinh ưu tú từ các trường trung học phổ thông hàng đầu trên toàn khu vực Miền Trung và Tây Nguyên. Sinh viên nam tại Bách khoa thường thể hiện sự thông minh, sáng tạo, năng động, và sẵn sàng đối mặt với mọi thách thức để phát triển bản thân. Nếu bạn là nam sinh, tại trường này, bạn sẽ dễ dàng tìm thấy nhiều bạn đồng hành chia sẻ cùng chí hướng. Còn nếu bạn là nữ sinh, trường Bách khoa sẽ đặc biệt quan tâm và ưu ái đến bạn.
- Đa dạng về ngành học: Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng là một trong những trường kỹ thuật hàng đầu Miền Trung, có lịch sử hơn 40 năm trong việc đào tạo. Với 14 khoa, chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), và nhiều chương trình tiên tiến khác, trường cung cấp 34 chuyên ngành đào tạo đại học, cho phép bạn lựa chọn ngành học phù hợp với đam mê và khả năng cá nhân. Trường Đại học Bách khoa đào tạo từ Kỹ sư, Kiến trúc sư, Cử nhân Sư phạm Kỹ thuật, Thạc sĩ đến Tiến sĩ trong nhiều ngành kỹ thuật và công nghệ, với một đội ngũ giảng viên đa dạng, chất lượng, và giàu kinh nghiệm.
- Thư viện hiện đại: Trường có một Trung tâm Thông tin – Học liệu thuộc Đại học Đà Nẵng, với hàng ngàn sách chuyên ngành phục vụ học tập và nghiên cứu. Trung tâm này cung cấp phòng học rộng rãi và yên tĩnh, giúp bạn tập trung vào việc học. Hơn nữa, họ còn trang bị hệ thống máy tính hiện đại với kết nối internet.
- Khuôn viên trường đẹp như một công viên: Với diện tích hơn 24ha, trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng có khuôn viên đẹp và thơ mộng, là nơi đã được sử dụng làm bối cảnh cho nhiều bộ phim truyền hình nổi tiếng. Đặc biệt, trường cung cấp wifi miễn phí cho toàn bộ trường, đảm bảo nhu cầu học tập của sinh viên được đáp ứng.
- Môi trường thúc đẩy phát triển kỹ năng: Ngoài môi trường học tập xuất sắc, trường còn thúc đẩy phát triển kỹ năng thông qua các hoạt động ngoại khóa sôi nổi của Đoàn Thanh niên và Hội Sinh viên. Đoàn trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng luôn dẫn đầu trong các hoạt động ngoại khóa, tạo cơ hội cho sinh viên tham gia vào các hoạt động nghiên cứu khoa học, văn hóa, thể dục thể thao, và hợp tác với các doanh nghiệp cũng như trường đại học quốc tế.
Hoàng Yến
Đại học Nông lâm – Đại học Huế : Công bố điểm chuẩn năm 2023-2024
Mức điểm chuẩn của Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế cho năm học 2023 – 2024 tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học trước đó.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
- Tên Tiếng Anh: Hue University of Agriculture and Forestry (HUAF)
- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
- Website: https://huaf.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DHL
- Email tuyển sinh: support@huaf.edu.vn
Điểm chuẩn của Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Xét học bạ |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 15 | 18 |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A02; A10; B00 | 15 | 18 |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A02; A10; B00 | 15 | 18 |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 16 | 21 |
5 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
6 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A02; A10; B00 | 15 | 18 |
7 | 7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) | A07; B03; C00; C04 | 15 | 18 |
8 | 7620105 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00; A02; B00; D08 | 16 | 19 |
9 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
11 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
12 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A07; B03; C00; C04 | 15 | 18 |
13 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
14 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C04; D10 | 15 | 18 |
15 | 7620205 | Lâm nghiệp | A00; A02; B00; D08 | 15 | 18 |
16 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; D08 | 15 | 18 |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 15 | 19 |
18 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
19 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
20 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; D08 | 18 | 21 |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 15 | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 15 |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; B00 | 15 |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A01; A02; B00 | 15 |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 20 |
5 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; B04; D08 | 15 |
6 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 15 |
7 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; A02; B00 | 15 |
8 | 7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) | A07; B03; C00; C04 | 15 |
9 | 7620105 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00; A02; B00; D08 | 16 |
10 | 7620109 | Nông học | A00; A02; B00; D08 | 15 |
11 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B00; D08 | 15 |
12 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A02; B00; D08 | 15 |
13 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A07; B03; C00; C04 | 15 |
14 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; A02; B00; D08 | 15 |
15 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C04; D10 | 15 |
16 | 7620205 | Lâm nghiệp | A00; A02; B00; D08 | 15 |
17 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; D08 | 15 |
18 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 16 |
19 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 |
20 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 |
21 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; D08 | 20 |
22 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 15 |
Khám Phá Đại học Nông Lâm – Đại Học Huế : Đào Tạo Đa Ngành, Đa Lĩnh Vực, Cơ Hội Việc Làm Rộng Mở
Được thành lập từ năm 1957, Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế (viết tắt: HUAF) tỏ ra là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, với tập trung chính vào lĩnh vực nông nghiệp và lâm nghiệp. Vị trí độc đáo tại thành phố Huế, nằm ở trung tâm khu vực Trung Trung Bộ, đã giúp trường thể hiện vị thế vững chắc trong hệ thống giáo dục.
Giới thiệu chung
- Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
- Tên Tiếng Anh: Hue University of Agriculture and Forestry (HUAF)
- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
- Website: https://huaf.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DHL
- Email tuyển sinh: support@huaf.edu.vn
Thông tin tuyển sinh của Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phạm vi tuyển sinh trong cả nước
Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét Tuyển Dựa vào Kết Quả Học Bạ
Nhà trường sẽ xét tuyển dựa trên kết quả học tập của hai học kỳ năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12.
- Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) trong tổ hợp môn xét tuyển của cả hai học kỳ phải đạt tiêu chuẩn.
- Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa tính hệ số) phải không dưới 18,0.
Phương thức 2: Xét Tuyển Dựa vào Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2023
- Điểm các môn/bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Điểm chuẩn sẽ được đề xuất, quyết định và công bố tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng ký.
Phương thức 3: Xét Tuyển Theo Phương Thức Khác
Trường Đại học Nông Lâm ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:
- Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương từ năm 2022 đến 2023 (môn đạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).
- Học sinh của các trường THPT có học lực xếp loại giỏi trong ba học kỳ (HK1 và HK2 của năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12).
- Học sinh của các trường THPT có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21,0 điểm trở lên (trong đó không có môn dưới 6,5 điểm).
- Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển): IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với các ngành có môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.
Chỉ tiêu các ngành đào tạo của Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Bất động sản | 7340116 | A00 | 50 |
B00 | ||||
C00 | ||||
C04 | ||||
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00 | 30 |
A02 | ||||
A01 | ||||
B00 | ||||
3 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | A00 | 30 |
A02 | ||||
A01 | ||||
B00 | ||||
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 | 80 |
B00 | ||||
B04 | ||||
D08 | ||||
5 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00 | 20 |
B00 | ||||
B04 | ||||
D08 | ||||
6 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00 | 20 |
A02 | ||||
A01 | ||||
B00 | ||||
7 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) | 7620102 | A07 | 20 |
B04 | ||||
C00 | ||||
C04 | ||||
8 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 7620105 | A00 | 70 |
A02 | ||||
B00 | ||||
D08 | ||||
9 | Nông học | 7620109 | A00 | 20 |
B00 | ||||
B04 | ||||
D08 | ||||
10 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00 | 30 |
B00 | ||||
B04 | ||||
D08 | ||||
11 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00 | 30 |
B00 | ||||
B04 | ||||
D08 | ||||
12 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A07 | 30 |
B04 | ||||
C00 | ||||
C04 | ||||
13 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | A00 | 20 |
B00 | ||||
B04 | ||||
D08 | ||||
14 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | A07 | 20 |
C00 | ||||
C04 | ||||
D10 | ||||
15 | Lâm nghiệp | 7620210 | A00 | 20 |
A02 | ||||
B00 | ||||
B04 | ||||
16 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00 | 20 |
A02 | ||||
B00 | ||||
B04 | ||||
17 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00 | 100 |
B00 | ||||
D08 | ||||
D01 | ||||
18 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | A00 | 40 |
B00 | ||||
D08 | ||||
D01 | ||||
19 | Quản lý thủy sản | 7620305 | A00 | 40 |
B00 | ||||
D08 | ||||
D01 | ||||
20 | Thú y | 7640101 | A00 | 80 |
A02 | ||||
B00 | ||||
D08 | ||||
21 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00 | 75 |
B00 | ||||
C00 | ||||
C04 | ||||
TỔNG | 845 |
Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Huế năm 2023
Hội đồng tuyển sinh của Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn tuyển vào các ngành học đại học hệ chính quy năm 2022 dựa trên phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, thông tin cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Xét học bạ |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 15 | 18 |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A02; A10; B00 | 15 | 18 |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A02; A10; B00 | 15 | 18 |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 16 | 21 |
5 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
6 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A02; A10; B00 | 15 | 18 |
7 | 7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) | A07; B03; C00; C04 | 15 | 18 |
8 | 7620105 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00; A02; B00; D08 | 16 | 19 |
9 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
11 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
12 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A07; B03; C00; C04 | 15 | 18 |
13 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
14 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C04; D10 | 15 | 18 |
15 | 7620205 | Lâm nghiệp | A00; A02; B00; D08 | 15 | 18 |
16 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; D08 | 15 | 18 |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 15 | 19 |
18 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
19 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
20 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; D08 | 18 | 21 |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 15 | 18 |
Chi phí đào tạo Đại học Nông lâm Huế năm 2023
Hiện tại đã cập nhật mức thu chính thức học phí năm 2023 của trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế. Theo quy định mức tăng học phí của Bộ GĐ-ĐT, học phí của trường sẽ tăng khoảng 9% hàng năm.
Nhóm ngành | Học phí (VND/tín chỉ) |
Nông, lâm, thuỷ sản | 414.000 |
Kỹ thuật công nghệ | 416.000 |
Giá trị cốt lõi định hướng mục tiêu trong tương lai của Đại học Nông lâm – Đại học Huế
- Phát triển Toàn Diện: Giá trị này thể hiện cam kết của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế đối với sự phát triển đa chiều của cá nhân sinh viên. Trường không chỉ tập trung vào việc truyền đạt kiến thức chuyên môn, mà còn thúc đẩy sự phát triển toàn diện về mặt tinh thần, thể chất và kỹ năng. Điều này bao gồm việc khuyến khích hoạt động thể thao, nghệ thuật, tình nguyện và các hoạt động ngoại khóa, giúp sinh viên phát triển không chỉ về khía cạnh học tập mà còn về mặt cá nhân và xã hội.
- Gắn với Thị Trường Lao Động: Giá trị này thể hiện tầm nhìn thực tế của trường trong việc đào tạo nhân lực đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động. Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn tạo điều kiện để sinh viên thực hiện thực tập và làm việc thực tế trong các doanh nghiệp, tổ chức. Việc này giúp sinh viên phát triển kỹ năng thực tiễn và tiếp cận ngay với môi trường làm việc thực tế, từ đó tăng cơ hội tìm việc làm sau khi tốt nghiệp.
- Hội Nhập Quốc Tế: Giá trị này thể hiện mục tiêu của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế trong việc thúc đẩy sự hội nhập với cộng đồng quốc tế. Trường hướng tới việc mở rộ cơ hội cho sinh viên tham gia các hoạt động học thuật và nghiên cứu quốc tế, từ việc học tập tại các trường đối tác đến tham gia các dự án nghiên cứu toàn cầu. Điều này giúp nâng cao kiến thức, mở rộ tầm nhìn và trang bị cho sinh viên những kỹ năng cần thiết để hoạt động trong môi trường quốc tế ngày nay.
Hoàng Yến
Khảo sát mức học phí các ngành đào tạo Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm học 2023-2024
Trường Đại học Kinh tế Huế không chỉ là một ngôi trường với học phí ưu đãi, mà còn mở ra cơ hội rộng lớn cho việc làm sau khi tốt nghiệp. Mức học phí cho các ngành đào tạo chính quy khoảng 14.700.000 VND – 19.200.000 VND/năm học, thấp hơn so với mặt bằng chung các trường đào tạo kinh tế tại nước ta.
Tổng quan cái nhìn toàn cảnh
- Tên trường: Trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Huế
- Tên trường tiếng Anh: University of Economics – Hue University ( HCE)
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
- Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di, An Cựu, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
- Mã tuyển sinh: DHK
Chi phí học tập của sinh viên Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2023
STT | Hệ đào tạo | Ngành học | Tổ hợp môn | Mức học phí (VND/năm) |
1 | I. Hệ đại học chính quy | Kinh tế | A00; A01; C15; D01 | 14.700.000 |
2 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C15; D01 | 14.700.000 | |
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C15; D01 | 14.700.000 | |
4 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C15; D01 | 14.700.000 | |
5 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 19.200.000 | |
6 | Kiểm toán | A00; A01; C15; D01 | 14.700.000 | |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C15; D01 | 14.700.000 | |
8 | Thống kê kinh tế | A00; A01; C15; D01 | 14.700.000 | |
9 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C15; D01 | 16.900.000 | |
10 | Thương mại điện tử | A00; A01; C15; D01 | 16.900.000 | |
11 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 19.200.000 | |
12 | Marketing | A00; A01; C15; D01 | 19.200.000 | |
13 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C15; D01 | 16.900.000 | |
14 | Tài chính – Ngân hàng | A00; D01; D03; D96 | 16.900.000 | |
15 | Kinh tế số | 16.900.000 | ||
II | Chương trình chất lượng cao | 20.300.000 | ||
III | Chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh | 25.000.000 | ||
IV | Chương trình liên kết | Chương trình Rennes | 30.000.000 | |
Chương trình Tiên tiến | 22.600.000 |
Đối với Ngành Kinh tế chính trị: Miễn học phí
Lưu ý: Lộ trình tăng học phí không quá 15% so với năm học trước đó.
Xem thêm bài viết Ngưỡng điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Huế 2023-2024
Chính sách tài chính Đại học Kinh tế Huế
Trường học cung cấp một loạt các nguồn hỗ trợ tài chính cho sinh viên, giúp họ nâng cao khả năng học tập và phát triển bản thân. Những nguồn học bổng này bao gồm:
- Học bổng khuyến khích học tập từ nguồn ngân sách trường: Mỗi năm, trường cấp một số lượng học bổng có nguồn gốc từ ngân sách để khuyến khích học tập xuất sắc của sinh viên. Những học bổng này được dành cho những sinh viên có thành tích học tập xuất sắc và đóng góp tích cực vào hoạt động của trường.
- Học bổng từ các tổ chức và doanh nghiệp: Trường cộng tác với nhiều tổ chức và doanh nghiệp hàng đầu để cung cấp học bổng cho sinh viên. Các học bổng này mang tính chất khuyến khích và đánh giá dựa trên năng lực và tiềm năng của sinh viên. Đặc biệt, những học bổng đáng chú ý như học bổng Vallet và học bổng từ các ngân hàng như Sacombank, Vietcombank, Eximbank, Vietinbank, BIDV và Viettel đã tạo cơ hội đáng kể cho sự phát triển của sinh viên.
Với chính sách học phí và phúc lợi thuộc hàng ưu việt hàng đầu ở các trường miền Trung,Đại học Kinh tế – Đại học Huế tự hào là môi trường ươm mầm bao thế hệ doanh nhân thành đạt của đất nước.
Ưu đãi dành cho những sinh viên nổi bật
Hàng năm, hàng trăm sinh viên của nhà trường đã nhận được nguồn tài chính từ các tổ chức này để hỗ trợ việc học, phát triển tương lai bản thân. Ngoài ra, nếu bạn là Tân sinh viên của trường, nhà trường cũng có chính sách ưu đãi khi đạt điểm cao trong kì thi tốt nghiệp THPT:
Đối tương | Điểm thi tốt nghiệp THPT | |
Từ 27 điểm trở lên | Từ 25 đến dưới 27 điểm | |
Ưu đãi | Học bổng toàn phần trị giá 100% học phí theo ngành trúng tuyển trong kỳ học đầu tiên Ưu tiên tuyển chọn đi trao đổi sinh viên với các trường đại học trên thế giới Xét và cấp học bổng tài trợ của cá nhân, tổ chức tài trợ cho sinh viên |
Học bổng toàn phần trị giá 50% học phí theo ngàng trúng tuyển trong kỳ học đầu tiên Xét và cấp học bổng tài trợ của cá nhân, tổ chức tài trợ cho sinh viên |
Những điều có thể bạn “đã biết” về Đại học Kinh tế Huế – Trường có học phí tốt ở Miền Trung
Trường Đại học Kinh tế không chỉ là một ngôi trường với học phí ưu đãi, mà còn mở ra cơ hội rộng lớn cho việc làm sau khi tốt nghiệp. Với vai trò là một cơ sở đào tạo, nghiên cứu khoa học, và chuyển giao công nghệ hàng đầu trong lĩnh vực kinh tế và quản lý tại Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế đạt được sự uy tín và chất lượng không chỉ ở trong nước mà còn vượt quá biên giới.
Trường có đa dạng ngành học và lĩnh vực, tập trung vào việc đào tạo những kiến thức chất lượng và thực tế, đặc biệt tập trung vào các ngành có thế mạnh như Kinh tế, Quản trị kinh doanh và nhiều lĩnh vực khác. Sự thành công của sinh viên sau khi tốt nghiệp càng là minh chứng cho mối liên kết chặt chẽ giữa việc đào tạo và nhu cầu của doanh nghiệp. Thống kê cho thấy rằng tới 91,2% sinh viên tốt nghiệp từ Trường Đại học Kinh tế đã có việc làm ngay sau khi ra trường, và họ đạt được mức lương cạnh tranh trên thị trường.
Điều này thể hiện sự phù hợp và mạnh mẽ của chương trình đào tạo của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế đối với yêu cầu và thách thức thực tế của doanh nghiệp và ngành công nghiệp.
Hoàng Yến
Ngưỡng điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Huế 2023-2024
Năm học 2023 – 2024 , điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế tăng đáng kể so với năm học 2022. Hai ngành điểm cao nhất là Ngành Quản trị Kinh doanh (chương trình Tiếng Anh) và Marketing với 23 điểm. Dự kiến trong tương lai, kinh doanh và tiếp thị sẽ trở thành xu hướng nghề nghiệp mới của gen Z, và nhu cầu về các kỹ năng quản trị và digital marketing ngày càng cao hơn. Các bạn sinh viên hứng thú với lĩnh vực này có thể tìm hiểu học tập tại Đại học Kinh tế Huế nhé !
Tổng quan
- Tên trường: Trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Huế
- Tên trường tiếng Anh: University of Economics – Hue University ( HCE)
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
- Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di, An Cựu, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
- Mã tuyển sinh: DHK
Điểm chuẩn của Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm học 2023-2024 thay đổi như thế nào so với năm 2022-2023?
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2023 | ||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C15, D01 | 17,00 |
2 | Kinh tế nông nghiệp | 7610115 | A00, A01, C15, D01 | 17,00 |
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C15, D01 | 21,00 |
4 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, C15, D01 | 17,00 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C15, D01 | 19,00 |
6 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, C15, D01 | 17,00 |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, C15, D01 | 17,00 |
8 | Thống kê kinh tế | 7310107 | A00, A01, C15, D01 | 17,00 |
9 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, C15, D01 | 18,00 |
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C15, D01 | 22,00 |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C15, D01 | 19,00 |
12 | Marketing | 7340115 | A00, A01, C15, D01 | 23,00 |
13 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, C15, D01 | 18,00 |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, D03, D96 | 18,00 |
15 | Kinh tế chính trị | 7310102 | A00, A01, C15, D01 | 17,00 |
16 | Kinh tế số | 7310109 | A00, A01, C15, D01 | 18,00 |
17 | Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 7340101TA | A00, A01, C15, D01 | 23,00 |
Các chương trình liên kết | ||||
18 | Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp) | 7349001 | A00, D01, D03, D96 | 17,00 |
19 | Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) | 7903124 | A00, A01, C15, D01 | 17,00 |
Các chương trình chất lượng cao | ||||
20 | Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) | 7310101CL | A00, A01, C15, D01 | 17,00 |
21 | Kiểm toán | 7340302CL | A00, A01, C15, D01 | 17,00 |
22 | Quản trị kinh doanh | 7340101CL | A00, A01, C15, D01 | 19,00 |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Huế năm 2022
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C15; D01 | 16 |
2 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C15; D01 | 16 |
3 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C15; D01 | 21,5 |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C15; D01 | 16 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 20,5 |
6 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C15; D01 | 17 |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C15; D01 | 16 |
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; C15; D01 | 16 |
9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C15; D01 | 18 |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C15; D01 | 22,5 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 20 |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C15; D01 | 23 |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C15; D01 | 18 |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; D01; D03; D96 | 18 |
15 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; C15; D01 | 16 |
16 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C15; D01 | 18 |
17 | 7349001 | Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp | A00; D01; D03; D96 | 16 |
18 | 7930124 | Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) | A00; A01; C15; D01 | 16 |
19 | 7310101CL | Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư | A00; A01; C15; D01 | 16 |
20 | 7340302CL | Kiểm toán | A00; A01; C15; D01 | 17 |
21 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 18 |
Xem thêm bài viết Tìm hiểu Đại học Kinh tế – Đại học Huế và thông tin tuyển sinh năm 2023
Hoàng Yến
Tìm hiểu Đại học Kinh tế – Đại học Huế và thông tin tuyển sinh năm 2023
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế, viết tắt là HCE, là một trường đại học công lập nổi bật thuộc hệ thống Đại học Huế. Được thành lập từ năm 1960 tại thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên – Huế, trường đảm nhiệm nhiệm vụ đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực kinh tế và quản lý.
Đại học Kinh tế – Đại học Huế ở đâu?
- Tên trường: Trường Đại Học Kinh Tế Huế
- Tên trường tiếng Anh: University of Economics – Hue University (HCE)
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
- Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di, An Cựu, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
- Mã tuyển sinh: DHK
Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2023-2024
Đối tượng tuyển sinh
Sinh viên đã tốt nghiệp THPT.
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Phương thức Xét tuyển 1: Chọn dựa trên thành tích học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
- Điểm của các môn trong nhóm môn được chọn là trung bình cộng điểm (làm tròn đến một chữ số thập phân) từ hai học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong nhóm môn được chọn (không nhân hệ số) cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18.0.
Phương thức Xét tuyển 2: Chọn dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Điểm của các môn trong nhóm môn được chọn là điểm thi của những môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2023.
- Ngưỡng chất lượng đầu vào tối thiểu sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả kỳ thi TN THPT năm 2023.
Phương thức Xét tuyển 3: Xét tuyển trực tiếp và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phương thức Xét tuyển 4: Xét tuyển thông qua phương thức cụ thể của Trường, như sau:
Trường Đại học Kinh tế Huế ưu tiên xét tuyển trực tiếp cho các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và đáp ứng một trong các điều kiện sau:
- Đạt thành tích học tập xuất sắc trong 3 học kỳ (học kỳ I, II lớp 11 và học kỳ I lớp 12), đạt loại xuất sắc trở lên.
- Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trong các năm 2022, 2023 (môn đạt giải phải thuộc nhóm môn được chọn).
- Có chứng chỉ tiếng Anh hợp lệ (có hiệu lực đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) với IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500
Các ngành đào tạo chính quy hệ đại học Trường Đại học Kinh tế Huế năm 2023
Đại học Kinh tế – Đại học Huế đang cung cấp đào tạo trong nhiều ngành thuộc lĩnh vực Kinh tế. Nhằm duy trì truyền thống đa ngành, trong năm nay, trường tiếp tục tuyển sinh một số lượng đáng kể sinh viên vào các chương trình học, bao gồm các ngành nổi bật như Logistics và Quản lý Chuỗi Cung Ứng, Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Kinh doanh, Marketing và nhiều ngành khác. Dưới đây là danh sách chi tiết các ngành học được mở tuyển sinh tại Đại học Kinh tế – Huế:
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | ChỈ tiêu (2.080) |
1 | Kinh tế (có 3 chuyên ngành): – Kế hoạch – Đầu tư – Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường – Kinh tế và Quản lý du lịch |
7310101 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 110 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
2 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 10 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
3 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 65 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 210 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
5 | Kế toán | 7340301 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 365 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
6 | Kiểm toán | 7340302 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 100 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
7 | Hệ thống thông tin quản lý, gồm 02 chuyên ngành: – Tin học kinh tế; – Phân tích dữ liệu kinh doanh. |
7340405 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 40 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
8 | Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) | 7310107 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 20 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
9 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 180 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 110 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 280 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
12 | Marketing | 7340115 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 250 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
13 | Quản trị nhân lực | 7340404 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 80 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
14 | Tài chính – Ngân hàng, gồm 3 chuyên ngành: – Công nghệ tài chính; – Tài chính; – Ngân hàng. |
7340201 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 115 |
Toán, KHXH, Tiếng Anh | D96 | ||||
Toán, Ngữ Văn; Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp | D03 | ||||
15 | Kinh tế chính trị (Miễn học phí toàn khóa học) | 7310102 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
16 | Kinh tế số | 7310109 | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 35 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 | ||||
17 | Quản trị kinh doanh: Đào tạo bằng Tiếng Anh | 7340101 TA | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 5 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ Văn; KHXH | C15 |
Môi trường rèn luyện sinh viên Đại học Kinh tế Huế luôn năng động và sáng tạo
Để đạt được thành công, bên cạnh kiến thức, con người cần phải xây dựng nền tảng vững chắc về kỹ năng và thái độ tích cực. Tại Đại học Kinh tế Huế, môi trường hỗ trợ phát triển cho sinh viên bao gồm hai nhóm:
(1) Các câu lạc bộ và nhóm làm việc nhóm, giúp xây dựng những kỹ năng mềm quan trọng cho sinh viên
(2) Các chương trình thực tập nghề nghiệp được tổ chức bởi các ngành học.
Với tổng cộng 18 câu lạc bộ và nhóm, được chia thành 4 mảng hoạt động, đang đóng góp tích cực trong việc hỗ trợ và phát triển kỹ năng của sinh viên. Cụ thể, có 18 câu lạc bộ và nhóm hoạt động trong các mảng sau:
- Mảng Tình nguyện: Bao gồm Đội sinh viên tình nguyện bảo vệ văn minh giảng đường, hoạt động công tác xã hội, cũng như CLB sinh viên tuyên truyền và tham gia hiến máu tình nguyện.
- Mảng Học thuật: Bao gồm các CLB như Học làm giàu, Dynamic, nhà tài chính ngân hàng tương lai, kế toán trẻ, nghiên cứu khoa học, kỹ năng mềm C4S2, Tiếng Anh, và CLB Tin học.
- Mảng Thông tin truyền thông: Bao gồm các CLB như báo chí, diễn đàn sinh viên, và tổ chức sự kiện.
- Mảng Văn hóa Văn nghệ – Thể dục, thể thao: Bao gồm các CLB như Âm nhạc, bóng đá, bóng chuyền, cờ vua – cờ tướng, ghita, võ thuật, và cầu lông.
Tham khảo bài viết Học phí các ngành đào tạo Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm học 2023-2024
Hoàng Yến
Tìm hiểu học phí Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm học 2023-2024
Với hơn 60 năm phát triển, Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế đã xây dựng được danh tiếng về chất lượng giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực ngôn ngữ. Trường cung cấp các ngành học đa dạng, bao gồm Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn, và nhiều ngôn ngữ khác. Nếu bạn đang cân nhắc một ngôi trường đào tạo chuyên ngành ngoại ngữ với mức học phí tiết kiệm và chất lượng đào tạo tốt thì Đại học Ngoại ngữ Huế rất đáng để bạn tìm hiểu. Hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé !
Tổng quan cái nhìn toàn cảnh
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
- Tên trường Tiếng Anh: University of Foreign Languages – Hue University (HUFLIS)
- Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, thành phố Huế
- Mã tuyển sinh: DHF
Dự kiến Học phí cho năm 2023 tại Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
Hệ đào tạo | VND/tín chỉ | VND/năm học |
Chính quy | 280.000 | 10.360.000 |
Ngoại ngữ không chuyên | 320.000 | 11.840.000 |
Lớp liên thông Bằng 2 (chính quy) |
9.800.000 | |
Lớp liên thông Bằng 2 ( không chính quy) |
14.700.000 | |
Thạc sĩ | 14.700.000 | |
Nghiên cứu sinh | 24.500.000 |
Chính sách tài chính của Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
Chính sách xét duyệt cho các đối tượng tại Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế có phạm vi bao gồm:
Đối tượng được miễn học phí
- Sinh viên thuộc các đối tượng theo quy định tại Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Sinh viên là người khuyết tật.
- Sinh viên thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trong trường hợp ở với ông bà) thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người quy định tại Điều 2 Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ.
Đối tượng được giảm 70% học phí
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số (ngoài đối tượng dân tộc thiểu số rất ít người) ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo.
Đối tượng được giảm 50% học phí
- Sinh viên là con cán bộ, công chức, viên chức, công nhân mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.
- Sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga.
Đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số ở xã vùng cao, thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo ít nhất từ 3 năm trở lên tính đến thời điểm vào học tại Trường.
- Sinh viên thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Sinh viên là người khuyết tật.
- Sinh viên thuộc hộ nghèo, vượt khó học tập.
Bạn đang xem bài viết Tìm hiểu học phí Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm học 2023-2024
Ưu đãi dành cho những sinh viên nổi bật
Quy định về học bổng khuyến khích học tập đối với sinh viên hệ chính quy Đại học Huế, đối tượng và phạm vi áp dụng như sau:
Sinh viên bậc đại học, hệ chính quy đang học tại các trường đại học thành viên
Sinh viên thuộc diện hưởng học bổng chính sách, trợ cấp xã hội và chính sách ưu đãi theo quy định hiện hành nếu đạt kết quả học tập, rèn luyện thuộc diện được xét, cấp học bổng tại Quy định này thì được xét, cấp HBKKHT như những sinh viên khác.
Cụ thể về các mức học bổng đối với sinh viên hệ chính quy đại học Huế như sau:
Mức học bổng | Tiêu chuẩn điểm TBCHT | Tiêu chuẩn điểm rèn luyện | Giá trị |
Khá | Khá | Khá | Mức trần học phí |
Giỏi | Giỏi | Tốt | 125% loại Khá |
Xuất sắc | Xuất sắc | Xuất sắc | 150% loại Khá |
5 lí do bạn nên “Đáp Cánh” ở Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
Dưới đây là 5 lý do tại sao bạn nên lựa chọn Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế là nơi ươm mầm đam mê cho sự nghiệp của bạn:
- Chất Lượng Giáo Dục Cao, Cơ Sở Vật Chất Hiện Đại:: Tại Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế, chất lượng giáo dục không chỉ là cam kết, mà còn là thực tế. Với đội ngũ giảng viên chất lượng và trang thiết bị hiện đại, bạn sẽ được học tập trong môi trường tối ưu, khám phá tri thức mới và phát triển toàn diện.
- Hướng Đến Phát Triển Tự Nhiên Và Kỹ Năng Mềm: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế không chỉ đào tạo kiến thức mà còn hướng đến việc phát triển nhân cách. Tại đây, bạn sẽ học cách làm việc nhóm, thể hiện ý kiến, và trở thành con người tự tin, năng động, có kỹ năng mềm vượt trội.
- Tiềm Năng Săn Học Bổng Hay Đi Du Học : Với môi trường học tập và nghiên cứu chất lượng, việc giành học bổng hay cơ hội du học không còn là mục tiêu xa vời. Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế tạo cơ hội để bạn phát huy khả năng và đạt được những giấc mơ học tập quốc tế.
- Cơ hội việc làm rộng mở: Với sự chuẩn bị cẩn thận trong quá trình học tập, bạn sẽ tự tin bước ra thế giới việc làm. Mối liên kết mạng lưới với các doanh nghiệp và cơ hội thực tập sẽ giúp bạn có tương lai sáng sủa sau khi tốt nghiệp.
- Huế Mộng Mơ, Chi Phí Học Tập Thấp, Chi Phí Sinh Hoạt Rẻ: Đến với Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế, bạn không chỉ được hòa mình vào vẻ đẹp mộng mơ của thành phố Huế, mà còn có cơ hội tiết kiệm chi phí học tập và sinh hoạt. Từ học phí thấp đến mức sống rẻ, mọi thứ đều hòa quyện tạo nên môi trường học tập lý tưởng.
Tham khảo thêm Điểm chuẩn Năm 2023 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
Hoàng Yến