Loading...

Giáo Dục Học Đường

test bot số 01 hhihi

khong co gi dau

Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng: Chính sách học phí năm 2023

Năm 2023, tính tới nay lộ trình tăng học phí hằng năm của Nhà nước vẫn chưa được công bố, Đại học Bách khoa Đà Nẵng ra quyết định vẫn thu mức học phí bằng với năm 2022.  Trong bài viết này, chúng ta cùng nhìn tổng quan về mức học phí các chương trình học tại Đại học Bách Khoa Đà Nẵng và cơ hội cho các bạn sinh viên phát triển bản thân sau khi tốt nghiệp nhé !

dai hoc bach khoa da nang 5

Tổng quan cái nhìn toàn cảnh

Học phí Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2023

Hệ đào tạo  Học phí (VND)
Trình độ đại học
Chương trình tiêu chuẩn
Nhóm ngành 1: Kỹ thuật tàu thuỷ, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình thuỷ, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng 530.400(VND/tín chỉ)
Nhóm ngành 2:
Các ngành còn lại 636.480 (VND/tín chỉ)
Liên thông vừa làm vừa học 530.400 (VND/tín chỉ)
Chương trình tiên tiến 34.000.000 (VND/năm học)
Chương trình chất lượng cao 1.000.000 (VND/tín chỉ)
Chương trình PFIEV 17.500.000 (VND/năm học)
Trình độ sau đại học
Thạc sĩ 29.000.000 (VND/năm học)
Tiến sĩ 36.250.000 (VND/năm học)

Bạn đang đọc bài viết Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng: Chính sách học phí năm 2023

Cơ hội nào cho sinh viên Ngành kỹ thuật sau khi tốt nghiệp?

Thời kỳ hội nhập toàn cầu đang mở ra nhiều cơ hội thú vị cho sinh viên ngành kỹ thuật. Dưới đây là một số định hướng tiềm năng các bạn có thể tham khảo:

  • Cơ hội học tập và làm việc ở nước ngoài: Thời kỳ hội nhập toàn cầu mang đến cơ hội cho sinh viên ngành kỹ thuật tham gia các chương trình học tập quốc tế, trao đổi sinh viên và thực tập ở nước ngoài. Điều này giúp họ tiếp cận kiến thức và công nghệ mới, học hỏi văn hóa khác nhau và phát triển kỹ năng giao tiếp quốc tế.
  • Sự đa dạng trong lựa chọn ngành nghề: Trong bối cảnh hội nhập toàn cầu, ngành kỹ thuật ngày càng đa dạng và phát triển. Sinh viên có cơ hội chọn lựa trong nhiều lĩnh vực như công nghệ thông tin, năng lượng sạch, y tế, trí tuệ nhân tạo, và nhiều lĩnh vực khác.
  • Sự phát triển của công nghệ: Hội nhập toàn cầu thúc đẩy sự phát triển của công nghệ. Sinh viên ngành kỹ thuật được tiếp cận với những công nghệ tiên tiến nhất, điều này giúp họ nắm bắt cơ hội để đóng góp vào sự phát triển và ứng dụng các giải pháp công nghệ trong thế giới thực.
  • Khả năng làm việc đa quốc gia: Ngành kỹ thuật thường yêu cầu sự hợp tác và làm việc với đồng nghiệp trên toàn thế giới. Hội nhập toàn cầu cung cấp cơ hội làm việc cho các tập đoàn đa quốc gia và tham gia vào các dự án toàn cầu. Điều này mở ra khả năng phát triển sự nghiệp quốc tế.
  • Sự phát triển cá nhân và chuyên môn: Hội nhập toàn cầu đòi hỏi sinh viên ngành kỹ thuật phải phát triển không chỉ kỹ thuật, mà còn kỹ năng mềm như khả năng làm việc trong môi trường đa văn hóa, giao tiếp hiệu quả, và khả năng giải quyết vấn đề. Điều này giúp họ trở thành những chuyên gia toàn cầu có giá trị trong thị trường lao động quốc tế.

Tóm lại, thời kỳ hội nhập toàn cầu tạo ra nhiều cơ hội cho sinh viên ngành kỹ thuật phát triển kỹ năng và sự nghiệp của họ trên tầm quốc tế. Điều quan trọng là họ cần tự chủ động học hỏi, mở rộng mối quan hệ quốc tế và tham gia vào các dự án và hoạt động có liên quan để tận dụng những cơ hội này.

Bạn có thể tìm hiểu bài viết Đại học Bách khoa Đà Nẵng: Nơi Khám Phá Sự Đột Phá và Sáng Tạo

Hoàng Yến

Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng: Công bố điểm chuẩn năm 2023-2024

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023 có phạm vi biến động đáng kể, với điểm tối thiểu là 17 điểm và điểm cao nhất đạt 26,45 điểm. Trong số các ngành đào tạo, ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) và Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo đang có điểm cao nhất, đạt mức 26,45 điểm.

dai hoc bach khoa da nang 2

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh : Danang University of Science and Technology (DUT)
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
  • Mã tuyển sinh: DDK

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023

Năm 2023, Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng điểm chuẩn xét theo phương thức thi THPT và đánh giá tư duy như sau:

Điểm chuẩn thi THPT Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7420201 Công nghệ Sinh học 23,33
2 7420201A Công nghệ Sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 23,45
3 7480106 Kỹ thuật máy tính 25,45
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 20,33
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 25,86
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 25
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp),
Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
26,45
8 7510105 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng 17
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy 22,5
10 7510601 Quản lý công nghiệp 22
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 21,75
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 22,4
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 23,1
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 24,55
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt 19,25
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy 17
18 7520130 Kỹ thuật ô tô 25,05
19 7520201 Kỹ thuật Điện 22,4
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24,05
21 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 17,5
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 25,3
23 7520301 Kỹ thuật hóa học 21,3
24 7520320 Kỹ thuật môi trường 17,5
25 7540101 Công nghệ thực phẩm 22,1
26 7580101 Kiến trúc 22
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công
nghiệp
18,6
28 75821A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 17
29 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý xây dựung đô thị thông minh 17
30 7580201C Kỹ thuật xây dụng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 17
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17
34 7580301 Kinh tế xây dựng 20
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 17
36 PFIEV Chương trình đào tao kỹ sư chất lương cao Viêt – Pháp
(PFIEV)
21

Bạn có thể tham khảo Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng: Chính sách học phí năm 2023

Điểm chuẩn Đánh giá Tư duy Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7420201 Công nghệ sinh học 50,61
2 7480106 Kỹ thuật máy tính 67,85
3 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 69,13
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy 51,47
5 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 58,25
6 7520201 Kỹ thuật Điện 52,04
7 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 57,87
8 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hỏa 67,48
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dãn dụng và công nghiệp 50,00
10 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược 51.91
11 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 55.06
12 7480201A Công nghệ thông tin ( ngoại ngữ Nhật ) 61.97
13 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 72.97
14 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 55.25
15 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 50
16 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 50
17 PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp(PFIEV) 52.04

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 3 năm gần đây

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm thi THPT
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 22.75
2 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 26
3 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 26.65
4 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01 15
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 22.5
6 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 21.5
7 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 20.8
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 24.45
9 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 16.45
10 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 15
11 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 15
12 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 25.2
13 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 21.5
14 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 23.5
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 25.2
16 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 20.05
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 15
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 19.25
19 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 19.15
20 7580201 Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN A00; A01 18.1
21 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 15
22 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01 15
23 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15
24 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 19
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 15
26 7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành điện tử viễn thông A01; D07 15.86
27 7905216 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT A01; D07 16.16
28 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 22.8
29 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28 26.1
30 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01 26.5
31 7520103A Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực A00; A01 21.5
32 7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 22.15
33 7580201A Kỹ thuật Xây dựng – CN Tin học xây dựng A00; A01 16
34 7580201B Kỹ thuật Xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 15
35 7580201C Kỹ thuật Xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 15
36 PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00; A01 22.25

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm thi THPT
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 24
2 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.85
3 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) A00; A01; D28 25.5
4 7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 26
5 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01 25.1
6 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 27.2
7 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01 20.05
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 23.85
9 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 23.85
10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 23
11 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00; A01 23.1
12 7520102A Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực A00; A01 24.75
13 7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 23.8
14 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00; A01 23.5
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.6
16 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00; A01 17.65
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 23.65
18 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 18.05
19 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 22.5
20 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00; A01 21
21 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 25
22 7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01 21.5
23 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 25.25
24 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01 24.7
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.5
26 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 23.25
27 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 16.85
28 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; D07; B00 19.65
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 25.15
30 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 22
31 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 23.25
32 7580201CLC Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) A00; A01 18
33 7580201 Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN A00; A01 23.45
34 7580201A Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng Tin học xây dựng A00; A01 22.55
35 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18.4
36 7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) A00; A01 16.7
37 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01 21
38 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01 19.25
39 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 23.75
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 19
41 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 17.05
42 7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành điện tử viễn thông A01; D07 21.04
43 7905216 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ nghành hệ thống nhúng A01; D07 19.28
44 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00; A01 20.5

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 23 TO>=8;HO>=6,75;TTNV<=3
2 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) A00; A01; D28 25.65 TO>=8,4;LI>=7,75;TTNV<=4
3 7480201CLC1 Công nghệ thông tin( Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 25.65 TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=2
4 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 27.5 TO>=9;HO>=8,75;TTNV<=5
5 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01 19.3 TO>=6,8;LI>=7;TTNV<=2
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 24 TO>=8;LI>=6,75;TTNV<=2
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 23 TO>=8;LI>=6,5;TTNV<=1
8 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 20.05 TO>=7,8;HO>=7;TTNV<=4
9 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00; A01 20 TO>=7,4;LI>=6,75;TTNV<=4
10 7520102A Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực A00; A01 24.65 TO>=8,4;LI>=7,5;TTNV<=1
11 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00; A01 23.25 TO>=8;LI>=7,5;TTNV<=4
12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.5 TO>=9;LI>=7,75;TTNV<=3
13 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00; A01 16.15 TO>=7,4;LI>=5,5;TTNV<=2
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 22.25 TO>=7;LI>=7;TTNV<=3
15 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 17.5 TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=4
16 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00; A01 19.5 TO>=6,4;LI>=5,5;TTNV<=1
17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 24.35 TO>=8,6;LI>=7,5;TTNV<=1
18 7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01 19.8 TO>=7,8;LI>=6;TTNV<=1
19 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 24.5 TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=3
20 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01 24.9 TO>=8,2;LI>=8;TTNV<=3
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.55 TO>=8,8;LI>=8;TTNV<=1
22 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 21 TO>=6;HO>=7,5;TTNV<=1
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 16.55 TO>=6,8;HO>=4,5;TTNV<=4
24 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; D07; B00 17.1 TO>=7,6;HO>=4;TTNV<=1
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 24.5 TO>=8;HO>=8;TTNV<=2
26 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 21.5 NK1>=6;TO>=8;TTNV<=1
27 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 21.85 NK1>=5,75;TO>=8,2;TTNV<=2
28 7580201CLC Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) A00; A01 17.1 TO>=5,6;LI>=5;TTNV<=5
29 7580201 Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN A00; A01 23.75 TO>=8;LI>=7,25;TTNV<=1
30 7580201A Kỹ thuật XD-CN Xây dựng Tin học xây dựng A00; A01 20.9 TO>=6,4;LI>=7,5;TTNV<=1
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 17.6 TO>=7,4;LI>=6,5;TTNV<=6
32 7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) A00; A01 16.75 TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=2
33 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01 19.3 TO>=6,2;LI>=4,5;TTNV<=3
34 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01 18.5 TO>=7;LI>=5,5;TTNV<=1
35 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 22.1 TO>=8,6;LI>=5,75;TTNV<=4
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 18.2 TO>=8,2;HO>=2,75;TTNV<=7
37 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 17.5 TO>=6;LI>=4,25;TTNV<=1
38 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15.5 TO>=6;LI>=3,25;TTNV<=3
39 7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành điện tử viễn thông A01; D07 16.88 N1>=5,8;TO>=5,4;TTNV<=1
40 7905216 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ nghành hệ thống nhúng A01; D07 18.26 N1>=5,6;TO>=7,4;TTNV<=3
41 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00; A01 18.88 TO>=8;LI>=3,75;TTNV<=3
42 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ) chuyên nghành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01 25.65 TO>=9,4;LI>=8,75;TTNV<=2
43 7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 24 TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=1
44 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.65 TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=3

Xem thêm Đại học Bách khoa Đà Nẵng: Nơi Khám Phá Sự Đột Phá và Sáng Tạo

Hoàng Yến

Đại học Bách khoa Đà Nẵng: Nơi Khám Phá Sự Đột Phá và Sáng Tạo

 Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng là một trong ba trường Đại học Bách khoa hàng đầu tại Việt Nam, vừa đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo những chuyên gia kỹ thuật và quản lý có trình độ cao, vừa là trung tâm hàng đầu trong lĩnh vực nghiên cứu và chuyển giao công nghệ. Trường này đặc biệt đóng góp quan trọng trong việc ứng dụng công nghệ tiên tiến để thúc đẩy công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, đặc biệt tại khu vực Miền Trung – Tây Nguyên.

dai-hoc-bach-khoa-da-nang-1

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng
  • Tên Tiếng Anh: Danang University of Science and Technology (DUT )
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
  • Mã tuyển sinh: DDK

Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2023

Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Thí sinh có bằng tốt nghiệp cao đẳng ngành phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển và bảo đảm các điều kiện khác theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã công bố các phương thức tuyển sinh sau:

  • Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&DT
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường
  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ)
  • Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG HCM tổ chức

*Ngành kiến trúc: Xét tuyển + thi tuyển môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật)

Các ngành đào tạo Đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2023

STT
ngành
Tên
ngành
Chỉ tiêu Tổ
hợp xét tuyển
1 7420201 Công nghệ sinh học 65 A00, B00, D07
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 45 A00, B00, D07
3 7480106 Kỹ thuật máy tính 60 A00, A01
4 7480201A Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) 110 A00, A01
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 210 A00, A01
6 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
60 A00, A01
7 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 60 A00, A01
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy 180 A00, A01
9 7510601 Quản lý công nghiệp 120 A00, A01
10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 45 A00, D07
11 7520103A Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động
lực
140 A00, A01
12 7520103B Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không 50 A00, A01
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 180 A00, A01
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt 90 A00, A01
15 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 60 A00, A01
16 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 45 A00, A01
17 7520130 Kỹ thuật ô tô 60 A00, A01
18 7520201 Kỹ thuật điện 240 A00, A01
19 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 200 A00, A01
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 150 A00, A01
21 7520301 Kỹ thuật hóa học 90 A00, D07
22 7520320 Kỹ thuật môi trường 45 A00, D07
23 7540101 Công nghệ thực phẩm 140 A01, D07
24 7580101 Kiến trúc 100 V00, V01
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng
& công nghiệp)
200 A00, A01
26 7580201A Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 80 A00, A01
27 7580201B Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng
đô thị thông minh
45 A00, A01
28 7580201C Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ
nhân tạo trong xây dựng
45 A00, A01
29 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 45 A00, A01
30 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 105 A00, A01
31 7580301 Kinh tế xây dựng 120 A00, A01
32 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 87 A01, D07
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 45 A00, A01
34 7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông 45 A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2)
35 7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 45 A01, D07 (x2 điểm môn Anh)
36 PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp
(PFIEV)
120 A00, A01

Xem thêm bài viết Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng: Chính sách học phí năm 2023

Tại sao Đại học Bách khoa Đà Nẵng  được coi là ngôi trường của hàng ngàn “chim anh vũ”?

Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng luôn đứng đầu trong danh sách ưa thích của nhiều thí sinh khi quyết định trường đại học cho bậc đại học của họ. Dưới đây là một số lý do tuyệt vời để bạn không còn phải phân vân khi nộp hồ sơ vào ngôi trường đại học kỹ thuật hàng đầu Miền Trung.

  • Ngôi trường của hàng ngàn “chim anh vũ”: Bách khoa được xem như một trường có tỷ lệ nam sinh viên áp đảo, tập hợp những học sinh ưu tú từ các trường trung học phổ thông hàng đầu trên toàn khu vực Miền Trung và Tây Nguyên. Sinh viên nam tại Bách khoa thường thể hiện sự thông minh, sáng tạo, năng động, và sẵn sàng đối mặt với mọi thách thức để phát triển bản thân. Nếu bạn là nam sinh, tại trường này, bạn sẽ dễ dàng tìm thấy nhiều bạn đồng hành chia sẻ cùng chí hướng. Còn nếu bạn là nữ sinh, trường Bách khoa sẽ đặc biệt quan tâm và ưu ái đến bạn.
  • Đa dạng về ngành học: Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng là một trong những trường kỹ thuật hàng đầu Miền Trung, có lịch sử hơn 40 năm trong việc đào tạo. Với 14 khoa, chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), và nhiều chương trình tiên tiến khác, trường cung cấp 34 chuyên ngành đào tạo đại học, cho phép bạn lựa chọn ngành học phù hợp với đam mê và khả năng cá nhân. Trường Đại học Bách khoa đào tạo từ Kỹ sư, Kiến trúc sư, Cử nhân Sư phạm Kỹ thuật, Thạc sĩ đến Tiến sĩ trong nhiều ngành kỹ thuật và công nghệ, với một đội ngũ giảng viên đa dạng, chất lượng, và giàu kinh nghiệm.
  • Thư viện hiện đại: Trường có một Trung tâm Thông tin – Học liệu thuộc Đại học Đà Nẵng, với hàng ngàn sách chuyên ngành phục vụ học tập và nghiên cứu. Trung tâm này cung cấp phòng học rộng rãi và yên tĩnh, giúp bạn tập trung vào việc học. Hơn nữa, họ còn trang bị hệ thống máy tính hiện đại với kết nối internet.
  • Khuôn viên trường đẹp như một công viên: Với diện tích hơn 24ha, trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng có khuôn viên đẹp và thơ mộng, là nơi đã được sử dụng làm bối cảnh cho nhiều bộ phim truyền hình nổi tiếng. Đặc biệt, trường cung cấp wifi miễn phí cho toàn bộ trường, đảm bảo nhu cầu học tập của sinh viên được đáp ứng.
  • Môi trường thúc đẩy phát triển kỹ năng: Ngoài môi trường học tập xuất sắc, trường còn thúc đẩy phát triển kỹ năng thông qua các hoạt động ngoại khóa sôi nổi của Đoàn Thanh niên và Hội Sinh viên. Đoàn trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng luôn dẫn đầu trong các hoạt động ngoại khóa, tạo cơ hội cho sinh viên tham gia vào các hoạt động nghiên cứu khoa học, văn hóa, thể dục thể thao, và hợp tác với các doanh nghiệp cũng như trường đại học quốc tế.

Hoàng Yến

Đại học Nông lâm – Đại học Huế : Công bố điểm chuẩn năm 2023-2024

Mức điểm chuẩn của Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế cho năm học 2023 – 2024  tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học trước đó.

dai-hoc-nong-lam-hue1

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
  • Tên Tiếng Anh: Hue University of Agriculture and Forestry (HUAF)
  • Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
  • Website: https://huaf.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DHL
  • Email tuyển sinh: support@huaf.edu.vn

Điểm chuẩn của Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn  Xét học bạ
1 7340116 Bất động sản A00; B00; C00; C04 15 18
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A02; A10; B00 15 18
3 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A02; A10; B00 15 18
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B04; D08 16 21
5 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; B04; D08 15 18
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A02; A10; B00 15 18
7 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) A07; B03; C00; C04 15 18
8 7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) A00; A02; B00; D08 16 19
9 7620109 Nông học A00; B00; B04; D08 15 18
10 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; B04; D08 15 18
11 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; B04; D08 15 18
12 7620116 Phát triển nông thôn A07; B03; C00; C04 15 18
13 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B04; D08 15 18
14 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07; C00; C04; D10 15 18
15 7620205 Lâm nghiệp A00; A02; B00; D08 15 18
16 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A02; B00; D08 15 18
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B04; D08 15 19
18 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B04; D08 15 18
19 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B04; D08 15 18
20 7640101 Thú y A00; A02; B00; D08 18 21
21 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; C04 15 18

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 3 năm gần nhất 

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340116 Bất động sản A00; B00; C00; C04 15
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; B00 15
3 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A01; A02; B00 15
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B04; D08 20
5 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00; B04; D08 15
6 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; B04; D08 15
7 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; A02; B00 15
8 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) A07; B03; C00; C04 15
9 7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) A00; A02; B00; D08 16
10 7620109 Nông học A00; A02; B00; D08 15
11 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B00; D08 15
12 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; B00; D08 15
13 7620116 Phát triển nông thôn A07; B03; C00; C04 15
14 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; A02; B00; D08 15
15 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07; C00; C04; D10 15
16 7620205 Lâm nghiệp A00; A02; B00; D08 15
17 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A02; B00; D08 15
18 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D08 16
19 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; D01; D08 15
20 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; D01; D08 15
21 7640101 Thú y A00; A02; B00; D08 20
22 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; C04 15

Khám Phá Đại học Nông Lâm – Đại Học Huế : Đào Tạo Đa Ngành, Đa Lĩnh Vực, Cơ Hội Việc Làm Rộng Mở

 Được thành lập từ năm 1957, Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế (viết tắt: HUAF) tỏ ra là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, với tập trung chính vào lĩnh vực nông nghiệp và lâm nghiệp. Vị trí độc đáo tại thành phố Huế, nằm ở trung tâm khu vực Trung Trung Bộ, đã giúp trường thể hiện vị thế vững chắc trong hệ thống giáo dục.

dai-hoc-nong-lam-dh-hue

Giới thiệu chung

  • Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
  • Tên Tiếng Anh: Hue University of Agriculture and Forestry (HUAF)
  • Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
  • Website: https://huaf.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DHL
  • Email tuyển sinh: support@huaf.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT  và phạm vi tuyển sinh trong cả nước

Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét Tuyển Dựa vào Kết Quả Học Bạ

Nhà trường sẽ xét tuyển dựa trên kết quả học tập của hai học kỳ năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12.

  • Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) trong tổ hợp môn xét tuyển của cả hai học kỳ phải đạt tiêu chuẩn.
  • Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa tính hệ số) phải không dưới 18,0.

Phương thức 2: Xét Tuyển Dựa vào Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2023

  • Điểm các môn/bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Điểm chuẩn sẽ được đề xuất, quyết định và công bố tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng ký.

Phương thức 3: Xét Tuyển Theo Phương Thức Khác

Trường Đại học Nông Lâm ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:

  • Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương từ năm 2022 đến 2023 (môn đạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).
  • Học sinh của các trường THPT có học lực xếp loại giỏi trong ba học kỳ (HK1 và HK2 của năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12).
  • Học sinh của các trường THPT có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21,0 điểm trở lên (trong đó không có môn dưới 6,5 điểm).
  • Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển): IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với các ngành có môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.

Chỉ tiêu các ngành đào tạo của Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023

STT

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Chỉ tiêu dự kiến
1 Bất động sản 7340116 A00 50
B00
C00
C04
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00 30
A02
A01
B00
3 Kỹ thuật cơ – điện tử 7520114 A00 30
A02
A01
B00
4 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00 80
B00
B04
D08
5 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00 20
B00
B04
D08
6 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00 20
A02
A01
B00
7 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) 7620102 A07 20
B04
C00
C04
8 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) 7620105 A00 70
A02
B00
D08
9 Nông học 7620109 A00 20
B00
B04
D08
10 Khoa học cây trồng 7620110 A00 30
B00
B04
D08
11 Bảo vệ thực vật 7620112 A00 30
B00
B04
D08
12 Phát triển nông thôn 7620116 A07 30
B04
C00
C04
13 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 A00 20
B00
B04
D08
14 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119 A07 20
C00
C04
D10
15 Lâm nghiệp 7620210 A00 20
A02
B00
B04
16 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 A00 20
A02
B00
B04
17 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00 100
B00
D08
D01
18 Bệnh học thủy sản 7620302 A00 40
B00
D08
D01
19 Quản lý thủy sản 7620305 A00 40
B00
D08
D01
20 Thú y 7640101 A00 80
A02
B00
D08
21 Quản lý đất đai 7850103 A00 75
B00
C00
C04
TỔNG 845

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Huế năm 2023

Hội đồng tuyển sinh của Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn tuyển vào các ngành học đại học hệ chính quy năm 2022 dựa trên phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, thông tin cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn  Xét học bạ
1 7340116 Bất động sản A00; B00; C00; C04 15 18
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A02; A10; B00 15 18
3 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A02; A10; B00 15 18
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B04; D08 16 21
5 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; B04; D08 15 18
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A02; A10; B00 15 18
7 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) A07; B03; C00; C04 15 18
8 7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) A00; A02; B00; D08 16 19
9 7620109 Nông học A00; B00; B04; D08 15 18
10 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; B04; D08 15 18
11 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; B04; D08 15 18
12 7620116 Phát triển nông thôn A07; B03; C00; C04 15 18
13 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B04; D08 15 18
14 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07; C00; C04; D10 15 18
15 7620205 Lâm nghiệp A00; A02; B00; D08 15 18
16 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A02; B00; D08 15 18
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B04; D08 15 19
18 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B04; D08 15 18
19 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B04; D08 15 18
20 7640101 Thú y A00; A02; B00; D08 18 21
21 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; C04 15 18

Chi phí đào tạo Đại học Nông lâm Huế năm 2023

Hiện tại đã cập nhật mức thu chính thức học phí năm 2023 của trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế. Theo quy định mức tăng học phí của Bộ GĐ-ĐT, học phí của trường sẽ tăng khoảng 9% hàng năm.

Nhóm ngành Học phí (VND/tín chỉ)
Nông, lâm, thuỷ sản 414.000
Kỹ thuật công nghệ 416.000

Giá trị cốt lõi định hướng mục tiêu trong tương lai của Đại học Nông lâm – Đại học Huế

  • Phát triển Toàn Diện: Giá trị này thể hiện cam kết của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế đối với sự phát triển đa chiều của cá nhân sinh viên. Trường không chỉ tập trung vào việc truyền đạt kiến thức chuyên môn, mà còn thúc đẩy sự phát triển toàn diện về mặt tinh thần, thể chất và kỹ năng. Điều này bao gồm việc khuyến khích hoạt động thể thao, nghệ thuật, tình nguyện và các hoạt động ngoại khóa, giúp sinh viên phát triển không chỉ về khía cạnh học tập mà còn về mặt cá nhân và xã hội.
  • Gắn với Thị Trường Lao Động: Giá trị này thể hiện tầm nhìn thực tế của trường trong việc đào tạo nhân lực đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động. Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn tạo điều kiện để sinh viên thực hiện thực tập và làm việc thực tế trong các doanh nghiệp, tổ chức. Việc này giúp sinh viên phát triển kỹ năng thực tiễn và tiếp cận ngay với môi trường làm việc thực tế, từ đó tăng cơ hội tìm việc làm sau khi tốt nghiệp.
  • Hội Nhập Quốc Tế: Giá trị này thể hiện mục tiêu của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế trong việc thúc đẩy sự hội nhập với cộng đồng quốc tế. Trường hướng tới việc mở rộ cơ hội cho sinh viên tham gia các hoạt động học thuật và nghiên cứu quốc tế, từ việc học tập tại các trường đối tác đến tham gia các dự án nghiên cứu toàn cầu. Điều này giúp nâng cao kiến thức, mở rộ tầm nhìn và trang bị cho sinh viên những kỹ năng cần thiết để hoạt động trong môi trường quốc tế ngày nay.

Hoàng Yến

Khảo sát mức học phí các ngành đào tạo Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm học 2023-2024

Trường Đại học Kinh tế Huế không chỉ là một ngôi trường với học phí ưu đãi, mà còn mở ra cơ hội rộng lớn cho việc làm sau khi tốt nghiệp. Mức học phí cho các ngành đào tạo chính quy khoảng 14.700.000 VND – 19.200.000 VND/năm học, thấp hơn so với mặt bằng chung các trường đào tạo kinh tế tại nước ta.

dai-hoc-kinh-te-hue1

Tổng quan cái nhìn toàn cảnh

  • Tên trường: Trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Huế
  • Tên trường tiếng Anh: University of Economics – Hue University ( HCE)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
    • Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di, An Cựu, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
  • Mã tuyển sinh: DHK

Chi phí học tập của sinh viên Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2023

STT Hệ đào tạo Ngành học Tổ hợp môn Mức học phí (VND/năm)
1 I. Hệ đại học chính quy Kinh tế A00; A01; C15; D01 14.700.000
2 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 14.700.000
3 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 14.700.000
4 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 14.700.000
5 Kế toán A00; A01; C15; D01 19.200.000
6 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 14.700.000
7 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 14.700.000
8 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 14.700.000
9 Kinh doanh thương mại A00; A01; C15; D01 16.900.000
10 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 16.900.000
11 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 19.200.000
12 Marketing A00; A01; C15; D01 19.200.000
13 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 16.900.000
14 Tài chính – Ngân hàng A00; D01; D03; D96 16.900.000
15 Kinh tế số 16.900.000
II Chương trình chất lượng cao 20.300.000
III Chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh 25.000.000
IV Chương trình liên kết Chương trình Rennes 30.000.000
Chương trình Tiên tiến 22.600.000

Đối với Ngành Kinh tế chính trị: Miễn học phí

Lưu ý: Lộ trình tăng học phí không quá 15% so với năm học trước đó.

Xem thêm bài viết Ngưỡng điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Huế 2023-2024

Chính sách tài chính Đại học Kinh tế Huế

Trường học cung cấp một loạt các nguồn hỗ trợ tài chính cho sinh viên, giúp họ nâng cao khả năng học tập và phát triển bản thân. Những nguồn học bổng này bao gồm:

  • Học bổng khuyến khích học tập từ nguồn ngân sách trường: Mỗi năm, trường cấp một số lượng học bổng có nguồn gốc từ ngân sách để khuyến khích học tập xuất sắc của sinh viên. Những học bổng này được dành cho những sinh viên có thành tích học tập xuất sắc và đóng góp tích cực vào hoạt động của trường.
  • Học bổng từ các tổ chức và doanh nghiệp: Trường cộng tác với nhiều tổ chức và doanh nghiệp hàng đầu để cung cấp học bổng cho sinh viên. Các học bổng này mang tính chất khuyến khích và đánh giá dựa trên năng lực và tiềm năng của sinh viên. Đặc biệt, những học bổng đáng chú ý như học bổng Vallet và học bổng từ các ngân hàng như Sacombank, Vietcombank, Eximbank, Vietinbank, BIDV và Viettel đã tạo cơ hội đáng kể cho sự phát triển của sinh viên.

Với chính sách học phí và phúc lợi thuộc hàng ưu việt hàng đầu ở các trường miền Trung,Đại học Kinh tế – Đại học Huế tự hào là môi trường ươm mầm bao thế hệ doanh nhân thành đạt của đất nước.

Ưu đãi dành cho những sinh viên nổi bật

Hàng năm, hàng trăm sinh viên của nhà trường đã nhận được nguồn tài chính từ các tổ chức này để hỗ trợ việc học, phát triển tương lai bản thân. Ngoài ra, nếu bạn là Tân sinh viên của trường, nhà trường cũng có chính sách ưu đãi khi đạt điểm cao trong kì thi tốt nghiệp THPT:

Đối tương Điểm thi tốt nghiệp THPT
Từ 27 điểm trở lên Từ 25 đến dưới 27 điểm
Ưu đãi Học bổng toàn phần trị giá 100% học phí theo ngành trúng tuyển trong kỳ học đầu tiên
Ưu tiên tuyển chọn đi trao đổi sinh viên với các trường đại học trên thế giới
Xét và cấp học bổng tài trợ của cá nhân, tổ chức tài trợ cho sinh viên
Học bổng toàn phần trị giá 50% học phí theo ngàng trúng tuyển trong kỳ học đầu tiên
Xét và cấp học bổng tài trợ của cá nhân, tổ chức tài trợ cho sinh viên

Những điều có thể bạn “đã biết” về Đại học Kinh tế Huế – Trường có học phí tốt ở Miền Trung

Trường Đại học Kinh tế không chỉ là một ngôi trường với học phí ưu đãi, mà còn mở ra cơ hội rộng lớn cho việc làm sau khi tốt nghiệp. Với vai trò là một cơ sở đào tạo, nghiên cứu khoa học, và chuyển giao công nghệ hàng đầu trong lĩnh vực kinh tế và quản lý tại Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế đạt được sự uy tín và chất lượng không chỉ ở trong nước mà còn vượt quá biên giới.

Trường có đa dạng ngành học và lĩnh vực, tập trung vào việc đào tạo những kiến thức chất lượng và thực tế, đặc biệt tập trung vào các ngành có thế mạnh như Kinh tế, Quản trị kinh doanh và nhiều lĩnh vực khác. Sự thành công của sinh viên sau khi tốt nghiệp càng là minh chứng cho mối liên kết chặt chẽ giữa việc đào tạo và nhu cầu của doanh nghiệp. Thống kê cho thấy rằng tới 91,2% sinh viên tốt nghiệp từ Trường Đại học Kinh tế đã có việc làm ngay sau khi ra trường, và họ đạt được mức lương cạnh tranh trên thị trường.

Điều này thể hiện sự phù hợp và mạnh mẽ của chương trình đào tạo của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế đối với yêu cầu và thách thức thực tế của doanh nghiệp và ngành công nghiệp. 

Hoàng Yến

Ngưỡng điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Huế 2023-2024

Năm học 2023 – 2024 , điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế tăng đáng kể so với năm học 2022. Hai ngành điểm cao nhất là Ngành Quản trị Kinh doanh (chương trình Tiếng Anh) và Marketing với 23 điểm. Dự kiến trong tương lai,  kinh doanh và tiếp thị sẽ trở thành xu hướng nghề nghiệp mới của gen Z, và nhu cầu về các kỹ năng quản trị và digital marketing ngày càng cao hơn. Các bạn sinh viên hứng thú với lĩnh vực này có thể tìm hiểu học tập tại Đại học Kinh tế Huế nhé !

dai hoc kinh te hue3

Tổng quan 

  • Tên trường: Trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Huế
  • Tên trường tiếng Anh: University of Economics – Hue University ( HCE)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
    • Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di, An Cựu, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
  • Mã tuyển sinh: DHK

Điểm chuẩn của Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm học 2023-2024 thay đổi như thế nào so với năm 2022-2023?

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
1 Kinh tế 7310101 A00, A01, C15, D01 17,00
2 Kinh tế nông nghiệp 7610115 A00, A01, C15, D01 17,00
3 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, C15, D01 21,00
4 Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, C15, D01 17,00
5 Kế toán 7340301 A00, A01, C15, D01 19,00
6 Kiểm toán 7340302 A00, A01, C15, D01 17,00
7 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, C15, D01 17,00
8 Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, C15, D01 17,00
9 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, C15, D01 18,00
10 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C15, D01 22,00
11 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C15, D01 19,00
12 Marketing 7340115 A00, A01, C15, D01 23,00
13 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, C15, D01 18,00
14 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, D01, D03, D96 18,00
15 Kinh tế chính trị 7310102 A00, A01, C15, D01 17,00
16 Kinh tế số 7310109 A00, A01, C15, D01 18,00
17 Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng Tiếng Anh) 7340101TA A00, A01, C15, D01 23,00
Các chương trình liên kết
18 Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp) 7349001 A00, D01, D03, D96 17,00
19 Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) 7903124 A00, A01, C15, D01 17,00
Các chương trình chất lượng cao
20 Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) 7310101CL A00, A01, C15, D01 17,00
21 Kiểm toán 7340302CL A00, A01, C15, D01 17,00
22 Quản trị kinh doanh 7340101CL A00, A01, C15, D01 19,00

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Huế năm 2022

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C15; D01 16
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 16
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 21,5
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 16
5 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 20,5
6 7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 17
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 16
8 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 16
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C15; D01 18
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 22,5
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 20
12 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 23
13 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 18
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; D01; D03; D96 18
15 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C15; D01 16
16 7340101TA Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 18
17 7349001 Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp A00; D01; D03; D96 16
18 7930124 Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) A00; A01; C15; D01 16
19 7310101CL Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư A00; A01; C15; D01 16
20 7340302CL Kiểm toán A00; A01; C15; D01 17
21 7340101CL Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 18

Xem thêm bài viết Tìm hiểu Đại học Kinh tế – Đại học Huế và thông tin tuyển sinh năm 2023

Hoàng Yến

Tìm hiểu Đại học Kinh tế – Đại học Huế và thông tin tuyển sinh năm 2023

 Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế, viết tắt là HCE, là một trường đại học công lập nổi bật thuộc hệ thống Đại học Huế. Được thành lập từ năm 1960 tại thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên – Huế, trường đảm nhiệm nhiệm vụ đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực kinh tế và quản lý.

dai hoc kinh te hue

Đại học Kinh tế – Đại học Huế ở đâu?

  • Tên trường: Trường Đại Học Kinh Tế  Huế
  • Tên trường tiếng Anh: University of Economics – Hue University (HCE)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
    • Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di, An Cựu, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
  • Mã tuyển sinh: DHK

Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2023-2024

Đối tượng tuyển sinh

Sinh viên đã tốt nghiệp THPT.

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Phương thức Xét tuyển 1: Chọn dựa trên thành tích học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).

  • Điểm của các môn trong nhóm môn được chọn là trung bình cộng điểm (làm tròn đến một chữ số thập phân) từ hai học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
  • Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong nhóm môn được chọn (không nhân hệ số) cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18.0.

Phương thức Xét tuyển 2: Chọn dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp  THPT năm 2023.

  • Điểm của các môn trong nhóm môn được chọn là điểm thi của những môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2023.
  • Ngưỡng chất lượng đầu vào tối thiểu sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả kỳ thi TN THPT năm 2023.

Phương thức Xét tuyển 3: Xét tuyển trực tiếp và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức Xét tuyển 4: Xét tuyển thông qua phương thức cụ thể của Trường, như sau:

Trường Đại học Kinh tế Huế ưu tiên xét tuyển trực tiếp cho các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và đáp ứng một trong các điều kiện sau:

  • Đạt thành tích học tập xuất sắc trong 3 học kỳ (học kỳ I, II lớp 11 và học kỳ I lớp 12), đạt loại xuất sắc trở lên.
  • Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trong các năm 2022, 2023 (môn đạt giải phải thuộc nhóm môn được chọn).
  • Có chứng chỉ tiếng Anh hợp lệ (có hiệu lực đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) với IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500

Các ngành đào tạo chính quy hệ đại học Trường Đại học Kinh tế Huế năm 2023

Đại học Kinh tế – Đại học Huế đang cung cấp đào tạo trong nhiều ngành thuộc lĩnh vực Kinh tế. Nhằm duy trì truyền thống đa ngành, trong năm nay, trường tiếp tục tuyển sinh một số lượng đáng kể sinh viên vào các chương trình học, bao gồm các ngành nổi bật như Logistics và Quản lý Chuỗi Cung Ứng, Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Kinh doanh, Marketing và nhiều ngành khác. Dưới đây là danh sách chi tiết các ngành học được mở tuyển sinh tại Đại học Kinh tế – Huế:

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển ChỈ tiêu (2.080)
1 Kinh tế (có 3 chuyên ngành):
– Kế hoạch – Đầu tư
– Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường
– Kinh tế và Quản lý du lịch
7310101 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 110
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
2 Kinh tế nông nghiệp 7620115 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 10
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
3 Kinh tế quốc tế 7310106 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 65
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 210
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
5 Kế toán 7340301 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 365
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
6 Kiểm toán 7340302 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 100
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
7 Hệ thống thông tin quản lý, gồm 02 chuyên ngành:
– Tin học kinh tế;
– Phân tích dữ liệu kinh doanh.
7340405 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 40
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
8 Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) 7310107 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 20
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
9 Kinh doanh thương mại 7340121 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 180
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
10 Thương mại điện tử 7340122 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 110
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
11 Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 280
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
12 Marketing 7340115 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 250
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
13 Quản trị nhân lực 7340404 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 80
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
14 Tài chính – Ngân hàng, gồm 3 chuyên ngành:
– Công nghệ tài chính;
– Tài chính;
– Ngân hàng.
7340201 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 115
Toán, KHXH, Tiếng Anh D96
Toán, Ngữ Văn; Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp D03
15 Kinh tế chính trị (Miễn học phí toàn khóa học) 7310102 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
16 Kinh tế số 7310109 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 35
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15
17 Quản trị kinh doanh: Đào tạo bằng Tiếng Anh 7340101 TA Toán, Vật lý, Hóa học; A00 5
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ Văn; KHXH C15

Môi trường rèn luyện sinh viên Đại học Kinh tế Huế luôn năng động và sáng tạo

Để đạt được thành công, bên cạnh kiến thức, con người cần phải xây dựng nền tảng vững chắc về kỹ năng và thái độ tích cực. Tại Đại học Kinh tế Huế, môi trường hỗ trợ phát triển cho sinh viên bao gồm hai nhóm:

(1) Các câu lạc bộ và nhóm làm việc nhóm, giúp xây dựng những kỹ năng mềm quan trọng cho sinh viên

(2) Các chương trình thực tập nghề nghiệp được tổ chức bởi các ngành học.

Với tổng cộng 18 câu lạc bộ và nhóm, được chia thành 4 mảng hoạt động, đang đóng góp tích cực trong việc hỗ trợ và phát triển kỹ năng của sinh viên. Cụ thể, có 18 câu lạc bộ và nhóm hoạt động trong các mảng sau:

  • Mảng Tình nguyện: Bao gồm Đội sinh viên tình nguyện bảo vệ văn minh giảng đường, hoạt động công tác xã hội, cũng như CLB sinh viên tuyên truyền và tham gia hiến máu tình nguyện.
  • Mảng Học thuật: Bao gồm các CLB như Học làm giàu, Dynamic, nhà tài chính ngân hàng tương lai, kế toán trẻ, nghiên cứu khoa học, kỹ năng mềm C4S2, Tiếng Anh, và CLB Tin học.
  • Mảng Thông tin truyền thông: Bao gồm các CLB như báo chí, diễn đàn sinh viên, và tổ chức sự kiện.
  • Mảng Văn hóa Văn nghệ – Thể dục, thể thao: Bao gồm các CLB như Âm nhạc, bóng đá, bóng chuyền, cờ vua – cờ tướng, ghita, võ thuật, và cầu lông.

Tham khảo bài viết Học phí các ngành đào tạo Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm học 2023-2024

Hoàng Yến

Tìm hiểu học phí Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm học 2023-2024

Với hơn 60 năm phát triển, Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế đã xây dựng được danh tiếng về chất lượng giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực ngôn ngữ. Trường cung cấp các ngành học đa dạng, bao gồm Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn, và nhiều ngôn ngữ khác. Nếu bạn đang cân nhắc một ngôi trường đào tạo chuyên ngành ngoại ngữ với mức học phí tiết kiệm và chất lượng đào tạo tốt thì Đại học Ngoại ngữ Huế rất đáng để bạn tìm hiểu. Hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé !

dai hoc ngoai ngu dai hoc hue 9

Nhà trường dành nhiều phần thưởng cho sinh viên xuất sắc

Tổng quan cái nhìn toàn cảnh

Dự kiến Học phí cho năm 2023 tại Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế

Hệ đào tạo VND/tín chỉ VND/năm học
Chính quy 280.000 10.360.000
Ngoại ngữ không chuyên 320.000 11.840.000
Lớp liên thông
Bằng 2 (chính quy)
9.800.000
Lớp liên thông
Bằng 2 ( không chính quy)
14.700.000
Thạc sĩ 14.700.000
Nghiên cứu sinh 24.500.000

Chính sách tài chính của Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế

Chính sách xét duyệt cho các đối tượng tại Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế có phạm vi bao gồm:

Đối tượng được miễn học phí

  • Sinh viên thuộc các đối tượng theo quy định tại Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
  • Sinh viên là người khuyết tật.
  • Sinh viên thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trong trường hợp ở với ông bà) thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người quy định tại Điều 2 Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ.

Đối tượng được giảm 70% học phí

  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số (ngoài đối tượng dân tộc thiểu số rất ít người) ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo.

Đối tượng được giảm 50% học phí

  • Sinh viên là con cán bộ, công chức, viên chức, công nhân mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.
  • Sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga.

Đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội

  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số ở xã vùng cao, thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo ít nhất từ 3 năm trở lên tính đến thời điểm vào học tại Trường.
  • Sinh viên thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
  • Sinh viên là người khuyết tật.
  • Sinh viên thuộc hộ nghèo, vượt khó học tập.

Bạn đang xem bài viết Tìm hiểu học phí Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm học 2023-2024

Ưu đãi dành cho những sinh viên nổi bật

Quy định về học bổng khuyến khích học tập đối với sinh viên hệ chính quy Đại học Huế, đối tượng và phạm vi áp dụng như sau:

Sinh viên bậc đại học, hệ chính quy đang học tại các trường đại học thành viên

Sinh viên thuộc diện hưởng học bổng chính sách, trợ cấp xã hội và chính sách ưu đãi theo quy định hiện hành nếu đạt kết quả học tập, rèn luyện thuộc diện được xét, cấp học bổng tại Quy định này thì được xét, cấp HBKKHT như những sinh viên khác.

Cụ thể về các mức học bổng đối với sinh viên hệ chính quy đại học Huế như sau:

Mức học bổng Tiêu chuẩn điểm TBCHT Tiêu chuẩn điểm rèn luyện Giá trị
Khá Khá Khá Mức trần học phí
Giỏi Giỏi Tốt 125% loại Khá
Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc 150% loại Khá

5 lí do bạn nên “Đáp Cánh” ở Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế

Dưới đây là 5 lý do tại sao bạn nên lựa chọn Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế là nơi ươm mầm đam mê cho sự nghiệp của bạn:

  • Chất Lượng Giáo Dục Cao, Cơ Sở Vật Chất Hiện Đại:: Tại Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế, chất lượng giáo dục không chỉ là cam kết, mà còn là thực tế. Với đội ngũ giảng viên chất lượng và trang thiết bị hiện đại, bạn sẽ được học tập trong môi trường tối ưu, khám phá tri thức mới và phát triển toàn diện.
  • Hướng Đến Phát Triển Tự Nhiên Và Kỹ Năng Mềm: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế không chỉ đào tạo kiến thức mà còn hướng đến việc phát triển nhân cách. Tại đây, bạn sẽ học cách làm việc nhóm, thể hiện ý kiến, và trở thành con người tự tin, năng động, có kỹ năng mềm vượt trội.
  • Tiềm Năng Săn Học Bổng Hay Đi Du Học : Với môi trường học tập và nghiên cứu chất lượng, việc giành học bổng hay cơ hội du học không còn là mục tiêu xa vời. Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế tạo cơ hội để bạn phát huy khả năng và đạt được những giấc mơ học tập quốc tế.
  • Cơ hội việc làm rộng mở: Với sự chuẩn bị cẩn thận trong quá trình học tập, bạn sẽ tự tin bước ra thế giới việc làm. Mối liên kết mạng lưới với các doanh nghiệp và cơ hội thực tập sẽ giúp bạn có tương lai sáng sủa sau khi tốt nghiệp.
  • Huế Mộng Mơ, Chi Phí Học Tập Thấp, Chi Phí Sinh Hoạt Rẻ: Đến với Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế, bạn không chỉ được hòa mình vào vẻ đẹp mộng mơ của thành phố Huế, mà còn có cơ hội tiết kiệm chi phí học tập và sinh hoạt. Từ học phí thấp đến mức sống rẻ, mọi thứ đều hòa quyện tạo nên môi trường học tập lý tưởng.

Tham khảo thêm Điểm chuẩn Năm 2023 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế

Hoàng Yến